Vở bài tập toán lớp 5 bài 2 trang 4
Video hướng dẫn giải \(\eqalign{& {{18} \over {30}} = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{36} \over {27}} = .....\cr & {{64} \over {80}} = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{45} \over {35}} = ..... \cr} \) - Xét xem tử số và mẫu số cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn \(1\). - Chia tử số và mẫu số cho số đó. Cứ làm như thế cho đến khi nhận được phân số tối giản. \(\displaystyle {{18} \over {30}} = {18:6 \over 30:6} = {3 \over 5}\) ; \(\displaystyle {{36} \over {27}} ={{36:9} \over {27:9}}= {4 \over 3}\) ; \(\displaystyle{{64} \over {80}} ={{64:8} \over {80:8}}={{8} \over {10}}={{8:2} \over {10:2}}= {4 \over 5}\) ; \(\displaystyle {{45} \over {35}} ={{45:5} \over {35:5}}= {9 \over 7} \)
Đề bài 1. Rút gọn các phân số \(\eqalign{ & {{18} \over {30}} = .......\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{36} \over {27}} = ....... \cr & {{64} \over {80}} = .......\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{45} \over {35}} = ......... \cr} \) 2. Quy đồng mẫu số hai phân số a) \(\left\{ \matrix{ {4 \over 5} \hfill \cr {7 \over 9} \hfill \cr} \right.;MSC = ........;{4 \over 5} = .......;{7 \over 9} = .........\) b) \({5 \over 6}\) và \({{17} \over {18}}\) c) \({3 \over 8}\) và \({7 \over {12}}\) Lưu ý: MSC là viết tắt của “Mẫu số chung” 3. a) Nối với phân số bằng \({2 \over 5}\) (theo mẫu)
b) Nối với phân số bằng \({{12} \over {18}}\) (theo mẫu) Đáp án 1. Rút gọn các phân số \(\eqalign{ & {{18} \over {30}} = {3 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{36} \over {27}} = {4 \over 3} \cr & {{64} \over {80}} = {4 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{45} \over {35}} = {9 \over 7} \cr} \) 2. Quy đồng mẫu số hai phân số a) \({4 \over 5};{7 \over 9}\) MSC: 45; \({4 \over 5} = {{4 \times 9} \over {5 \times 9}} = {{36} \over {45}};{7 \over 9} = {{7 \times 5} \over {9 \times 5}} = {{35} \over {45}}\) b) \({5 \over 6}\) và \({{17} \over {18}}\) MSC: 18; \({5 \over 6} = {{5 \times 3} \over {6 \times 3}} = {{15} \over {18}};{{17} \over {18}}\) c) \({3 \over 8}\) và \({7 \over {12}}\) MSC: 24; \({3 \over 8} = {{3 \times 3} \over {8 \times 3}} = {9 \over {24}};{7 \over {12}} = {{7 \times 2} \over {12 \times 2}} = {{14} \over {24}}\) 3. a) Nối với phân số bằng \({2 \over 5}\) b) Nối với phân số bằng \({{12} \over {18}}\) (theo mẫu)
Giaibaitap.me Page 2
Page 3
Đề bài 1. a) >; <; = \({4 \over 7}\)...........1 \({3 \over 3}\)............1 \({7 \over 4}\)...........1 \({8 \over 5}\)............1 b) Viết “bé hơn”; “lớn hơn”; “bằng” vào chỗ chấm thích hợp - Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó ............1 - Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó ...............1 - Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó ............1 2. a) >; < ? \(\eqalign{ & {2 \over 9}......{2 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {15}}.....{4 \over {19}} \cr & {{15} \over 8}.....{{15} \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{22} \over 9}.....{{22} \over 5} \cr} \) b) Viết “bé hơn”; “lớn hơn” vào chỗ chấm thích hợp Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn (lớn hơn) thì phân số đó..............(................) phân số kia. 3. >; < ? \(\eqalign{ & {3 \over 5}...........{4 \over 7} \cr & {9 \over {11}}..........{9 \over {13}} \cr & {2 \over 3}........... {3 \over 2} \cr} \) 4. Vân có một số bông hoa. Vân tặng Mai \({1 \over 4}\) số bông hoa, tặng Hòa \({2 \over 7}\) số bông hoa đó. Hỏi ai được Vân tặng nhiều hoa hơn? Đáp án 1. a) >; <; = \(\eqalign{ & {4 \over 7} < 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{3 \over 3} = 1 \cr & {7 \over 4} > 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{8 \over 5} > 1 \cr} \) b) Viết “bé hơn”; “lớn hơn”; “bằng” vào chỗ chấm thích hợp _ Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó nhỏ hơn 1 _ Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1 _ Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1 2. a) >; < ? \(\eqalign{ & {2 \over 9} < {2 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {15}} > {4 \over {19}} \cr & {{15} \over 8} > {{15} \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{22} \over 9} < {{22} \over 5} \cr} \) b) Viết “bé hơn”; “lớn hơn” vào chỗ chấm thích hợp Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn (lớn hơn) thì phân số đó lớn hơn (bé hơn) phân số kia. 3. >; < ? \(\eqalign{ & {3 \over 5} > {4 \over 7} \cr & {9 \over {11}} > {9 \over {13}} \cr & {2 \over 3} < {3 \over 2} \cr} \) 4. Bài giải MSC: 28. Quy đồng phân số \({1 \over 4}\) và \({2 \over 7}\) \({1 \over 4} = {{1 \times 7} \over {4 \times 7}};{2 \over 7} = {{2 \times 4} \over {7 \times 4}} = {8 \over {28}}\) Vì \({7 \over {28}} < {8 \over {28}}\) nên \({1 \over 4} < {2 \over 7}\) Vậy Hòa được Vân tặng hoa nhiều hơn Mai Giaibaitap.me Page 4
