Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 trang 68 69

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...

Page 2

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...

Page 3

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...

Page 4

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...

Lời giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 68, 69 Ki- lô- mét sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 2. Mời các bạn đón xem:

Vở bài tập Toán lớp 2 Ki- lô- mét trang 68, 69

Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 68 Bài 1: Viết số vào chỗ chấm.

Trả lời: 

Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 68 Bài 2: Viết cm, m hay km vào chỗ chấm.

a] Nhà để xe học sinh dài khoảng 50 ….

b] Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Thành phố Tân An [Long An] dài khoảng 50 ….

c] Bàn học cao khoảng 50 ….

Trả lời:

a] Nhà để xe học sinh dài khoảng 50 m.

b] Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Thành phố Tân An [Long An] dài khoảng 50 km.

c] Bàn học cao khoảng 50 cm.

Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 68 Bài 3: Viết vào chỗ chấm.

a] Quãng đường từ A đến C [không đi qua B] dài ………….

b] Quãng đường từ A đến C [đi qua B] dài ……………….

c] Quãng đường từ A đến C [không đi qua B] ngắn hơn quãng đường từ A đến C [đi qua B] là: ……………………….

Trả lời:

a] Quãng đường từ A đến C [không đi qua B] là độ dài đoạn thằng AC và dài 12 km.

b] Quãng đường từ A đến C [đi qua B] là tổng độ dài hai đoạn thẳng AB và AC. Có độ dài là: 6 km + 8 km = 14 km.

c] Quãng đường từ A đến C [không đi qua B] ngắn hơn quãng đường từ A đến C [đi qua B] là: 14 km – 12 km = 2 km.

Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 69 Bài 4: Bảng dưới đây cho viết độ dài quãng đường từ nhà mỗi bạn đến trường.

Đúng ghi đ, sai ghi s.

Trả lời:

Đổi: 1 km = 1000 m

Có 709 m < 790 m < 800 m < 1000 m

Đúng vì 709 m là đoạn đường ngắn nhất].

Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 69 Bài 5:

Xe đưa gia đình bạn Ngân từ nhà về thành phố Cần Thơ. Khi xe đi được 48 km thì thấy cột số như hình bên. Hỏi quãng đường từ nhà bạn Ngân đến thành phố Cần Thơ dài bao nhiêu ki- lô- mét?

Trả lời:

Khi xe đi được 48 km thì thấy cột số ghi THÀNH PHỐ CẦN THƠ 102 km, có nghĩa là tại vị trí cột số còn cách thành phố Cần Thơ là 102 km nữa.

Em có sơ đồ sau:

         

Vậy để tìm quãng đường từ nhà Ngân đến thành phố Cần Thơ em thực hiện phép cộng 48 + 102 = 150 [km].

Bài giải

Quãng đường từ nhà bạn Ngân đến thành phố Cần Thơ dài số ki- lô- mét là:

48 + 102 = 150 [km]

Đáp số: 150 ki- lô- mét.

Xem thêm lời giải vở bài tập Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Vở bài tập Toán lớp 2 Em làm được những gì trang 62, 63, 64, 65 

Vở bài tập Toán lớp 2 Mét trang 67, 68

Vở bài tập Toán lớp 2 Khối trụ - Khối cầu trang 70, 71, 72 

Vở bài tập Toán lớp 2 Hình tứ giác trang 73, 74

Vở bài tập Toán lớp 2 Xếp hình, gấp hình trang 75, 76 

Viết vào chỗ chấm. a] 1 km = ….. m; 1 m = …. cm a] Nhà để xe học sinh dài khoảng 50 …. b] Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến thành phố Tân An [Long An] dài khoảng 50 …. a] Quãng đường từ A đến C [không đi qua B] dài …….. b] Quãng đường từ A đến C [đi qua B] dài ………… Bảng dưới đây cho biết độ dài quãng đường từ nhà mỗi bạn đến trường.

Câu 1 trang 68, VBT Toán 2 tập 2 - CTST

Câu hỏi:

Viết vào chỗ chấm.

a] 1 km = ….. m                                  1 m = …. cm                           1 m = …. dm

b] …. dm = 1m                                   …. m = 1 km                           …. cm = 1 m

Lời giải:

a] 1 km = 1 000 m                             1 m = 100 cm                          1 m = 10 dm

b] 10 dm = 1m                                   1 000 m = 1 km                       100 cm = 1 m

Câu 2 trang 68, VBT Toán 2 tập 2 - CTST

Câu hỏi:

Viết cm, m hay km vào chỗ chấm.

a] Nhà để xe học sinh dài khoảng 50 ….

b] Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến thành phố Tân An [Long An] dài khoảng 50 ….

c] Bàn học cao khoảng 50 …..

Lời giải:

a] Nhà để xe học sinh dài khoảng 50 m

b] Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến thành phố Tân An [Long An] dài khoảng 50 km.

c] Bàn học cao khoảng 50 cm.

Câu 3 trang 68, VBT Toán 2 tập 2 - CTST

Câu hỏi:

Viết vào chỗ chấm.

a] Quãng đường từ A đến C [không đi qua B] dài ……..

b] Quãng đường từ A đến C [đi qua B] dài ………….

c] Quãng đường từ A đến C [không đi qua B] ngắn hơn quãng đường từ A đến C [đi qua B] là: ….

Lời giải:

a] Quãng đường từ A đến C [không đi qua B] dài 12 km.

b] Quãng đường từ A đến C [đi qua B] dài 6 + 8 = 14 km

c] Quãng đường từ A đến C [không đi qua B] ngắn hơn quãng đường từ A đến C [đi qua B] là: 14 – 12 = 2 km.

Câu 4 trang 69, VBT Toán 2 tập 2 - CTST

Câu hỏi:

Bảng dưới đây cho biết độ dài quãng đường từ nhà mỗi bạn đến trường.

Lời giải:

Đổi 1 km = 1 000 m

Ta có 709 < 790 < 800 < 1 000

Nên quãng đường từ nhà Nga đến trường xa nhất.

Đường nhà Sơn đến trường là ngắn nhất.

Ta điền như sau:

a] s

b] đ

c] đ

Câu 5 trang 69, VBT Toán 2 tập 2 - CTST

Câu hỏi:


Lời giải:

Quãng đường từ nhà Ngân đến thành phố Cần Thơ dài số ki-lô-mét là

48 + 102 = 150 [km]

Đáp số: 150 km

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem thêm tại đây: Ki-lô-mét

Video liên quan

Chủ Đề