Từ vựng tiếng Anh về phụ kiện điện thoại

Hôm nay tiếng Trung THANHMAIHSK sẽ giới thiệu đến bạn danh sách từ vựng về linh kiện, phụ kiện, mạng điện thoại. Hy vọng thông qua bài viết này sẽ giúp ích tới bạn trong quá trình học tiếng Trung cho người mới bắt đầu.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề linh kiện điện thoại

Tiếng Trung về chủ đề linh kiện điện thoại

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm
1 Linh kiện điện thoại 手机组件 shǒujī zǔjiàn
2 Bàn phím điện thoại 拨号盘 bōhàopán
3 Pin điện thoại 电池 diànchí
4 Màn hình 屏幕 píngmù
5 Camera, Máy ảnh số 相机 xiàngjī
6 Vỏ điện thoại 手机壳 shǒujīké
7 Cáp điện 漆皮电缆 qīpí diànlǎn
8 Đầu lọc thẻ 读卡器 dúkǎqì

Tiếng Trung về chủ đề phụ kiện điện thoại

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm
1 Phụ kiện điện thoại 手机配件 shǒujī pèijiàn
2 Sim điện thoại 电话卡 diànhuàkǎ
3 Ốp điện thoại 手机套 shǒujītào
4 Thẻ điện thoại 充值卡 chōngzhíkǎ
5 Cào 刮开 guākāi
6 Bộ sạc 充电器 chōngdiànqì
7 Dây sạc 充电线 chòngdiànxiàn
8 Sạc dự phòng điện thoại 备用手机充电器 bèiyòng shǒujī chōngdiànqì
9 Kính cường lực 手机保护膜 shǒujī bǎohùmó
10 Tai nghe 耳机 ěrjī

Tiếng Trung về chủ đề mạng điện thoại

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm
1 3G 三基 sānjī
2 Bluetooth 蓝牙 lányá
3 Wi-Fi 无线 wúxiàn
4 Bộ đàm 步话机 bùhuàjī
5 GPS [Global Positioning System] 全球定位系统 quánqiú dìngwèi xìtǒng
6 GPRS [General Packet Radio Service] 通用分组无线业务 tōngyòng fēnzǔ wúxiàn yèwù
7 SMS 短信 duǎnxīn
8 MMS 多媒体信息 duōméitǐ xìnxī
9 Roaming [chuyển vùng quốc tế] 漫游 mànyóu
10 WLANs [Wireless Local Area Networks] 无线局域网 wúxiàn júyùwǎng
11 LCD [Liquid Crystal Display] 液晶显示 yèjīng xiǎnshì
12 Viễn thông 通信 tōngxìn
13 Thuê bao trả trước 预付费 yùfùfèi
14 Thuê bao trả sau 后付费 hòufùfèi
15 Tài khoản gốc 账号 zhànghào
16 Tài khoản khuyến mãi 优惠账号 yōuhùi zhànghào
17 Cước phí 费用 fèiyòng
18 Chi trả 付款 fùkuǎn
19 Hóa đơn 发票 fāpiào
20 Đăng ký số điện thoại 登记电话号码 dēngjì diànhuà hàomǎ
21 Điện thoại công cộng 公用电话 gōngyòng diànhuà
22 Điện thoại riêng 私人电话 sīrén diànhuà
23 Điện thoại tự động 自动电话 zìdòng diànhuà
24 Điện thoại di động 移动电话 yídòng diànhuà
25 Điện thoại vô tuyến 无线电话 wúxiàn diànhuà
26 Điện thoại truyền hình 电视电话 diànshì diànhuà
27 Điện thoại có hình ảnh 可视电话 kěshì diànhuà
28 Máy bộ đàm 步话机 bùhuàjī
29 Điện thoại để bàn 桌用电话 zhuōyòng diànhuà
30 Điện thoại khẩn cấp 紧急电话 jǐnjí diànhuà
31 Điện thoại fax 电话传真 diànhuà chuánzhēn
32 Tổng đài điện thoại [máy chủ] 电话总机 diànhuà zǒngjī
33 Tổng đài điện thoại 电话交换机 diànhuà jiāohuànjī
34 Bàn phím 拨号盘 bōhàopán
35 Phím [nút] gọi lại 重拨键 chóngbōjiàn
36 Người gọi 发话人 fāhuàrén
37 Nơi nhận điện thoại 受话地 shòuhuàdì
38 Gọi không được 打不通 dǎ bù tōng
39 Đường dây bận 占线 zhànxiàn
40 Bốt điện thoại công cộng 公用电话亭 gōngyòng diànhuàtíng