Đề bài 1. Viết cách đọc các số thập phân (theo mẫu) a) \({5 \over {10}}\): năm phần mười \({{75} \over {100}}\): bảy mươi lăm phần trăm \({{17} \over {10}}\):............... \({{85} \over {100}}\):............. b) \({{257} \over {1000}}\): Hai trăm năm mươi bảy phần nghìn \({{804} \over {1000}}\): ........................................................... c) \({{9675} \over {1000000}}\): Chín nghìn sáu trăm bảy mươi lăm phần triệu \({{1954} \over {1000000}}\): ...................................................... 2. Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm Chín phần mười:............... Hai mươi lăm phần trăm:............... Bốn trăm phần nghìn:.................. Năm phần triệu:......................... 3. Khoanh vào phân số thập phân \({5 \over 6};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{10} \over 7};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{3 \over {100}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{87} \over {200}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{1 \over {1000}}\) 4. Chuyển phân số thành số thập phân (theo mẫu) a) \({3 \over 5} = {{3 \times 2} \over {5 \times 2}} = {6 \over {10}}\) b) \({9 \over {25}} = {{9 \times } \over {25 \times }} = { \over {100}}\) c) \({{11} \over {25}} = .............. = ................\) d) \({3 \over {125}} = .............. = ...............\) e) \({{81} \over {900}} = {{81:} \over {900:}} = { \over {100}}\) g) \({{28} \over {100}} = .................. = ..................\) Đáp án 1. Viết cách đọc các số thập phân (theo mẫu) \({5 \over {10}}\): năm phần mười \({{75} \over {100}}\): bảy mươi lăm phần trăm \({{17} \over {10}}\): mười bảy phần mười \({{85} \over {100}}\): tám mươi lăm phần trăm b) \({{257} \over {1000}}\) : Hai trăm năm mươi bảy phần nghìn \({{804} \over {1000}}\) : tám trăm linh bốn phần nghìn c) \({{9675} \over {1000000}}\) : Chín nghìn sáu trăm bảy mươi lăm phần triệu \({{1954} \over {1000000}}\) : một nghìn chín trăm năm mươi bốn phần triệu 2. Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm Chín phần mười: \({9 \over {10}}\) Hai mươi lăm phần trăm: \({{25} \over {100}}\) Bốn trăm phần nghìn: \({{400} \over {1000}}\) Năm phần triệu: \({5 \over {1000000}}\) 3. Khoanh vào phân số thập phân \({5 \over 6};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{10} \over 7};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{3 \over {100}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{87} \over {200}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{1 \over {1000}}\) Ta khoanh tròn vào các phân số thập phân sau: \({3 \over {100}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{1 \over {1000}}\) 4. Chuyển phân số thành số thập phân (theo mẫu) a) \({3 \over 5} = {{3 \times 2} \over {5 \times 2}} = {6 \over {10}}\) b) \({9 \over {25}} = {{9 \times 4} \over {25 \times 4}} = {{36} \over {100}}\) c) \({{11} \over {25}} = {{11 \times 4} \over {25 \times 4}} = {{44} \over {100}}\) d) \({3 \over {125}} = {{3 \times 8} \over {125 \times 8}} = {{24} \over {1000}}\) e) \({{81} \over {900}} = {{81:9} \over {900:9}} = {9 \over {100}}\) g) \({{28} \over {100}} = {{28:7} \over {700:7}} = {4 \over {100}}\) Giaibaitap.me Page 5
Đề bài 1. Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số 2. Chuyển phân số thành số thập phân \({9 \over 4} = \ldots = \ldots \) \({{11} \over {20}} = \ldots = \ldots \) \({{15} \over 2} = \ldots = \ldots\) \({2 \over {500}} = \ldots = \ldots \) \({{18} \over {30}} = \ldots = \ldots \) \({4 \over {400}} = \ldots = \ldots \) 3. Chuyển thành phân số thập phân có mẫu số là 100 \(\eqalign{ & {{17} \over {10}} = ............. = .............. \cr & {9 \over {25}} = ............. = .............. \cr & {{200} \over {1000}} = ............. = .............. \cr & {{38} \over {200}} = ............. = .............. \cr} \) 4. Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có số học sinh thích học môn Toán, số học sinh thích học vẽ . Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh thích học Toán, bao nhiêu học sinh thích học vẽ? Đáp án 1. Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số 2. Chuyển phân số thành số thập phân \(\eqalign{ & {9 \over 4} = {{9 \times 25} \over {4 \times 25}} = {{225} \over {100}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{11} \over {20}} = {{11 \times 5} \over {20 \times 5}} = {{55} \over {100}} \cr & {{15} \over 2} = {{15 \times 50} \over {2 \times 50}} = {{750} \over {100}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{2 \over {500}} = {{2 \times 2} \over {500 \times 2}} = {4 \over {1000}} \cr & {{18} \over {30}} = {{18:3} \over {30:3}} = {6 \over {10}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {400}} = {{4:4} \over {400:4}} = {1 \over {100}} \cr} \) 3. Chuyển thành phân số thập phân có mẫu số là 100 \(\eqalign{ & {{17} \over {10}} = {{17 \times 10} \over {10 \times 10}} = {{170} \over {100}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {25}} = {{9 \times 4} \over {25 \times 4}} = {{36} \over {100}} \cr & {{200} \over {1000}} = {{200:10} \over {1000:10}} = {{20} \over {100}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{38} \over {200}} = {{38:2} \over {200:2}} = {{19} \over {100}} \cr} \) 4. Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có \({{90} \over {100}}\) số học sinh thích học môn Toán, \({{80} \over {100}}\) số học sinh thích học vẽ . Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh thích học Toán, bao nhiêu học sinh thích học vẽ? Bài giải: Số học sinh thích học Toán là: \({{30 \times 90} \over {100}} = 27\) (học sinh) Số học sinh thích học Vẽ là: \({{30 \times 80} \over {100}} = 24\) (học sinh) Đáp số: 27 học sinh thích học Toán 24 học sinh thích học Vẽ Giaibaitap.me Page 6
