Whens your birthday nghĩa là gì

when's your birthday

sinh nhật của bạn vào ngày bao nhiêu

nhớ là phải ghi tiếng anh nha . em xin cảm ơn mọi người ạ

when`s your birthday ? la gi

nhanh len nha

  • When is your birthday?
  • Sinh nhật bạn khi nào?
  • Happy Birthday
  • Chúc mừng sinh nhật
  • My birthday is August 27th
  • Sinh nhật của tôi là 27 tháng 8
  • I take some blood from your arm. Roll up your sleeves, please
  • Tôi phải lấy máu cho anh. Anh vui lòng xắn tay áo lên nhé
  • Get your head out of your ass!
  • Đừng có giả vờ khờ khạo!
  • Cut your coat according to your clothes.
  • Liệu cơm gắp mắm.
  • Are your children with you?
  • Con của bạn có đi với bạn không?
  • Can I see your passport please?
  • Làm ơn cho xem thông hành của bạn
  • Can I use your phone?
  • Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn không?
  • Did you take your medicine?
  • Bạn đã uống thuốc chưa?
  • Did your wife like California?
  • Vợ của bạn có thích California không?
  • Do you like your boss?
  • Bạn có thích sếp của bạn không?
  • Do you like your co-workers?
  • Bạn có thích bạn đồng nghiệp của bạn không?
  • Has your brother been to California?
  • Anh [em trai] của bạn đã từng tới California chưa?
  • Here is your salad
  • Rau của bạn đây
  • Here's your order
  • Đây là món hàng bạn đặt
  • How are your parents?
  • Bố mẹ bạn khỏe không?
  • How many people do you have in your family?
  • Bạn có bao nhiêu người trong gia đình?
  • I don't understand what your saying
  • Tôi không hiểu bạn nói gì
  • I hope you and your wife have a nice trip
  • Tôi hy vọng bạn và vợ bạn có một chuyến đi thú vị

Những từ liên quan với WHEN IS YOUR BIRTHDAY

Trong tiếng Anh, không chỉ có một câu hỏi về ngày sinh nhật mà có rất nhiều câu hỏi khác nhau để hỏi về ngày sinh nhật nên nhiều bạn đọc phân vân không biết sử dụng câu hỏi nào phù hợp nhất. Dưới đây là một số cách hỏi ngày sinh nhật bằng tiếng Anh mà Taimienphi.vn đã tổng hợp, các bạn có thể tham khảo và áp dụng.

Đặt câu hỏi ngày sinh nhật bằng tiếng Anh

Các cách hỏi ngày sinh nhật bằng tiếng Anh

1. When's your birthday?

Phiên âm: [wen] [iz] [jɔ:] ['bə:θdei]

[Tạm dịch: Khi nào thì sinh nhật cậu?]

2. What date is your birthday?

Phiên âm: [wɔt] [deit] [iz] [jɔ:] ['bə:θdei]

[Tạm dịch: Sinh nhật cậu là vào ngày nào vậy?]

Với cả hai câu hỏi trên về ngày sinh nhật bằng tiếng Anh, bạn đều có thể trả lời theo 2 cách sau đây:

Cách 1: My date of birth is 29/02/2004

[Tạm dịch: Ngày sinh của tôi là ngày 29/02/2004]

Cách 2: My birthday is on 28th of April

[Tạm dịch: Sinh nhật của tôi là ngày 28 tháng 4]

Đây là câu hỏi dành cho đối phương, còn câu hỏi dành cho một người thứ 3 thì bạn có thể your thành he, she ...

Đoạn hội thoại hỏi ngày sinh nhật bằng tiếng Anh

Linh: Hi. I'm Linh.

[Chào bạn, Mình là Linh. ]

: Hi Linh, i am Hà. Nice too meet you. How old are you?

[Chào Linh, rất vui được gặp bạn. Bạn bao nhiêu tuổi?]

Linh: I am 20 years old.

[Mình 20 tuổi]

: Oh, me too. What date is your birthday?

[Oh, tôi cũng thế. Sinh nhật cậu là vào ngày nào vậy?]

Linh: My date of birth is 28/02/1998. When's your birthday?

[Ngày sinh nhật của mình là ngày 28/02/1998. Khi nào thì sinh nhật cậu?]

: My birthday is on 29th of May.

[Sinh nhật của tôi là ngày 29 tháng 5]

Các câu hỏi bằng tiếng Anh khác:

=>Cách hỏi tuổi bằng tiếng Anh
=>Cách hỏi khoảng cách trong tiếng Anh
=>Cách hỏi màu sắc bằng tiếng Anh

Với cách hỏi ngày sinh nhật bằng tiếng Anh trên đây sẽ giúp bạn đặt câu hỏi về ngày sinh nhật đúng, người nghe cũng hiểu được câu hỏi của bạn đang muốn hỏi gì.