Mẫu câu tiếng Trung thông dụng

请问,在这里有充值卡吗? /Qǐngwèn, zài zhèlǐ yǒu chōngzhíkǎ ma?/
Ở đây có bán thẻ điện thoại không?

这部手机一直打不开,不知道它出了什么问题。/Zhè bù shǒujī yìzhí dǎ bù kāi, bù zhīdào tā chūle shénme wèntí./
Chiếc điện thoại này mở mãi không được, không biết nó bị vấn đề gì nữa.

妈妈的电话怎么偏偏这个时候占线呢?/Māma de diànhuà zěnme piānpiān zhège shíhòu zhànxiàn ne?/
Tại sao điện thoại của mẹ lại bận vào lúc này nhỉ?

这部手机的手机套又好看又便宜。/Zhè bù shǒujī de shǒujītào yòu hǎokàn yòu piányi./
Ốp của điện thoại này vừa đẹp vừa rẻ.

不好意思,这里是图书馆,如果你想听音乐,就用耳机吧。/Bùhǎoyìsi, zhèlǐ shì túshūguǎn, rúguǒ nǐ xiǎng tīng yīnyuè, jiù yòng ěrjī ba./
Xin lỗi, đây là thư viện, nếu bạn muốn nghe nhạc hãy dùng tai nghe nhé.

Hội thoại mẫu

A:请问,你们这儿有充值卡吗?/Qǐngwèn, nǐmen zhè’er yǒu chōngzhíkǎ ma?/
Xin hỏi, Ở đây có bán thẻ điện thoại không?

B:有啊,什么充值卡都有,你想买哪个?/Yǒu a, shénme chōngzhíkǎ dōu yǒu, nǐ xiǎng mǎi nǎ ge?/
Có, loại thẻ nào cũng có. Bạn muốn mua loại nào?

A:我要越南军用电子电信公司的,一个10万的啊。/Wǒ yào Yuènán jūnyòng diànzǐ diànxìn gōngsī de, yí gè 10 wàn de a./
Cho tôi thẻ Viettel, mệnh giá 100k.

B:好嘞。你还要买什么? /Hǎo lei. Nǐ hái yào mǎi shénme?/
Ok. Bạn còn muốn mua gì nữa không?

A:我想看一下手机套。这个红色的真好看啊。/Wǒ xiǎng kàn yíxià shǒujī tào. Zhège hóngsè de zhēn hǎokàn a./
Tôi muốn xem ốp điện thoại. Chiếc ốp màu hồng kia đẹp quá.

B:它是我们这儿最流行的手机套,价格也比较便宜。你要不要买它?/Tā shì wǒmen zhè’er zuì liúxíng de shǒujī tào, jiàgé yě bǐjiào piányi. Nǐ yào bú yào mǎi tā?/
Chiếc đó là mẫu ốp thịnh hành nhất ở cửa hàng chúng tôi, giá thì khá rẻ. Bạn muốn mua nó không?

A:我买一个吧。/Wǒ mǎi yígè ba./
Cho tôi mua một chiếc.

B:好的。/Hǎo de./
Ok.