Đề bài 1. Tính a) \({4 \over {10}} + {7 \over {10}} = ........,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{18} \over 5} - {4 \over 5} = ........\) b) \(\eqalign{ & {5 \over 7} + {4 \over 9} = ......... \cr & {4 \over 5} - {2 \over 3} = ......... \cr & {9 \over {11}} + {3 \over 8} = ....... \cr & {{16} \over {25}} - {2 \over 5} = ........ \cr} \) 2. Tính a) \(5 + {3 \over 5} = ....\) b) \(10 - {9 \over {16}} = .....\) c) \({2 \over 3} - ({1 \over 6} + {1 \over 8}) = .....\) 3. Một thư viện có số sách là sách giáo khoa, số sách là truyện thiếu nhi, còn lại là sách giáo viên. Hỏi sách giáo viên chiến bao nhiêu phần trăm số sách trong thư viện. Đáp án 1. Tính a) \(\eqalign{ & {4 \over {10}} + {7 \over {10}} = {{4 + 7} \over {10}} = {{11} \over {10}} \cr & {{18} \over 5} - {4 \over 5} = {{18 - 4} \over 5} = {{14} \over 5} \cr} \) b) 2. Tính a) \(5 + {3 \over 5} = {5 \over 1} + {3 \over 5} = {{5 \times 5} \over {1 \times 5}} = {{25 + 3} \over 5} = {{28} \over 5}\) b) \(10 - {9 \over {16}} = {{10} \over 1} - {9 \over {16}} = {{10 \times 16} \over {1 \times 16}} - {9 \over {16}} = {{160 - 9} \over {16}} = {{151} \over {16}}\) c) Mẫu số chung: 24 \(\eqalign{ 3. Bài giải Phân số chỉ tổng số sách giáo khoa và truyện thiếu nhi là : \({{60} \over {100}} + {{25} \over {100}} = {{85} \over {100}}\) (số sách của thư viện) Phân số chỉ số sách giáo viên có trong thư viện là: \({{100} \over {100}} - {{85} \over {100}} = {{15} \over {100}}\) (số sách của thư viện) Đáp số: \({{15} \over {100}}\) số sách của thư viện là sách giáo viên Sachbaitap.com Page 7
Đề bài 1. Tính a) \({5 \over 9} \times {{12} \over 7} = ..........\) b) \({6 \over 5}:{8 \over 3} = ...........\) c) \({9 \over {20}} \times {5 \over {12}} = ...............\) d) \({{15} \over {16}}:{{25} \over {24}} = ..........\) e) \(14 \times {5 \over {21}} = ..........\) g) \(10:{5 \over 3} = ..........\) h) \({5 \over 3}:10 = ...........\) 2. Tính (theo mẫu) Mẫu: \({9 \over {10}} \times {5 \over 6} = {{9 \times 5} \over {10 \times 6}} = {{3 \times 3 \times 5} \over {5 \times 2 \times 3 \times 2}} = {3 \over 4}\) a) \({9 \over {22}} \times {{33} \over {18}} = .........\) b) \({{12} \over {35}}:{{36} \over {25}} = ..............\) c) \({{19} \over {17}}:{{76} \over {51}} = ............\) 3. Một tấm lưới sắt hình chữ nhật có chiều dài \({{15} \over 4}\) m, chiều rộng \({2 \over 3}\) m. Tấm lưới được chia thành 5 phần bằng nhau. Tính diện tích mỗi phần. Đáp án 1. Tính a) \({5 \over 9} \times {{12} \over 7} = {{5 \times 12} \over {9 \times 7}} = {{60} \over {63}} = {{21} \over {21}}\) b) \({6 \over 5}:{5 \over {12}} = {6 \over 5} \times {3 \over 8} = {{6 \times 3} \over {5 \times 8}} = {{18} \over {40}} = {9 \over {20}}\) c) \({9 \over {20}} \times {5 \over {12}} = {{9 \times 5} \over {20 \times 12}} = {{45} \over {240}} = {3 \over {16}}\) d) \({{15} \over {16}}:{{25} \over {24}} = {{15} \over {16}} \times {{24} \over {25}} = {{15 \times 24} \over {16 \times 25}} = {{360} \over {400}} = {9 \over {10}}\) e) \(14 \times {5 \over {21}} = {{14 \times 5} \over {21}} = {{70} \over {21}} = {{10} \over 3}\) g) \(10:{5 \over 3} = 10.{3 \over 5} = {{10 \times 3} \over 5} = {{30} \over 5} = 6\) h) \({5 \over 3}:10 = {5 \over 3} \times {1 \over {10}} = {{5 \times 1} \over {3 \times 10}} = {5 \over {30}} = {1 \over 6}\) 2. Tính (theo mẫu) a) \({9 \over {22}} \times {{33} \over {18}} = {{9 \times 33} \over {22 \times 18}} = {{9 \times 11 \times 3} \over {11 \times 2 \times 9 \times 2}} = {3 \over 4}\) b) \({{12} \over {35}}:{{36} \over {25}} = {{12} \over {35}} \times {{25} \over {36}} = {{12 \times 25} \over {35 \times 36}} = {{6 \times 2 \times 5 \times 5} \over {7 \times 5 \times 6 \times 3 \times 2}} = {5 \over {21}}\) c) \({{19} \over {17}}:{{76} \over {51}} = {{19} \over {17}} \times {{51} \over {76}} = {{19 \times 17 \times 3} \over {17 \times 19 \times 4}} = {5 \over {21}}\) 3. Bài giải Diện tích tấm lưới sắt hình chữ nhật là: \({{15} \over 4} \times {2 \over 3} = {5 \over 2}({m^2})\) Diện tích của một phần tấm lưới sắt là: \({5 \over 2}:5 = {5 \over 2} \times {1 \over 5} = {1 \over 2}({m^2})\) Đáp số: \({1 \over 2}{m^2}\) Giaibaitap.me Page 8
Page 9
