Who can gallop tiếng việt là gì

gallop

gallop /'gæləp/

  • danh từ
    • nước phi [ngựa]
    • at full gallop
      • phi nước đại
    • at the snail's gallop
      • đi chậm như sên
  • nội động từ
    • phi nước đại [ngựa]
    • ngoại động từ
      • thúc [ngựa] phi nước đại
      • [[thường] + through, over] nói nhanh; đọc nhanh
        • to gallop through one's speech: nói thật nhanh cho hết bài diễn thuyết
      • chạy nhanh, tiến triển nhanh
        • galloping consumption: lao phổi tiến triển nhanh, lao tẩu mã

     phi nước đại

    Xem thêm: extend

    gallop

    Từ điển Collocation

    gallop noun

    ADJ. fast, good, head-down, mad | steady

    VERB + GALLOP break into The horses broke into a mad gallop when they heard the gunshot.

    PREP. at a ~ They reached the farm at a gallop. | into a ~ The noise startled the horse into a gallop. | ~ through [figurative] The programme starts with a gallop through the history of the railway.

    PHRASES at full gallop riders coming at full gallop

    Từ điển WordNet

      n.

    • a fast gait of a horse; a two-beat stride during which all four legs are off the ground simultaneously

      v.

    • ride at a galloping pace

      He was galloping down the road

    • go at galloping speed

      The horse was galloping along

    • cause to move at full gallop; extend

      Did you gallop the horse just now?

    English Synonym and Antonym Dictionary

    gallops|galloped|galloping
    syn.: bound ride run sprint trot

    gallop rhythm nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm gallop rhythm giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của gallop rhythm.

    Từ điển Anh Anh - Wordnet

    • gallop rhythm

      cardiac rhythm characterized by the presence of an extra sound; can indicate a heart abnormality

      Synonyms: cantering rhythm

    Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến [chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn].

    Galloping[running, leading with one foot] in a rhythmic way.

    Chạy nhanh[ chạy, dẫn đầu bằng một chân] theo cách nhịp nhàng.

    Galloping[running, leading with the same foot].

    Chạy nhanh[ chạy dẫn đầu cùng một chân].

    Horsemen were galloping on the grass of Rohan;

    Horsemen were galloping across the grass of Rohan;

    Galloping around the cosmos is a game for the young, Doctor.

    Bay trong vũ trụ là trò chơi của tuổi trẻ,

    Bác sĩ.

    The beating of your baby's tiny heart sounds like the thunder of galloping horses,

    and hearing it for the first time can be very moving.

    Nhịp tim bé nhỏ của thai nhi nghe dồn dập tựa như tiếng ngựa phi nước đại, và lần đầu tiên nghe có

    thể khiến bạn rất xúc động.

    and falling incomes and and a gala of bad news everywhere it was a horrific time.

    Với tương lai dầu phi mã cao

    và giảm thu nhập và và một gala tin xấu ở khắp mọi nơi nó đã được một thời gian khủng khiếp.

    It's way faster than sitting in traffic and

    they have the beautifully paved Galloping Goose for a smooth ride into town.”.

    Đó là cách nhanh hơn so với ngồi trong giao thông và

    họ có những con ngỗng phi nước đại lát đẹp cho một chuyến đi

    suôn sẻ vào thị trấn.

    Radio host Nicola Savino

    told listeners that the human race was"galloping towards extinction".

    Người dẫn chương trình radio Nicola Savino nói rằng

    loài người đang“ chạy nhanh đến tuyệt chủng”.

    However, with the galloping rate of technological advancement, you

    can bet there is a solution to this.

    Tuy nhiên, với tốc độ phi mã của sự tiến bộ công nghệ,

    bạn có thể đặt cược rằng có một giải pháp cho vấn đề này.

    Imagine every email you ever received being

    delivered by a very small guy on a horse, galloping through an ether landscape.

    Hãy tưởng tượng mọi email bạn từng nhận được

    được gửi bởi một anh chàng rất nhỏ trên một con ngựa, phi nước đại qua khung cảnh ether.

    Radio host Nicola Savino

    told listeners the human race was"galloping towards extinction".

    Người dẫn chương trình radio Nicola Savino nói rằng

    loài người đang“ chạy nhanh đến tuyệt chủng”.

    The market capitalization value of the Ethereum network has

    dropped below the level observed before its price increased galloping in 2017.