THANHMAIHSK mong bài viết này sẽ giúp ích tới bạn, cùng ghi chép lại và làm phong phú thêm vốn từ vựng của mình khi học tiếng Trung nhé!

Bạn muốn học tiếng Anh để có cơ hội phát triển hơn trong công việc nhưng lại gặp khó khi không thể giao tiếp, vốn từ vựng quá eo hẹp? Học mãi nhưng không thể ghi nhớ nổi một từ nào? Cách tốt nhất để tối ưu thời gian học tập đồng thời đem lại hiệu quả gấp bội đó là học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề. Hôm nay, Hack Não Từ Vựng sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử cơ bản và thông dụng nhất.

Hãy cùng Hack Não Từ Vựng tìm hiểu một cách chi tiết qua bài viết này nhé!

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử

  1. Adding: Thêm vào
  2.  Actual case: Trường hợp thực tế
  3.  Active-region: Vùng khuếch đại
  4.  Ammeter: Ampe kế
  5.  Application: Ứng dụng
  6.  Amplifier: Bộ/mạch khuếch đại
  7.  Bridge rectifier: Bộ/mạch chỉnh lưu cầu
  8.  Bipolar: Lưỡng cực
  9.  Boundary: Biên
  10.  Biasing: [Việc] phân cực
  11.  Bias stability: Độ ổn định phân cực
  12.  Bias circuit: Mạch phân cực
  13.  Bode plot: Giản đồ [lược đồ] Bode
  14.  Bypass: Nối tắt
  15.  Bandwidth: Băng thông [dải thông]
  16.  Current source: Nguồn dòng
  17.  Current divider: Bộ/mạch phân dòng
  18.  Current gain: Hệ số khuếch đại [độ lợi] dòng điện
  19.  Cascade: Nối tầng
  20.  Concept: Khái niệm
  21.  Common-mode: Chế độ cách chung
  22.  Charging: Nạp [điện tích]
  23.  Capacitance: Điện dung
  24.  Common-emitter: Cực phát chung
  25.  Characteristic: Đặc tính
  26.  Cutoff:  Ngắt [đối với BJT]
  27.  Comparison: Sự so sánh
  28.  Consideration: Xem xét
  29.  Constant base: Dòng nền không đổi
  30.  Current mirror: Bộ/mạch gương dòng điện
  31.  Compliance: Tuân thủ
  32.  Constructing: Xây dựng
  33.  Common collector: Cực thu chung
  34.  Coupling: [Việc] ghép
  35.  Current limits: Các giới hạn dòng điện
  36.  Convention: Quy ước
  37.  Closed loop: Vòng kín
  38.  Consumption: Sự tiêu thụ
  39.  Calculation: [Việc] tính toán, phép tính
  40.  Converting: Chuyển đổi
  41.  Differential-mode: Chế độ vi sai [so lệch]
  42.  Diffential amplifier: Bộ/mạch khuếch đại vi sai
  43.  Differentiator: Bộ/mạch vi phân
  44.  Diode: Đi-ốt [linh kiện chỉnh lưu 2 cực]
  45.  Descriptio:[Sự] mô tả
  46.  Depletion: [Sự] suy giảm
  47.  Diagram: Sơ đồ
  48.  Distortion: Méo dạng
  49.  Discrete: Rời rạc
  50.  Dual-supply: Nguồn đôi
  51.  Deriving: [Việc] rút ra [công thức, mối quan hệ, …]
  52.  Diode-based: [Phát triển] trên nền đi-ốt
  53.  Definition: Định nghĩa
  54.  Drawback: Nhược điểm
  55.  Dynamic: Động
  56.  Data: Dữ liệu
  57.  Efficiency: Hiệu suất
  58.  Emitter: Cực phát
  59.  Effect: Hiệu ứng
  60.  Enhancement: [Sự] tăng cường
  61.  Equivalent circuit: Mạch tương đương
  62.  Emitter follower: Mạch theo điện áp [cực phát]
  63.  Error model: Mô hình sai số
  64.  Feedback: Hồi tiếp
  65.  Four-resistor: Bốn-điện trở
  66.  Fixed: Cố định
  67.  Flicker noise: Nhiễu hồng, nhiễu 1/f
  68.  Fall time: Thời gian giảm
  69.  Fan-out: Khả năng kéo tải
  70.  Ground terminal: Cực [nối] đất
  71.  Gain: Hệ số khuếch đại [HSKĐ], độ lợi
  72.  Governing: Chi phối
  73.  Grounded-emitter: Cực phát nối đất
  74.  Half-wave: Nửa sóng
  75.  High-pass: Thông cao
  76.  Hybrid: Lai
  77.  High-frequency: Tần số cao
  78.  Half-circuit: Nửa mạch [vi sai]
  79.  Ideal: Lý tưởng
  80.  Input: Ngõ vào