Cách hỏi ngày sinh nhật bằng tiếng Anh là tổng hợp những mẫu câu hỏi về ngày sinh nhật bằng tiếng Anh giúp bạn đọc có thể có thêm được những kiến thức, từ vựng tiếng Anh để tự tin hơn trong giao tiếp tiếng Anh. Mời bạn cùng tham khảo.

Lời chúc sinh nhật bằng tiếng Anh hay nhất dành cho mọi lứa tuổi Lời chúc sinh nhật mẹ ngắn gọn Thiệp mời sinh nhật bằng tiếng Anh Lời chúc sinh nhật bé 1 tuổi bằng tiếng Anh Mẫu câu hỏi chiều cao, cân nặng bằng tiếng Anh Những lời chúc giáng sinh bằng tiếng anh ngắn gọn

Unit 4: When’s your birthday?

Unit 5: Can you swim?

Lesson 1 Unit 4:

1. Look, listen and repeat.

Unit 4: When’s your birthday?

Nhìn, nghe và đọc lại.

a]  Good morning, class. Chào buổi sáng cả lớp.

Good morning, Miss Hien. Chúng em chào buổi sáng cô Hiền ạ.

b]  How are you? Các em có khỏe không?

We’re fine, thank you. Chúng em khỏe, cảm ơn cô.

c]  What is the date today, Nam? Hôm nay là ngày may vậy Nam?

d]  It’s the first of October. Hôm nay là ngày 1 tháng Mười ạ.

e]  No, it isn’t! It’s the second of October.

Không, không phải Hôm nay là ngày 2 tháng Mười ạ.

Oh, sorry! ồ, xin lỗi!

2. Point and say.

Chỉ và nói.

a]   What is the date today? Hôm nay ngày mấy?

It’s the first of October. Hôm nay là ngày 1 tháng 10.

b]   What is the date today? Hôm nay ngày mấy?

It’s the second of October. Nó là ngày 2 tháng 10.

c]   What is the date today? Hôm nay ngày mấy?

It’s the third of October. Nó là ngày 3 tháng 10.

d]   What is the date today? Hôm nay ngày mấy?

It’s the fourteenth of October. Nó là ngày 14 tháng 10.

e]  What is the date today? Hôm nay ngày mấy?

It’s the twenty-second of October. Nó là ngày 22 tháng 10.

f]  What is the date today? Hôm nay ngày mấy?

It’s the thirty-first of October. Nó là ngày 31 tháng 10.

3. Listen anh tick.

Nghe và đánh dấu chọn.

1. b                  2. c                  3. a

Bài nghe:

1. Miss Hien: Good morning, children.

Children: Good morning, Miss Hien.

Miss Hien: What’s the date today?

Children: It’s the third of October. Miss Hien: Thank you.

2. Mai: Is it the fourteenth of October today?

Nam: No. It’s the eighteenth of October.

Mai: Thank you, Nam.

Nam: That’s alright.

3. Linda: What’s the date today, Tom?

Tom: The twentieth of October.

Linda: Sorry?

Tom: It’s the twentieth of October.

Linda: Thanks.

4. Look and write.

Nhìn và viết.

1. It’s the twelfth of October. Nó là ngày 12 tháng 10.

2. It’s the fourteenth of October. Nó là ngày 14 tháng 10.

3. It’s the thirty-first of October. Nó là ngày 31 tháng 10.

5. Let’s sing.

Chúng ta cùng hát.

What’s the date today?

Hôm này là ngày mấy?

What’s the date today?

Is it the first of October?

What’s the date today?

Is it the first or is it the third?

What’s the date today?

It isn’t the first, it isn’t the third.

It’s the second of October.

Hôm nay là ngày mấy?

Hôm nay là ngày 1 tháng 10 phải không?

Hôm nay là ngày mấy?

Ngày 1 hoặc ngày 3 phải không?

Hôm nay là ngày mấy?

Không phải ngày 1, không phải ngày 3.

Nó là ngày 2 tháng 10.

Lesson 3 Unit 4:

1. Look, listen anh repeat.

Nhìn, nghe và đọc lại.

a]  Oh! What a nice cake! 0h! Một cái bánh đẹp làm sao!

Yes. It’s my birthday today. Vâng. Hôm nay là sinh nhật của mình.

b]  Happy birthday, Linda. Chúc mừng sinh nhật Linda.

Thank you. Cảm ơn bạn.

c]  When’s your birthday, Mai? Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Mai?

It’s on the fifth of March. Nó là vào ngày 5 tháng 3.

2. Point and say.

Chỉ và nói.

a]  When’s your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?

It’s on the first of January. Nó là vào ngày 1 tháng 1.

b]  When’s your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?