Đề bài 1. Chuyển hỗn số thành phân số (theo mẫu) Mẫu: \(5{1 \over 2} = {{5 \times 2 + 1} \over 2} = {{11} \over 2}\) a) \(3{1 \over 5} = ..................\) b) \(8{4 \over 7} = ...................\) c) \(12{5 \over {12}} = ..................\) 2. Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu) Mẫu: \(2{1 \over 4} + 1{1 \over 7} = {9 \over 4} + {8 \over 7} = {{63} \over {28}} + {{32} \over {28}} = {{95} \over {28}}\) a) \(3{1 \over 2} + 2{1 \over 5} = ..............\) b) \(8{1 \over 3} - 5{1 \over 2} = ..............\) c) \(6{1 \over 7} \times 1{6 \over {43}} =............\) d) \(9{1 \over 5}:4{3 \over 5} = ................\) 3. Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính a) \(2{1 \over 5} \times 3{4 \over 9} = ............\) b) \(7{2 \over 3}:2{1 \over 4} = ................\) c) \(4{2 \over 3} + 2{3 \over 4} \times 7{3 \over {11}} = ..................\) Đáp án 1. Chuyển hỗn số thành phân số (theo mẫu) a) \(3{1 \over 5} = 3 + {1 \over 5} = {{3 \times 5 + 1} \over 5} = {{16} \over 5}\) b) \(8{4 \over 7} = 8 + {4 \over 7} = {{8 \times 7 + 4} \over 7} = {{56 + 4} \over 7} = {{60} \over 7}\) c) \(12{5 \over {12}} = 12 + {5 \over {12}} = {{12 \times 12 + 5} \over {12}} = {{144 + 5} \over {12}} = {{149} \over {12}}\) 2. Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu) a) \(2{1 \over 5} \times 3{4 \over 9} = {7 \over 2} + {{11} \over 5} = {{35} \over {10}} + {{22} \over {10}} = {{57} \over {10}} = 5{7 \over {10}}\) b) \(8{1 \over 3} - 5{1 \over 2} = {{25} \over 3} - {{11} \over 2} = {{50} \over 6} - {{33} \over 6} = {{17} \over 6} = 2{5 \over 6}\) c) \(6{1 \over 7} \times 1{6 \over {43}} = {{43} \over 7} \times {{49} \over {43}} = {{43 \times 49} \over {7 \times 43}} = {{49} \over 7} = 7\) d) \(9{1 \over 5}:4{3 \over 5} = {{46} \over 5}:{{23} \over 5} = {{46} \over 5} \times {5 \over {23}} = 2\) 3. Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính a) Cách 1 \(2{1 \over 5} \times 3{4 \over 9} = (2 + {1 \over 5}) \times (3 + {4 \over 9})\) \(= ({{10 + 1} \over 5}) \times ({{27 + 4} \over 9})\) \(= {{11} \over 5} \times {{31} \over 9} = {{341} \over {45}}\) Cách 2 \(2{1 \over 5} \times 3{4 \over 9} = ({{5 \times 2 + 1} \over 5}) \times ({{9 \times 3 + 4} \over 9}) \) \(= {{11} \over 5} \times {{31} \over 9} = {{341} \over {45}}\) b) Cách 1 \(\eqalign{ & 7{2 \over 3}:2{1 \over 4}\cr& = (7 + {2 \over 3}):(2 + {1 \over 4}) \cr &= ({{21 + 2} \over 3}):({{8 + 1} \over 4}) \cr & = {{23} \over 3}:{9 \over 4} = {{23} \over 3} \times {4 \over 9} = {{92} \over {27}} \cr} \) Cách 2: \(7{2 \over 3}:2{1 \over 4} = ({{3 \times 7 + 2} \over 3}):({{4 \times 2 + 1} \over 4})\) \(= {{23} \over 3}:{9 \over 4} = {{23} \over 3}:{9 \over 4} = {{92} \over {27}}\) c) Cách 1: \(\eqalign{ & 4{2 \over 3} + 2{3 \over 4} \times 7{3 \over {11}}\cr & = (4 + {2 \over 3}) + (2 + {3 \over 4}) + (7 + {3 \over {11}}) \cr & = ({{12 + 2} \over 3}) + ({{8 + 3} \over 4}) \times ({{77 + 3} \over {11}})\cr& = {{14} \over 3} + {{11} \over 4} \times {{80} \over {11}} \cr&= {{14} \over 3} + 20 = {{74} \over 3} \cr} \) Cách 2 \(\eqalign{ & 4{2 \over 3} + 2{3 \over 4} \times 7{3 \over {11}}\cr& = ({{3 \times 4 + 2} \over 3}) + ({{4 \times 2 + 3} \over 4}) \times ({{11 \times 7 + 3} \over {11}}) \cr & = {{14} \over 3} + {{11} \over 4} \times {{80} \over {11}} \cr&= {{14} \over 3} + 20 = {{74} \over 3} \cr} \) Giaibaitap.me Page 10
Đề bài 1. >; <; = \(\eqalign{ & 5{1 \over 7}..........2{6 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,3{2 \over 7}.........3{5 \over 7} \cr & 8{6 \over {10}}..........8{3 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9{1 \over 2}.........5{1 \over 2} \cr} \) 2. Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính a) \(2{1 \over 8} + 1{3 \over 4} = ...................\) \(3{2 \over 7} + 1{3 \over 7} = ....................\) b) \(5{1 \over 3} - 2{5 \over 6} = ...................\) \(4{7 \over 9} - 1{5 \over 9} = ...............\) c) \(2{4 \over 5} \times 3{1 \over 8} = ................\) \(1{1 \over 5}:1{4 \over 5} = ...............\) 3. Tính \({{9 \times 42} \over {14 \times 27}} = ......................\) Đáp án 1. >; <; = \(\eqalign{ & 5{1 \over 7}\,\, > 2{6 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,3{2 \over 7}\, < \,3{5 \over 7} \cr & 8{6 \over {10}}\, = \,8{3 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9{1 \over 2}\, > \,5{1 \over 2} \cr} \) 2. Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính a) \(2{1 \over 8} + 1{3 \over 4} = {{17} \over 8} + {7 \over 4} = {{17} \over 8} + {{14} \over 8} = {{17 + 14} \over 8} = {{31} \over 8}\) \(3{2 \over 7} + 1{3 \over 7} = {{23} \over 7} + {{10} \over 7} = {{23 + 10} \over 7} = {{33} \over 7}\) b) \(5{1 \over 3} - 2{5 \over 6} = {{16} \over 3} - {{17} \over 6} = {{32} \over 6} - {{17} \over 6} = {{32 - 17} \over 6} = {{15} \over 6} = {5 \over 2}\) \(4{7 \over 9} - 1{5 \over 9} = {{43} \over 9} - {{14} \over 9} = {{43 - 14} \over 9} = {{29} \over 9}\) c) \(2{4 \over 5} \times 3{1 \over 8} = {{14} \over 5} \times {{25} \over 8} = {{14 \times 25} \over {5 \times 8}} = {{350} \over {40}} = {{35} \over 4}\) \(1{1 \over 5}:1{4 \over 5} = {6 \over 5}:{9 \over 5} = {6 \over 5} \times {5 \over 9} = {2 \over 3}\) 3. Tính \({{9 \times 42} \over {14 \times 27}} = {{9 \times 3 \times 14} \over {14 \times 3 \times 9}} = 1\) Giaibaitap.me Page 11