  81.  Inverting: Đảo [dấu]
  82.  Integrator: Bộ/mạch tích phân
  83.  Inverse voltage: Điện áp ngược [đặt lên linh kiện chỉnh lưu]
  84.  Imperfection: Không hoàn hảo
  85.  Instrumentation amplifier: Bộ/mạch khuếch đại dụng cụ [trong đo lường]
  86.  Interference: Sự nhiễu loạn
  87.  Ideal case: Trường hợp lý tưởng
  88.  Junction: Mối nối [bán dẫn]
  89.  Johnson noise: Nhiễu Johnson
  90.  Linear: Tuyến tính
  91.  Load: Tải
  92.  Load-line: Đường tải [đặc tuyến tải]
  93.  Loaded: Có mang tải
  94.  Low-pass: Thông thấp
  95.  Low-frequency: Tần số thấp
  96.  Loading effect: Hiệu ứng đặt tải
  97.  Loudspeaker: Loa
  98.  Large-signal: Tín hiệu lớn
  99.  Logic family: Họ [vi mạch] luận lý
  100.  Logic gate: Cổng luận lý
  101.  Magnitude: Độ lớn
  102.  Model: Mô hình
  103.  Metal-Oxide-Semiconductor: Bán dẫn ô-xít kim loại
  104.  Multiple: Nhiều [đa]
  105.  Mid-frequency: Tần số trung
  106.  Microwave: Vi ba
  107.  Microphone: Đầu thu âm
  108.  Mesh: Lưới
  109.  Manufacturer: Nhà sản xuất
  110.  Notation: Cách ký hiệu
  111.  Negative: Âm
  112.  Noninverting: Không đảo [dấu]
  113.  Numerical analysis: Phân tích bằng phương pháp số
  114.  Nonideal: Không lý tưởng
  115.  Nonlinear: Phi tuyến
  116.  Noise: Nhiễu
  117.  Node: Nút
  118.  Noise performance: Hiệu năng nhiễu
  119.  Noise figure: Chỉ số nhiễu
  120.  Noise temperature: Nhiệt độ nhiễu
  121. Noise margin: Biên chống nhiễu
  122. Ohm’s law: Định luật Ôm
  123. Output: Ngõ ra
  124. Open-circuit: hở mạch
  125. Operational amplifier: Bộ khuếch đại thuật toán
  126. Operation: Sự hoạt động
  127. Oven: Lò
  128. Philosophy: Triết lý
  129. Power gain: Hệ số khuếch đại [độ lợi] công suất
  130. Power supply: Nguồn [năng lượng]
  131. Power conservation: Bảo toàn công suất
  132. Phase: Pha
  133. Piecewise-linear: Tuyến tính từng đoạn
  134. Peak: Đỉnh [của dạng sóng]
  135. Pinch-off: Thắt [đối với FET]
  136. Protection: Bảo vệ
  137. Performance: Hiệu năng
  138. Pull-up: Kéo lên
  139. Propagation: delay Trễ lan truyền
  140. Qualitative: Định tính
  141. Quantitative: Định lượng
  142. Quantity: Đại lượng
  143. Resistance: Điện trở
  144. Relationship: Mối quan hệ
  145. Reference: Tham chiếu
  146. Response:Đáp ứng
  147. Rejection Ratio: Tỷ số khử
  148. Regulator: Bộ/mạch ổn định
  149. Rectifier: Bộ/mạch chỉnh lưu
  150. Ripple: Độ nhấp nhô
  151. Region: Vùng/khu vực
  152. RC-coupled: Ghép bằng RC
  153. Rise time: Thời gian tăng
  154. Superposition: [Nguyên tắc] xếp chồng
  155. Small-signal: Tín hiệu nhỏ
  156. Signal source: Nguồn tín hiệu
  157. Slew rate: Tốc độ thay đổi
  158. Signal-to-noise ratio: Tỷ số tín hiệu-nhiễu
  159. Summer: Bộ/mạch cộng
  160. Simultaneous equations: Hệ phương trình
  161. Sensor: Cảm biến
  162. Saturation: Bão hòa
  163. Secondary: Thứ cấp
  164. Structure: Cấu trúc
  165. Self bias: Tự phân cực
  166. Single-pole: Đơn cực [chỉ có một cực]
  167. Simplified: Đơn giản hóa
  168. Shot noise: Nhiễu Schottky
  169. Short-circuit: Ngắn mạch
  170. Static: Tĩnh
  171. Specification: Chỉ tiêu kỹ thuật
  172. Transconductance: Điện dẫn truyền
  173. Transresistance: Điện trở truyền
  174. Tolerance: Dung sai
  175. Transistor: Tran-zi-to [linh kiện tích cực 3 cực]
  176. Triode: Linh kiện 3 cực
  177. Transfer: [Sự] truyền [năng lượng, tín hiệu …]
  178. Uniqueness: Tính độc nhất
  179. Uncorrelated: Không tương quan

