Vở bài tập toán lớp 4 trang 17 bài 15

Vở bài tập Toán 4 Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 73 bài học.

Bài 1. Ôn tập các số đến 100 000

Bài 2. Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000

Bài 3. Số chẵn, số lẻ

Bài 4. Biểu thức chứa chữ

Bài 5. Giải bài toán có ba bước tính

Bài 6. Luyện tập chung

Bài 7. Đo góc, đơn vị đo góc

Bài 8. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt

Bài 9. Luyện tập chung

Bài 10. Số có sáu chữ số. Số 1 000 000

Bài 11. Hàng và lớp

Bài 12. Các số trong phạm vi lớp triệu

Bài 13. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn

Bài 14. So sánh các số có nhiều chữ số

Bài 15: Làm quen với dãy số tự nhiên

Bài 16. Luyện tập chung

Bài 17. Yến, tạ, tấn

Bài 18. Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông

Bài 19. Giây, thế kỉ

Bài 20. Thực hành và trải nghiệm sử dụng một số đơn vị đo đại lượng

Bài 21. Luyện tập chung

Bài 22. Phép cộng các số có nhiều chữ số

Bài 23. Phép trừ các số có nhiều chữ số

Bài 24. Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng

Bài 25. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

Bài 26. Luyện tập chung

Bài 27. Hai đường thẳng vuông góc

Bài 28. Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng vuông góc

Bài 29. Hai đường thẳng song song

Bài 30. Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng song song

Bài 31. Hình bình hành, hình thoi

Bài 32. Luyện tập chung

Bài 33. Ôn tập các số đến lớp triệu

Bài 34. Ôn tập phép cộng, phép trừ

Bài 35. Ôn tập hình học

Bài 36. Ôn tập đo lường

Bài 37. Ôn tập chung

Bài 38. Nhân với số có một chữ số

Bài 39. Chia cho số có một chữ số

Bài 40. Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân

Bài 41. Nhân, chia với 10, 100, 1 000, ....

Bài 42. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng

Bài 43. Nhân với số có hai chữ số

Bài 44. Chia cho số có hai chữ số

Bài 45. Thực hành và trải nghiệm ước lượng trong tính toán

Bài 46. Tìm số trung bình cộng

Bài 47. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị

Bài 48: Luyện tập chung

Bài 49. Dãy số liệu thống kê

Bài 50. Biểu đồ cột

Bài 51. Số lần xuất hiện của một sự kiện

Bài 52. Luyện tập chung

Bài 53. Khái niệm phân số

Bài 54. Phân số và phép chia số tự nhiên

Bài 55. Tính chất cơ bản của phân số

Bài 56. Rút gọn phân số

Bài 57. Quy đồng mẫu số các phân số

Bài 58. So sánh phân số

Bài 59. Luyện tập chung

Bài 60. Phép cộng phân số

Bài 61. Phép trừ phân số

Bài 62. Luyện tập chung

Bài 63. Phép nhân phân số

Bài 64. Phép chia phân số

Bài 65. Tìm phân số của một số

Bài 66. Luyện tập chung

Bài 67. Ôn tập số tự nhiên

Bài 68. Ôn tập phép tính với số tự nhiên

Bài 69. Ôn tập phân số

Bài 70. Ôn tập phép tính với phân số

Bài 71. Ôn tập hình học và đo lường

Bài 72. Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất

Bài 73. Ôn tập chung

Giải vở bài tập toán lớp 4 tập 1, hướng dẫn giải chi tiết bài 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân. Hi vọng, thông qua các bài giải, các bạn sẽ nắm vững bài học và đạt kết quả cao trong các bài thi.

Câu 1: Trang 17 - vbt toán 4 tập 1

Viết theo mẫu:

Đọc sốViết sốSố gồm cóChín mươi hai nghìn năm trăm hai mươi ba92 5239 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 2 chục, 3 đơn vịNăm mươi nghìn tám trăm bốn mươi tám 16 325 Bảy mươi năm nghìn không trăm linh hai Sáu mươi bảy nghìn không trăm năm mươi tư..

Trả lời:

Đọc sốViết sốSố gồm cóChín mươi hai nghìn năm trăm hai mươi ba92 5239 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 2 chục, 3 đơn vịNăm mươi nghìn tám trăm bốn mươi tám50 8485 chục nghìn, 8 trăm, 4 chục, 8 đơn vịMười sáu nghìn ba trăm hai mươi năm16 3251 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 2 chục, 5 đơn vịBảy mươi năm nghìn không trăm linh hai75 0027 chục nghìn, 5 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 2 đơn vịSáu mươi bảy nghìn không trăm năm mươi tư67 0546 chục nghìn, 7 nghìn , 0 trăm ,5 chục, 4 đơn vị

Câu 2: Trang 17 - vbt toán 4 tập 1

Viết số thành tổng [ theo mẫu]:

Mẫu: 82 375 = 80 000 + 2000 + 300 + 70 + 5

46719 = ...

18304 = ...

90090 = ...

56056 = ...

Trả lời:

46719 = 40 000 + 6000 + 700 + 10 + 9

18304 = 10 000 +8000 + 300 + 0 + 4

90090 = 90 000 + 90

56056 = 50 000 + 6000 + 50 + 6

Câu 3: Trang 17 - vbt toán 4 tập 1

Viết số thích hợp vào ô trống [theo mẫu]:

Số35533242357830697359708Giá trị của chữ số 330

Trả lời:

Số355332423 57830 697359 708Giá trị của chữ số 33033003 00030 000300 000

Câu 4: Trang 17 - vbt toán 4 tập 1

Viết vào chỗ chấm [theo mẫu]:

  1. Chữ số 0 trong số 30 522 cho biết chữ số hàng nghìn là 0.
  1. Chữ số 0 trong 8 074 cho biết chữ số hàng ... là ...
  1. Chữ số 0 trong số 205 316 cho biết chữ số hàng ... là ...
  1. Chữ số 0 trong số 200 463 cho biết chữ số hàng ... là ... và chữ số hàng ... là ...

Trả lời:

  1. Chữ số 0 trong số 30 522 cho biết chữ số hàng nghìn là 0.
  1. Chữ số 0 trong 8 074 cho biết chữ số hàng trăm là 0.
  1. Chữ số 0 trong số 205 316 cho biết chữ số hàng chục nghìn là 0.
  1. Chữ số 0 trong số 200 463 cho biết chữ số hàng chục nghìn là 0 và chữ số hàng nghìn là 0.

Chủ Đề