Đề bài 1. Chuyển phân số thành phân số thập phân \(\eqalign{ & {{16} \over {80}} = ............... \cr & {9 \over {25}} = ............... \cr & {{64} \over {800}} = .............. \cr & {{12} \over {250}} = ............... \cr} \) 2. Chuyển hỗn số thành phân số \(\eqalign{ & 4{3 \over 5} = .............. \cr & 12{2 \over 3} = ............. \cr & 6{2 \over 7} = .............. \cr & 5{3 \over {10}} = ............. \cr} \) 3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm 1dm = ......m 1g = .......kg 1 phút = .......giờ 2dm = ......m 5g = .......kg 8 phút = ........giờ 9dm = ......m 178g = ....kg 15 phút = ......giờ Hướng dẫn: \(\eqalign{ & 1dm = 1m \cr & 1dm = {1 \over {10}}m \cr & 2dm = {2 \over {10}}m \cr} \) 4. Viết các số đo (theo mẫu) Mẫu: \(5m7dm = 5m + {7 \over {10}}m = 5{7 \over {10}}m\) a) 8m 5dm = ............................................... b) 4m 75cm = .............................................. c) 5kg 250g = ................................................ 5. Viết số hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm Đo chiều cao một cái cây được 4m 75cm. Như vậy, chiều cao của cây đó là: a) ..........cm b) ..........dm c) ...........m Đáp số 1. Chuyển phân số thành phân số thập phân \({{16} \over {80}} = {{16:8} \over {80:8}} = {2 \over {10}}\) \({9 \over {25}} = {{9 \times 4} \over {25 \times 4}} = {{36} \over {100}}\) \({{64} \over {800}} = {{64:8} \over {800:8}} = {8 \over {100}}\) \({12 \over {250}} = {{12\times 4} \over {25 0\times 4}} = {{48} \over {1000}}\) 2. Chuyển hỗn số thành phân số \(4{3 \over 5} = 4 + {3 \over 5} = {{4 \times 5 + 3} \over 5} = {{23} \over 5}\) \(12{2 \over 3} = 12 + {2 \over 3} = {{12 \times 3 + 2} \over 3} = {{38} \over 3}\) \(6{2 \over 7} = 6 + {2 \over 7} = {{6 \times 7 + 2} \over 7} = {{44} \over 7}\) \(5{3 \over {10}} = 5 + {3 \over {10}} = {{5 \times 10 + 3} \over {10}} = {{53} \over {10}}\) 3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm 1dm = \({1 \over {10}}\) m 1g = \({1 \over {1000}}\) kg 1 phút = \({1 \over {60}}\) giờ \(2dm = {2 \over {10}}m = {1 \over 5}m\) \(5g = {5 \over {1000}}kg = {1 \over {200}}kg\) 8 phút = \({8 \over {60}}\) giờ = \({2 \over {15}}\) giờ \(9dm = {9 \over {10}}m\) \(178g = {{178} \over {1000}}kg\) 15 phút = \({15\over 60}\) giờ \(={1 \over 4}\) giờ 4. Viết các số đo độ dài a) \(8m{\rm{ }}5dm{\rm{ }} = {\rm{ 8m + }}{1 \over 2}m = 8{1 \over 2}m\) b) \(4m{\rm{ }}75cm{\rm{ }} = \,4m + {{75} \over {100}}m = 4{{75} \over {100}}m \)\(= 4{3 \over 4}m\) c) \(5kg{\rm{ }}250g{\rm{ }} = 5kg\, + \,{{250} \over {1000}}kg\,\)\( = 5kg + {1 \over 4}kg = 5{1 \over 4}kg\) 5. Viết số hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm Đo chiều cao một cái cây được 4m 75cm. Như vậy, chiều cao của cây đó là: a) 475cm b) 47,5dm c) 4,75 m Sachbaitap.com Page 12
Đề bài 1. Tính a) \({8 \over 5} + {3 \over {10}} = ................\) b) \({2 \over 3} + {3 \over 4} + {1 \over 6} = ...................\) c) \({5 \over 6} - {2 \over 9} = ...................\) d) \(2{1 \over {10}} - {3 \over 4} - {2 \over 5} = ...................\) 2. Tìm x a) \(x + {3 \over 5} = {7 \over 2}\) b) \(x - {1 \over 4} = {1 \over 5}\) c) \(2 - x = {4 \over 7}\) 3. Viết các số đo độ dài (theo mẫu) Mẫu: \(9m\,3dm\, = \,9m + {3 \over {10}}m = 9{3 \over {10}}m\) a) 2m 2dm = ......................... b) 12m 5dm = ......................... c) 15cm 8mm = ...................... 4. Biết \({7 \over {10}}\) số học sinh của một lớp học là 21 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh? Đáp án 1. Tính a) \({8 \over 5} + {3 \over {10}} = {{8 \times 2} \over {5 \times 2}} + {3 \over {10}} = {{16 + 3} \over {10}} = {{19} \over {10}}\) b) \({2 \over 3} + {3 \over 4} + {1 \over 6} = {{2 \times 4} \over {3 \times 4}} + {{3 \times 3} \over {4 \times 3}} + {{1 \times 2} \over {6 \times 2}} = {{8 + 9 + 2} \over {12}} = {{19} \over {12}}\) c) \({5 \over 6} - {2 \over 9} = {{5 \times 3} \over {6 \times 3}} - {{2 \times 2} \over {9 \times 2}} = {{15 - 4} \over {18}} = {{11} \over {18}}\) d) \(2{1 \over {10}} - {3 \over 4} - {2 \over 5} = {{21} \over {10}} - {3 \over 4} - {2 \over 5}\) \(= {{21 \times 2} \over {10 \times 2}} - {{3 \times 5} \over {4 \times 5}} - {{2 \times 4} \over {5 \times 4}}\) \(= {{42 - 15 - 8} \over {20}} = {{19} \over {20}}\) 2. Tìm x a) \(\eqalign{ & x + {3 \over 5} = {7 \over 2} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = {7 \over 2} - {3 \over 5} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = {{29} \over {10}} \cr} \) b) \(\eqalign{ & x - {1 \over 4} = {1 \over 5} \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = {1 \over 5} + {1 \over 4} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = {9 \over {20}} \cr} \) c) \(\eqalign{ & 2 - x = {4 \over 7} \cr & 2 - {4 \over 7} = x \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = {{10} \over 7} \cr} \) 3. Viết các số đo độ dài a) \(2m\,2dm = \,2m + {1 \over 5}m = 2{1 \over 5}m\) b) \(12m5dm = 12m + {1 \over 2}m = 12{1 \over 2}m\) c) \(15cm\,8mm = {{15} \over {100}}m + {8 \over {1000}}m = {{158} \over {1000}}m\) 4. Biết \({7 \over {10}}\) số học sinh của một lớp học là 21 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh? Bài giải Chia số học sinh của lớp thành 10 phần bằng nhau, mỗi phần có: 21 : 7 = 3 (học sinh) Số học sinh của lớp học đó: 3 x 10 = 30 (học sinh) Đáp số: 30 học sinh Giaibaitap.me Page 13
