Tỷ lệ người nói tiếng Anh ở Việt Nam

Danh sách chỉ số thông thạo Anh ngữ của F [EF EPI] là danh sách xếp hạng các quốc gia theo trình độ kỹ năng Anh ngữ trung bình dựa trên những người đã tham gia kiểm tra EF. Các chỉ số dựa trên dữ liệu từ một cuộc khảo sát, không phải trên một mô hình lấy mẫu đại diện.

Là sản phẩm của EF Education First, một công ty giáo dục quốc tế, và kết luận các chỉ số được rút ra dựa trên dữ liệu lấy được từ những bài kiểm tra tiếng Anh có sẵn trên internet.[1] Danh sách là một cuộc khảo sát trực tuyến [online] công khai đầu tiên năm 2012 dựa trên dữ liệu kiểm tra của 1,7 triệu người thi.[2] Danh sách được cập nhật gần đây nhất công bố vào tháng 10 năm 2019.[3]

Mục lục

  • 1 Phương pháp tính toán
  • 2 Tìm kiếm
    • 2.1 Kết luận
  • 3 Xếp hạng năm 2019
    • 3.1 Tính điểm
    • 3.2 Xếp hạng
  • 4 Phê bình
  • 5 Tham khảo
  • 6 Liên kết ngoài

Phương pháp tính toánSửa đổi

Danh sách EF EPI hiện tại được tính bằng cách sử dụng dữ liệu các bài thi của 1.300.000 người thi năm 2017 [người tham dự kì thi được tự chọn]. Các bài kiểm tra được sử dụng bởi công ty chủ yếu cho mục đích tiếp thị. 85 quốc gia và 3 vùng lãnh thổ đã được xuất hiện trong lần thi mới nhất. Để được liệt kê vào danh sách, mỗi quốc gia phải có ít nhất 400 người tham gia.[4]

Tìm kiếmSửa đổi

Báo cáo bao gồm một bảng xếp hạng quốc gia, một vài trang phân tích với các đồ thị tương quan các yếu tố kinh tế xã hội khác với trình độ tiếng Anh và phân tích từng khu vực hoặc châu lục.Trang web hiển thị các phần của báo cáo và phân tích kỹ năng tiếng Anh ở nhiều quốc gia và vùng lãnh thổ.

Kết luậnSửa đổi

  1. Xuất khẩu bình quân đầu người, tổng thu nhập quốc dân bình quân đầu người và sự đổi mới có sự tương quan tích cực với trình độ tiếng Anh. [5]
  2. Trình độ tiếng Anh đang phát triển ở các mức độ khác nhau theo từng quốc gia trên thế giới, bao gồm một số quốc gia có kỹ năng tiếng Anh giảm.[6]
  1. Châu Âucó kĩ năng nói tiếng Anh tốt nhất, còn vùngTrung Đôngđược cho là tệ nhất.[7]
  2. Phụ nữ nói tiếng Anh tốt hơn đàn ông.[8]

Xếp hạng năm 2019Sửa đổi

Tính điểmSửa đổi

Trên trang web của công ty EF, để tính toán điểm số được giải thích: "Để tính điểm EF EPI của một quốc gia, điểm mỗi bài kiểm tra được chuẩn hóa để đạt được tỷ lệ phần trăm câu trả lời chính xác cho bài kiểm tra đó. Trung bình qua ba bài kiểm tra, cho trọng lượng bình đẳng cho mỗi bài kiểm tra. "[9]

Xếp hạngSửa đổi

Dưới đây là điểm số EF mới nhất cho mỗi quốc gia, mức độ thành thạo và thứ hạng như được công bố vào năm 2019.