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử viễn thông

  1. Anologue: Truyền dẫn tương tự
  2. Circuit: Mạch
  3. Cable: Cáp
  4. Cross-bar type: Kiểu ngang dọc
  5. Cabinet: Tủ đấu dây
  6. Coaxial cable: Cáp đồng trục
  7. Cable tunnel: Cổng cáp
  8. Data: Số liệu
  9. Digital switching: Chuyển mạch số
  10. Duct: Ống cáp
  11. Distribution point: Tủ phân phối
  12. Digital transmission: Truyền dẫn số
  13. Electromechanical exchange: Tổng đài cơ điện
  14. Main: Trung tâm chuyển mạch khu vực
  15. Main: Trung tâm chuyển mạch khu vực
  16. Multi-pair cable: Cáp nhiều đôi
  17. Main distribution frame: Giá phối dây chính
  18. Multi-pair cable: Cáp nhiều đôi
  19. Multi-unit cable: Cáp nhiều sợi
  20. Non-local call: Cuộc gọi đường dài
  21. National network: Mạng quốc gia
  22. Local network: Mạng nội bộ
  23. Trunk network: Mạng chính
  24. Primary circuit: Mạch sơ cấp
  25. Junction network: Mạng chuyển tiếp
  26. Junction circuit: Mạch kết nối
  27. Interexchange junction: Kết nối liên tổng đài
  28. Primary center: Trung tâm sơ cấp
  29. International gateway exchange: Tổng đài cổng quốc tế
  30. Group switching centre: Trung tâm chuyển mạch nhóm
  31. Open-wire line: Dây cáp trần
  32. Primary center: Trung tâm sơ cấp
  33. Pulse code modulation: Điều chế xung mã
  34. Prmary circuit: Mạch sơ cấp
  35. Remote concentrator: Bộ tập trung xa
  36. Radio link: Đường vô tuyến
  37. Remote subscriber switch: Chuyển mạch thuê bao xa
  38. Secondary center: Trung tâm thứ cấp
  39. Secondary circuit subscriber: Mạch thứ cấp thuê bao
  40. Transmission: Truyền dẫn
  41. Traffic: Lưu lượng
  42. Transmission: Truyền dẫn
  43. Transit network: Mạng chuyển tiếp
  44. Tandem exchange: Tổng đài quá giang
  45. Tertiary center: Trung tâm cấp III