Đề bài 1. Tính a) \({7 \over {11}} \times {6 \over 5} = ..................\) \(3{1 \over 3} \times 5{1 \over 4} = ..................\) b) \({6 \over 7}:{5 \over 2} = ................\) \(2{1 \over 3}:1{1 \over 4} = ..............\) c) \({3 \over 5} \times {4 \over 7} \times 1{1 \over 2} = ..................\) 2. Tìm x a) \(x \times {2 \over 5} = {4 \over 7}\) b) \(x:{6 \over {11}} = {{44} \over 9}\) 3. Viết các số đo độ dài (theo mẫu) Mẫu: \(2m\,35cm = 2m + {{35} \over {100}}m = 2{{35} \over {100}}m\) a) 8m 78cm = ...................... b) 5m 5cm = ........................ c) 3m 9cm = ......................... 4. Khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng a) Chuyển \(4{2 \over 3}\) thành phân số, ta được: \(A.{8 \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,B.\,{{12} \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,C.\,{{14} \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,D.\,{3 \over {14}}\) b) \({2 \over 3}\) của 18m là: A. 6m B. 12m C. 18m D. 27m Đáp án 1. Tính a) \({7 \over {11}} \times {6 \over 5} = {{7 \times 6} \over {11 \times 5}} = {{42} \over {55}}\) \({7 \over {11}} \times {6 \over 5} = {{7 \times 6} \over {11 \times 5}} = {{42} \over {55}}\) b) \({6 \over 7}:{5 \over 2} = {6 \over 7} \times {2 \over 5} = {{12} \over {35}}\) \(2{1 \over 3}:1{1 \over 4} = {7 \over 3}:{5 \over 4} = {7 \over 3} \times {4 \over 5} = {{28} \over {15}}\) c) \({3 \over 5} \times {4 \over 7} \times 1{1 \over 2} = {3 \over 5} \times {4 \over 7} \times {3 \over 2} = {{3 \times 4 \times 3} \over {5 \times 7 \times 2}} = {{18} \over {35}}\) 2. Tìm x a) \(\eqalign{ & x \times {2 \over 5} = {4 \over 7} \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = {4 \over 7}:{2 \over 5} \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = {4 \over 7} \times {5 \over 2} \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = {{10} \over 7} \cr} \) b) \(\eqalign{ & x:{6 \over {11}} = {{44} \over 9} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = {{44} \over 9} \times {6 \over {11}} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = {8 \over 3} \cr} \) 3. Viết số đo độ dài a) \(8m\,78cm\, = \,8m\, + {{78} \over {100}}m = 8{{78} \over {100}}m\) b) \(5m\,5cm = 5m + {5 \over {100}}m = 5{5 \over {100}}m\) c) \(3m\,9cm = 3m + {9 \over {100}}m = 3{9 \over {100}}m\) 4. Khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng a) Chọn: C b) Chọn: B Giaibaitap.me Page 14
Đề bài 1. a) Tổng hai số là 100. Tỉ số của hai số đó là \({3 \over 7}\) . Tìm hai số đó. b) Hiệu hai số là 55. Tỉ số của hai số là \({4 \over 9}\). Tìm hai số đó. 2. Một thúng đựng trứng gà và trứng vịt có tất cả 116 quả. Số trứng gà bằng \({1 \over 3}\) số trứng vịt. Hỏi trong thúng có bao nhiêu quả trứng gà,bao nhiêu quả trứng vịt? 3. Vườn hoa của nhà trường là hình chữ nhật có chu vi 160m và chiều rộng bằng \({2 \over 3}\) chiều dài. a) Tính chiều dài, chiều rộng của vườn hoa đó. b) Người ta để \({1 \over {24}}\) diện tích vườn hoa làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi bằng bao nhiêu mét vuông? Đáp án 1. a) Tổng hai số là 100. Tỉ số của hai số đó là \({3 \over 7}\) . Tìm hai số đó. Ta có sơ đồ: Bài giải: Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 7 = 10 (phần) Số bé là: \(100 \times {3 \over {10}} = 30\) Số lớn là: 100 – 30 = 70 hoặc \(100 \times {7 \over {10}} = 70\) Đáp số: Số bé: 30 Số lớn: 70 b) Hiệu hai số là 55. Tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó. Bài giải: Hiệu số phần bằng nhau là: 9 – 4 = 5 (phần) Số bé là: \(55 \times {4 \over 5} = 44\) Số lớn là: 55 + 44 = 90 hoặc \(55 \times {9 \over 5} = 99\) Đáp số: Số bé:44 Số lớn: 99 2. Một thúng đựng trứng gà và trứng vịt có tất cả 116 quả. Số trứng gà bằng số trứng vịt. Hỏi trong thúng có bao nhiêu quả trứng gà,bao nhiêu quả trứng vịt?
Bài giải: Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 3 = 4 (phần) Số trứng gà đựng trong thùng là: 116 : 4 = 29 (trứng gà) Số trứng vịt đựng trong thùng là: 116 – 29 = 87 (trứng vịt) Hoặc : \(116 \times {3 \over 4} = 87\) (trứng vịt) Đáp số: Số bé: 29 Số lớn: 87 3. Vườn hoa của nhà trường là hình chữ nhật có chu vi 160m và chiều rộng bằng \({2 \over 3}\) chiều dài. a) Tính chiều dài, chiều rộng của vườn hoa đó. Bài giải Tổng số phần bằng nhau là : 2 + 3 = 5 (phần) Tổng chiều dài và chiều rộng vườn hoa là: 160 : 2 = 80 (m) Chiều rộng vườn hoa hình chữ nhật: \({{80 \times 2} \over 5} = 32(m)\) Chiều dài vườn hoa hình chữ nhật: 80 – 32 = 48 (m) hoặc \({{80 \times 3} \over 5} = 48\,\,(m)\) Đáp số: Chiều rộng: 32m Chiều dài: 48m b) Người ta để \({1 \over {24}}\) diện tích vườn hoa làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi bằng bao nhiêu mét vuông? Bài giải Diện tích vườn hoa là: 32 x 48 = 1536 (m2) Diện tích để làm lối đi là: \(1536 \times {1 \over {24}} = 64\,({m^2})\) Đáp số: 64m2 Giaibaitap.me Page 15
Page 16
Page 17
Page 18
Page 19
Page 20
