Xào tiếng Trung là gì

Bạn có yêu thích nấu ăn không nào, nấu ăn ngon đem lại cho bạn rất nhiều lợi thế đó. Kết hợp giữa việc nấu ăn và tự học tiếng Trung thì còn gì hay hơn. Các bạn đã biết nấu, xào, nướng tiếng Trung nói thế nào chưa? Bài học hôm nay chúng ta cùng nhau học từ vựng tiếng Trung về các phương pháp nấu nướng nhé. Đề phòng biết đâu có dịp dùng tới nhỉ!

  • Tên các đường phố Sài Gòn bằng tiếng Trung
  • Từ vựng tên các loại gỗ trong tiếng Trung
  • Từ vựng tiếng Trung về toà án , luật pháp [ p1 ]
  • Từ vựng tiếng Trung khi đi cắt tóc
  • Tên tiếng Trung của 12 cung hoàng đạo
Từ vựng tiếng Trung: phương pháp nấu nướng Hấp 蒸 / zhēng / Nướng 烤 / kǎo/ Xào 烧 / shāo / Áp chảo 红烧 /Hóngshāo/ Rim 烹 /Pēng/ Chần 焯 /Chāo/ Chưng 炖 / dùn / Chiên 煎 / Jiān/ Luộc 熬 / áo / Rang 炒 / chǎo/ Kho/om 焖 / mèn / Nấu 煮 / zhǔ/ Trộn 拌 / bàn / Muối 腌(肉) / yān [ròu] / Nhúng 涮 /Shuàn/ Xào lăn 油爆 /Yóu bào/

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung các loại thịt

Bạn thích ăn món ăn được chế biến theo phương pháp nào, riêng tớ thì nấu kiểu gì tớ cũng thích ăn nếu đó làm nguyên liệu mà tớ yêu thích như thịt gà hay cá chẳng hạn. Hãy nói món ăn yêu thích của mình lên đây nhé!

Khi được học tại THANHMAIHSK, các bạn sẽ được trải nghiệm nhiều hơn nữa với các chủ đề nói vô cùng thú vị cùng thầy cô dạy học tiếng Trung Quốc uy tín và các bạn học viên khác. Qua đây, kỹ năng nói của các bạn sẽ tăng lên rất nhiều. Đăng ký ngay để được nhận tư vấn miễn phí từ chúng tớ nha!

5 / 5 [ 1 bình chọn ]

Chủ Đề