    Giá trị vốn hóa thị trường của mạng Ethereum đã giảm xuống dưới mức được

    quan sát trước khi giá của nó tăng phi mã trong năm 2017.

    World War II: The Battle of Mount Austen, the Galloping Horse, and the Sea Horse begins during the Guadalcanal Campaign.

    Thế chiến thứ 2: Trận chiến ở núi Austen, the Galloping Horse và the Sea Horse bắt đầu trong Chiến dịch Guadalcanal.

    You and your hearings… galloping through the streets to warn us.

    Bà và phiên điều trần của bà… phi nhanh qua các con đường để cảnh báo cho ta.

    It justifies these demands by

    persuading them that they are suffering from unmanageable debt and galloping inflation.

    Họ biện minh cho những yêu cầu này bằng

    cách thuyết phục Hungary rằng họ đang phải chịu khoản nợ không thể quản lý và lạm phát phi mã.

    And they started slashing away at the back of the camels, and they started galloping.

    Và họ đánh vào phía sau lưng của những con lạc đà, và chúng bắt đầu phi nhanh.

    Everyone knows that at the Mont Saint-Michel, the tide rises faster than a galloping horse!

    Họ không biết rằng ở Mont St Michel thủy triều dâng lên nhanh hơn ngựa chạy!

    Many people simply refused to believe that it was

    actually possible to take a clear photo of a galloping horse.

    Nhiều người đơn giản từ chối tin rằng nó thực sự có

    thể chụp một bức ảnh rõ ràng về một con ngựa phi mã.

    It's said that at Mont St Michel,

    the tide comes in as fast as a galloping horse!

    Họ không biết rằng ở Mont St

    Michel thủy triều dâng lên nhanh hơn ngựa chạy!

    The short base and

    special design of the bridges on the first prototypes led to heavy galloping.

    Cơ sở ngắn và thiết kế

    đặc biệt của những cây cầu trên các nguyên mẫu đầu tiên đã dẫn đến phi mã nặng nề.

    A galloping horse is an ideal example of Nature's efficient

    and excellent design rich with functional beauty.

    Một con ngựa phi là một ví dụ lý

    tưởng về thiết kế hiệu quả và tuyệt vời của thiên nhiên phong phú với vẻ đẹp chức năng.

    The wild horses galloping like crazy on the field, in the thunderstorm.”.

    Ngựa hoang phi như điên cuồng giữa cánh đồng, duới cơn giông”.

    There may be a runaway horse galloping towards you just around that blind bend.

    quanh uốn cong mù.

    He and the

    white horse were far behind and small, but they came fast, galloping.

    Anh ta và

    con ngựa trắng ở rất xa phía sau nhưng phóng tới rất nhanh.

    Visions of white horses galloping in the moonlight certainly look amazing in your mind

    but are you sure you're good friends with a wrangler and/or a CGI specialist?

    Viễn cảnh về một con ngựa trắng phi nước đại dưới ánh trăng xem chừng rất

    đẹp trong tưởng tượng của bạn nhưng bạn có người bạn thân nào là cao bồi hay chuyên gia kỹ xảo CGI không?

    For the past decade,

    Beijing officials regularly have highlighted China's galloping box office growth as one of the most

    visible indicators of the country's economic vitality.

    Một thập kỷ qua, các quan chức Bắc Kinh thường xuyên nhấn

    mạnh tăng trưởng phòng vé phi mã của Trung Quốc là một trong những chỉ

    số rõ ràng nhất về sức sống kinh tế của đất nước.

    By the last day I was even galloping with the group and keeping up with the fast Kazakhs,

    something I couldn't even imagine on day one, which goes to show you that perseverance triumphs.

    Vào ngày cuối cùng, tôi thậm chí đã phi nước đại với nhóm và theo kịp những người Kazakhstan nhanh nhẹn,

    một điều mà tôi thậm chí không thể tưởng tượng được vào ngày đầu tiên, điều đó sẽ cho bạn thấy rằng chiến thắng kiên trì.

    Even short walks outside give children a chance to try out different surfaces for walking,

    running, galloping, hopping and jumping,

    and to watch the seasons and experience what the community has to offer.

    Ngay cả những buổi đi bộ rất ngắn ngoài trời cũng khiến trẻ có cơ hội đi, chạy,

    chạy nhanh, nhảy lò cò

    và nhảy thử trên những mặt nền khác nhau, và theo dõi mùa màng và trải nghiệm những gì mà cộng đồng đem lại.

    Chủ Đề