2019 Rank Country 2019 Score 2019 Proficiency Band
1 Hà Lan 70.27 Rất Cao
2 Thụy Điển 68.74 Rất Cao
3 Na Uy 67.93 Rất Cao
4 Đan Mạch 67.87 Rất Cao
5 Singapore 66.82 Rất Cao
6 Nam Phi 65.38 Rất Cao
7 Phần Lan 65.34 Rất Cao
8 Úc 64.11 Rất Cao
9 Luxembourg 64.03 Rất Cao
10 Đức 63.77 Rất Cao
11 Ba Lan 63.76 Rất Cao
12 Bồ Đào Nha 63.14 Rất Cao
13 Bỉ 63.09 Rất Cao
14 Croatia 63.07 Rất Cao
15 Hungary 61.86 Cao
16 Romania 61.36 Cao
17 Serbia 61.30 Cao
18 Kenya 60.51 Cao
19 Thụy Sĩ 60.23 Cao
20 Philippines 60.14 Cao
21 Lithuania 60.11 Cao
22 Hy Lạp 59.87 Cao
23 Cộng hòa Séc 59.30 Cao
24 Bulgaria 58.97 Cao
25 Slovakia 58.82 Cao
26 Malaysia 58.55 Cao
27 Argentina 58.38 Cao
28 Ấn Độ 58.31 Cao
29 Estonia 58.29 Cao
30 Nigeria 58.09 Cao
31 Việt Nam 58.56 Trung Bình
32 Costa Rica 57.38 Trung Bình
33 Pháp 57.25 Trung Bình
34 Latvia 56.85 Trung Bình
35 Hồng Kông 55.63 Trung Bình
36 Tây Ban Nha 55.46 Trung Bình
37 Ý 55.31 Trung Bình
38 Hàn Quốc 55.04 Trung Bình
39 Đài Loan 54.18 Trung Bình
40 Uruguay 54.08 Trung Bình
41 Macau 53.34 Trung Bình
42 Chile 52.89 Trung Bình
43 Cuba 52.70 Trung Bình
44 Cộng hòa Dominica 52.58 Trung Bình
45 Paraguay 52.51 Trung Bình
46 Guatemala 52.50 Trung Bình
47 Belarus 52.39 Thấp
48 Nga 52.14 Thấp
49 Trung Quốc 52.08 Thấp
50 Ukraine 52.05 Thấp
51 Albania 51.99 Thấp
52 Bolivia 51.64 Thấp
53 Nhật Bản 51.51 Thấp
54 Pakistan 51.41 Thấp
55 Bahrain 50.92 Thấp
56 Georgia 50.62 Thấp
57 Honduras 50.53 Thấp
58 Peru 50.22 Thấp
59 Brazil 50.10 Thấp
60 El Salvador 50.09 Thấp
61 Indonesia 50.06 Thấp
62 Nicaragua 49.89 Thấp
63 Ethiopia 49.64 Thấp
64 Panama 49.60 Thấp
65 Tunisia 49.04 Thấp
66 Nepal 49.00 Thấp
67 Mexico 48.99 Thấp
68 Colombia 48.75 Thấp
69 Iran 48.69 Thấp
70 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 48.19 Rất Thấp
71 Bangladesh 48.11 Rất Thấp
72 Maldives 48.02 Rất Thấp
73 Venezuela 47.81 Rất Thấp
74 Thái Lan 47.61 Rất Thấp
75 Jordan 47.21 Rất Thấp
76 Morocco 47.19 Rất Thấp
77 Ai Cập 47.11 Rất Thấp
78 Sri Lanka 47.10 Rất Thấp
79 Thổ Nhĩ Kỳ 46.81 Rất Thấp
80 Qatar 46.79 Rất Thấp
81 Ecuador 46.57 Rất Thấp
82 Syria 46.36 Rất Thấp
83 Cameroon 46.28 Rất Thấp
84 Kuwait 46.22 Rất Thấp
85 Azerbaijan 46.13 Rất Thấp
86 Myanmar 46.00 Rất Thấp
87 Sudan 45.94 Rất Thấp
88 Mông Cổ 45.56 Rất Thấp
89 Afghanistan 45.36 Rất Thấp
90 Algeria 45.28 Rất Thấp
91 Angola 44.54 Rất Thấp
92 Oman 44.39 Rất Thấp
93 Kazakhstan 43.83 Rất Thấp
94 Campuchia 43.78 Rất Thấp
95 Uzbekistan 43.18 Rất Thấp
96 Ivory Coast 42.41 Rất Thấp
97 Iraq 42.39 Rất Thấp
98 Ả Rập Saudi 41.60 Rất Thấp
99 Kyrgyzstan 41.51 Rất Thấp
100 Libya 40.87 Rất Thấp

Phê bìnhSửa đổi

Danh sách chỉ số thông thạo Anh ngữ EF được đánh giá là thiếu sự lấy mẫu đại diện tại mỗi quốc gia.[10][11]

Tham khảoSửa đổi

  1. ^ Nghiên cứu cho ra hình ảnh hiển thị xu hướng học tiếng Anh toàn cầu.
  2. ^ Trình độ tiếng Anh kém có thể cản trở tiến trình phát triển của một quốc gia.
  3. ^ Kỹ năng Anh ngữ của Singapore tiếp tục cải thiện khi Thượng Hải đánh bại Hồng Kông.
  4. ^ Chỉ số thành thạo Anh ngữ EF – So sánh trình độ tiếng Anh giữa các quốc gia – EF EPI.
  5. ^ Minh Trần: Những nước với kỹ năng tiếng Anh cao sẽ sáng tạo hơn.
  6. ^ Quốc gia bạn có trình độ tiếng Anh tốt không?
  7. ^ Những quốc gia nào xem tiếng Anh là ngôn ngữ thứ hai và có kỹ năng Anh ngữ tốt nhất?
  8. ^ Phụ nữ giỏi hơn đàn ông về kỹ năng tiếng Anh.
  9. ^ Xem cách tính điểm
  10. ^ Blog tiếng Anh: Bảng xếp hạng EF[liên kết hỏng].
  11. ^ Jakub Marian.

Liên kết ngoàiSửa đổi

  • Trang web chính thức

Video liên quan

Chủ Đề