It’s on the twelfth of February. Nó là vào ngày 12 tháng 2.

c]  When’s your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?

It’s on the fourteenth of March. Nó là vào ngày 14 tháng 3.

d]  When’s your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?

It’s on the twentieth of April. Nó là vào ngày 20 tháng 4.

e]  When’s your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?

It’s on the thirty-first of May. Nó là vào ngày 31 tháng 5.

f]  When’s your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?

It’s on the twenty-fourth of June. Nó vào ngày 24 tháng 6.

3. Let’s talk.

What is the date today? Hôm nay là ngày mấy?

When’s your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?

4. Listen and number.

Nghe và điền số.

a 3                   b 1                  c 4                   d 2

Bài nghe:

1. Mai: Today is my birthday.

Nam: Happy birthday!

Mai: When’s your birthday, Nam?

Nam: It’s on the second of April.

2. Akiko: When’s your birthday, Hoa?

Hoa: It’s on the sixth of March.

Akiko: Oh. That’s my birthday, too.

Hoa: Really?

Akiko: Yes. It’s on the sixth of March.

3. Mai: Hi, Tom. When’s your birthday?

Tom: It’s on the fifteenth of January.

Mai: Sorry?

Tom: My birthday is on the fifteenth of January.

Mai: I see.

4. Akiko: When’s your birthday, Linda?

Linda: It’s on the twenty-sixth of July.

Akiko:  of June or July?

Linda: It’s on the twenty-sixth of July.

5. Look and write.

Nhìn và viết.

1. A: When’s your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?

B: It’s on the fourth of February. Nó vào ngày 4 tháng 2.

2. A: When’s your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?

B: It’s on the fifth of March. Nó vào ngày 5 tháng 3.

3. A: When’s your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?

B: It’s on the twenty-third of June. Nó vào ngày 23 tháng 6.

6. Let’s play.

Chúng ta cùng chơi.

Months of the year

Các tháng trong năm

January, February, March.

Now it’s time to start.

April, May and June.

Sing a happy tune.

Tháng 1, thasng 2, tháng 3.

Bây giờ là lúc để bắt đầu.

Tháng 4, tháng 5 và tháng 6.

Hát một giai điệu vui vẻ.

July, August, September.

Let’s play together.

October, November and December.

Remember, remember, remember!

Tháng 7, tháng 8, tháng 9.

Nào chúng ta cùng chơi với nhauể.

Tháng 10, tháng 11 và tháng 12.

Nhớ, nhớ, nhớ nhé!

Lesson 3 Unit 4:

1. Listen and repeat.

Nghe và đọc lại.

– th: fourth. It’s the fourth of June.

Hôm nay là ngày mùng 4 tháng 6.

– ch: March. My birthday is on the fifth of March.

Sinh nhật của tôi là ngày mùng 5 tháng 3.

2. Listen and circle. Then write and say aloud.

Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.

Bài nghe:

1 .My birthday is on the fifth of December.

2. His birthday is on the twenty-first of March.

3. Her birthday is on the sixteenth of October.

4. My friend’s birthday is on the thirtieth of March.

3. Let’s chant.

Chúng ta cùng hát ca.

When’s your birthday?

Sinh nhật của bạn là khi nào?

When’s your birthday, Mai?

It’s on the fifth of March.

When’s your birthday, Mary?

It’s on the fifth of March, too.

Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Mai?

Nó vào ngày 5 tháng 3.

Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Mary?

Nó cũng vào ngày 5 tháng 3.

When’s your birthday, Nam?

It’s on the second of April.

When’s your birthday, Peter?

It’s on the sixth of May.

Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Nam?

Nó vào ngày 2 tháng 4.

Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Peter?

Nó vào ngày 6 tháng 5.

4. Read and stick.

Đọc và trả lời.

Bạn thân mến!

Mình tên là Peter. Mình đến từ Luân Đôn, Anh. Hôm nay là Chủ nhạt ngày ó tháng 5. Nó là ngày sinh nhạt của mình. Mình rất vui. Mình có nhiều quà sinh nhật từ bạn bè mình. Còn bạn thì sao? Sinh nhật của bạn là khi nào?

Viết cho mình sớm nhé.

Peter

1. b 2. a 3. b

5. Write about you.

Unit 4: When’s your birthday?

Viết về thiệp mời.

Please come to my birthday party.

[Vui lòng đến dự bữa tiệc sinh nhật]

To: Minh Khang

Date: The ninth of May.

Time: 18:00 to 19:30

Address: 654/6 Lac Long Quan street, Ward 9, Tan Binh District

From: Phuong Trinh

6. Project.

Make a birthday card. Then tell the class about it.

Dự án.

Làm một thiệp mời sinh nhật. Sau đó nói cho cả lớp biết về tấm thiệp của mình.

Lesson 2 Unit 6:

Video liên quan

Chủ Đề