Đề bài 1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm a) b) 1km = ..........hm 1mm = ..........cm 1hm = .........dam 1dm = ............m 1dam = ........m 1cm = .............m 1 km = .........m 1mm = ............m 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 148m = ..........dm 89dam = ..........m 531 dm = ........cm 76hm = ...........dam 92cm = ..........mm 247km = .........hm b) 7000m = ..........km 630cm = .........dm 8500cm = .........m 67 000mm = ......m 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 7km 47m = .........m 462 dm = .......m.....dm 29m 34cm = .......cm 1372 cm = ......m......cm 1cm 3mm = ........mm 4037 m = ......km .......m 4. Đường bộ đi từ Hà Nội đến Thành Phố Hồ Chí Minh dài 1719km, trong đó quãng đường từ Hà Nội đến Huế dài 654km và quãng đường từ Huế đến Đà Nẵng dài 103km. Hỏi: a) Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài bao nhiêu ki-lô-mét? b) Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành Phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét? Đáp án 1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm a) 1km = 10 hm 1hm = 10 dam 1dam = 10 m 1 km = 1000 m b) \(\eqalign{ & 1mm = \,{1 \over {10}}cm \cr & 1dm = {1 \over {10}}m \cr & 1cm = {1 \over {100}}m \cr & 1mm = {1 \over {1000}}m \cr} \) 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 148m = 1480 dm 89dam = 890 m 531 dm = 5310 cm 76hm = 760 dam 92cm = 920 mm 247km = 2470 hm b) 7000m = 7 km 630cm = 63 dm 8500cm = 85m 67 000mm = 67 m 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 7km 47m = 7047 m 462 dm = 46m 2dm 29m 34cm = 2934 cm 1372 cm = 13m 72cm 1cm 3mm = 13 mm 4037 m = 4km 37m 4. Bài giải Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài: 654 + 103 = 757 (km) Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành Phố Hồ Chí Minh dài: 1719 – 757 = 962 (km) Đáp số: a) 757km b) 962km Giaibaitap.me Page 21
Đề bài 1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm a) 1 tấn = ...............tạ 1 tạ = ................yến 1 yến = ..............kg 1 tấn = ............kg b) 1kg = ................yến 1kg =................tạ 1kg = ...............tấn 1kg = ...............kg 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 27 yến = ............kg 380 kg = ...............yến 380 tạ = ............kg 3000kg = ..............tạ 49 tấn = ............kg 24 000kg = ..........tấn b) 1kg 25g = ........g 6080g = .........kg........g 2kg 50g = ............g 47 350 kg = ......tấn....kg 3. >; < . = 6 tấn 3 tạ.............63 tạ 3050kg............3 tấn 6 yến 13kg 807 g ...........138hg 5g \({1 \over 2}\) tạ............70kg 4. Người ta thu hoạch ở ba thửa ruộng được 2 tấn dưa chuột. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 1000kh dưa chuột, thửa ruộng thứ hai thu hoạch được bằng \({1 \over 2}\) số dưa chuột của thửa ruộng thứ nhất. Hỏi thửa ruộng thứ ba thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam dưa chuột? Đáp án 1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm a) 1 tấn = 10 tạ 1 tạ = 10 yến 1 yến = 10 kg 1 tấn = 1000 kg b) 1kg = \({1 \over {10}}\) yến 1kg = \({1 \over {100}}\) tạ 1kg = \({1 \over {1000}}\) tấn 1kg = \({1 \over {1000}}\) kg 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 27 yến = 270 kg 380 kg = 38 yến 380 tạ = 38 000 kg 3000kg = 30 tạ 49 tấn = 49 000 kg 24 000kg = 24 tấn b) 1kg 25g = 1025 g 6080g = 6 kg 80 g 2kg 50g = 2050 g 47 350 kg = 47 tấn 350 kg 3. >; < . = 6 tấn 3 tạ = 63 tạ 3050kg < 3 tấn 6 yến 13kg 807 g > 138hg 5g \({1 \over 2}\) tạ < 70kg 4. Bài giải 2 tấn = 2000 kg Số ki-lô-gam dưa chuột thửa ruộng thứ hai thu hoạch được: 1000 : 2 = 500 (kg) Tổng sản lượng dưa chuột thu hoạch được của thửa ruộng thứ nhất và thứ hai: 1000 + 500 = 1500 (kg) Số ki-lô-gam dưa chuột thửa ruộng thứ hai thu hoạch được: 2000 – 1500 = 500 (kg) Đáp số: 500 kg Giaibaitap.me Page 22
Page 23
Đề bài 1. Viết vào ô trống (theo mẫu)
2. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 3 dam2 = .........m2 2 dam2 90m2 = ....... m2 15 hm2 = .........dam2 17 dam2 5m2 = ....... m2 500m2 = ........dam2 20 hm2 34 dam2 = ....dam2 7000 dam2 = .....hm2 892m2 = ......dam2......m2 b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm 1m2 = ..............dam2 4m2 = .............dam2 38m2 = ..........dam2 1dam2 = ...........hm2 7 dam2 = .........hm2 52 dam2 = ..........hm2 3. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu) Mẫu: \(7\,da{m^2}15{m^2} = 7da{m^2} + {{15} \over {100}}da{m^2} = 7{{15} \over {100}}da{m^2}\) 6 dam2 28m2 = ..................... 25 dam2 70m2 = ................... 64 dam2 5m2 = .................... Đáp án 1. Viết vào ô trống (theo mẫu)
2. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 3 dam2 = 300 m2 2 dam2 90m2 = 290 m2 15 hm2 = 1500 dam2 17 dam2 5m2 = 1705 m2 500m2 = 5 dam2 20 hm2 34 dam2 = 2034 dam2 7000 dam2 = 700 000 hm2 892m2 = 8dam2 92m2 b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm 1m2 = \({1 \over {100}}\) dam2 4m2 = \({4 \over {100}}\) dam2 38m2 = \({{38} \over {100}}\) dam2 1dam2 = \({1 \over {100}}\) hm2 7 dam2 = \({7 \over {100}}\) hm2 52 dam2 = \({{52} \over {100}}\) hm2 3. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu) Mẫu: \(7\,da{m^2}15{m^2} = 7da{m^2} + {{15} \over {100}}da{m^2} = 7{{15} \over {100}}da{m^2}\) \(\matrix{{6{\rm{ }}da{m^2}28{m^2} = 6da{m^2}{\rm{ + }}{{28} \over {100}}{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}{\rm{ = 6}}{{28} \over {100}}da{m^2}} \hfill \cr {25{\rm{ }}da{m^2}70{m^2} = 25da{m^2}{\rm{ + }}{7 \over {10}}da{m^2} = 25{7 \over {10}}da{m^2}} \hfill \cr {64{\rm{ }}da{m^2}5{m^2} = 64da{m^2}{\rm{ + }}{5 \over {100}}{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}{\rm{ = 64}}{5 \over {100}}{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}{\rm{ }}} \hfill \cr} \) Giaibaitap.me Page 24
Đề bài 1. Viết vào ô trống (theo mẫu)
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 7cm2 = .........mm2 1m2 = ..........cm2 30km2 = .........hm2 9m2 = ...........cm2 1hm2 = ............m2 80cm2 20mm2 = ......mm2 8hm2 = ...........m2 19m2 4dm2 = .........dm2 b) 200mm2 = ..........cm2 34 000hm2 = .........km2 5000dm2 = ..........m2 190 000cm2 = ..........m2 c) 260cm2 = .......dm2 ......cm2 1090m2 = ...........dam2..........m2 3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm a) 1mm2 = ...............cm2 5mm2 = ...................cm2 84mm2 = ..............cm2 b) 1cm2 = ...................dm2 8cm2 = .....................dm2 27cm2 = ...................dm2 Đáp án 1.Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 7cm2 = 700 mm2 1m2 = 10 000 cm2 30km2 = 3000 hm2 9m2 = 90 000 cm2 1hm2 = 10 000m2 80cm2 20mm2 = 8020 mm2 8hm2 = 80 000 m2 19m2 4dm2 = 1904 dm2 b) 200mm2 = 2 cm2 34 000hm2 = 340 km2 5000dm2 = 50 m2 190 000cm2 = 19 m2 c) 260cm2 = 2dm2 60cm2 1090m2 = 10 dam2 90 m2 3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm a) 1mm2 = \({1 \over {100}}\) cm2 5mm2 = \({5 \over {100}}\) cm2 84mm2 = \({{84} \over {100}}\) cm2 b) 1cm2 = \({1 \over {100}}\) dm2 8cm2 = \({8 \over {100}}\) dm2 27cm2 = \({{27} \over {100}}\) dm2 Giaibaitap.me Page 25
Đề bài 1. a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu) Mẫu: \(3{m^2}65d{m^2} = 3{m^2} + {{65} \over {100}}{m^2} = 3{{65} \over {100}}{m^2}\) 6m258dm2 = ................................. 19m27dm2 = .................................. 43dm2 = .................................. b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét vuông 9cm258mm2 = ............................... 15cm28mm2 =................................ 48mm2 = ............................... 2. > ; <; = 71dam2 25m2..............7125m2 801cm2............8dm210mm2 12km2 5hm2..............125hm2 58m2..........580dm2 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1m2 25cm2 = ............cm2 là: A. 125 B. 1025 C. 12 500 D. 10 025 4. Để lát sàn một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 200 mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bằng bao nhiêu mét vuông? Đáp án 1. a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu) Mẫu: \(3{m^2}65d{m^2} = 3{m^2} + {{65} \over {100}}{m^2} = 3{{65} \over {100}}{m^2}\) \(\matrix{{6{m^2}58d{m^2} = {\rm{ 6}}{{\rm{m}}^2} + {{58} \over {100}}{m^2} = 6{{58} \over {100}}{m^2}} \hfill \cr {19{m^2}7d{m^2} = {\rm{ 19}}{{\rm{m}}^2} + {7 \over {100}}{m^2} = 19{7 \over {100}}{m^2}} \hfill \cr {43d{m^2} = {\rm{ }}{{43} \over {100}}{m^2}} \hfill \cr} \) b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét vuông \(\matrix{{9c{m^2}58m{m^2} = \,9c{m^2} + {{58} \over {100}}c{m^2} = 9{{58} \over {100}}c{m^2}} \hfill \cr 2. . > ; <; = 71dam2 25m2 = 7125m2 801cm2 > 8dm210mm2 ( Vì 801 cm2 = 800 cm2 +1 cm2 = 8dm2 100 mm2) 12km2 5hm2 > 125hm2 (Vì 12km2 5hm2 = 1200 hm2 + 5hm2 = 1205 hm2) 58m2 > 580dm2 (Vì 58m2 = 5800 dm2) 3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của : 1m2 25cm2 = 10 025 cm2 Vậy chọn D. 4. Bài giải Diện tích một mảnh gỗ hình chữ nhật là: 80 x 20 = 1600 (cm2) Diện tích căn phòng 1600 x 200 = 320 000 (cm2) = 32 (m2) Đáp số: 32m2 Sachbaitap.com Page 26
Đề bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 7ha = .......m2 16ha = ........m2 1km2 = ........ha 40km2 = .........ha \(\eqalign{ & {1 \over {10}}ha\, = \,..........{m^2} \cr & {1 \over 4}ha = \,............{m^2} \cr & {1 \over {100}}k{m^2} = .........ha \cr & {2 \over 5}k{m^2} = ...........ha \cr} \) b) 40 000m2 = ..........ha 2600ha = .........km2 700 000m2 = .........ha 19 000ha = .........km2 2. Đúng ghi Đ, Sai ghi S a) 54km2 < 540 ha b) 71ha > 80 000m2 c) \(5{m^2}\,8d{m^2} = 5{8 \over {10}}{m^2}\,\,\,\,\,\,\,\) 3. Diện tích của Hồ Tây là 440ha, diện tích của hồ Ba Bể là 670ha. Hỏi diện tích của hồ Ba Bể hơn diện tích của Hồ Tây bao nhiêu mét vuông? 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Diện tích khu đất hình chữ nhật là: A. 3ha B. 30ha C. 300ha D. 3000ha Đáp án 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 7ha = 70 000m2 16ha = 160 000m2 1km2 = 100 ha 40km2 = 4000ha \(\eqalign{ & {1 \over {10}}ha\, = \,1000{m^2} \cr & {1 \over 4}ha = \,2500{m^2} \cr & {1 \over {100}}k{m^2} = 1ha \cr & {2 \over 5}k{m^2} = 40ha \cr}\) b) 40 000m2 = 4 ha 2600ha = 26 km2 700 000m2 = 70 ha 19 000ha = 190 km2 2. Đúng ghi Đ, Sai ghi S a) 54km2 < 540 ha S b) 71ha > 80 000m2 Đ c) \(5{m^2}\,8d{m^2} = 5{8 \over {10}}{m^2}\) S 3. Tóm tắt Bài giải Diện tích hồ Ba Bể hơn diện tích Hồ Tây là: 670 – 440 = 230 (ha) 230ha = 2 300 000 (m2) Đáp số: 2 300 000 m2 4. Bài giải Diện tích hình chữ nhật là: 300 x 100 = 30 000 m2 Vậy phải khoanh tròn vào A. Giaibaitap.me |