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

TẢI NGAY

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành điện tử

Chúng ta đều biết rằng linh kiện được coi là các chi tiết, cụm chi tiết hay bộ phận dùng để lắp ráp và thiết kế nên những loại máy móc khác nhau. Các bộ phận, chi tiết này đương nhiên có thể tháo lắp cũng như được thay thế trong máy móc. 

Vậy linh kiện tiếng Anh là gì? Component là từ được dùng để nói về linh kiện nói chung.

Linh kiện điện tử trong tiếng Anh sẽ được diễn tả khác so với linh kiện trong tiếng Anh. Đây là các thành phần điện tử có trong các linh kiện riêng biệt khác nhau, có 2 hay nhiều đầu nối dây điện.

Vậy linh kiện điện tử tiếng Anh là gì? Electronic component là từ để nói về linh kiện điện tử.

Bo mạch được hiểu là một bản mạch có bên trong thiết bị điện tử, thành phần này đóng vai trò trung gian để giao tiếp giữa những thiết bị điện tử với nhau. Câu trả lời cho bo mạch tiếng Anh là gì chính là board.

  • Bo mạch chủ: Mainbroad
  • Bo mạch điện: Circuit board

4. Công suất

“Power” thường được sử dụng để chỉ việc bao nhiêu điện có thể tạo ra được. Trong khi đó, “capacity” là cũng được sử dụng để nói đến một thứ năng lượng gì đó có thể tạo ra, đó là khả năng của nó trong việc thực hiện những sứ mệnh mà nó đã được thiết kế để thực hiện. Nói một cách dễ hiểu, “Power” là tổng số W còn “Capacity là W/h.

Khi hỏi Công suất tiếng Anh là gì thì từ “capacity” thường được sử dụng nhiều hơn.

Ổn áp là một thiết bị giúp làm ổn định điện áp để cấp điện đến cho những thiết bị điện sử dụng. Nói dễ hiểu hơn thì nó là thiết bị giúp ổn định nguồn điện.

Vậy ổn áp tiếng Anh là gì? Bạn có thể sử dụng từ voltage regulator hoặc voltage stabilizer đề nói về ổn áp đều được.

Hướng dẫn cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử hiệu quả nhớ lâu

Để có thể ghi nhớ từ vựng dễ nhất, đầu tiên các bạn phải tạo cho mình động lực và niềm yêu thích cho riêng mình. Một phương pháp học mới lạ, hấp dẫn sẽ kích thích được sự tò mò, thích thú của các bạn. 

Học từ vựng chuyên ngành hàng không cũng vậy. Đó là cả một quá trình rèn luyện kiên trì cùng với những cách tư duy đổi mới trong phương pháp học. Do vậy Step Up sẽ giới thiệu cho bạn phương pháp học tiếng Anh qua âm thanh tương tự vô cùng đặc biệt này nhé!

Phương pháp học này dựa trên nguyên lý “bắc cầu tạm” từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ. Sau đó áp vào ví dụ tạo liên kết giữa nghĩa của từ và cách phát âm của từ đó. Cách học này vừa giúp tiết kiệm thời gian vừa tạo hiệu quả nhớ từ vựng rất lâu. .

Cách học này vừa mới lạ vừa kết hợp âm thanh, ngữ nghĩa, vừa  tạo ấn tượng mạnh và khắc sâu hơn cho người đọc. Phương pháp âm thanh tương tự được trình bày chi tiết trong cuốn Sách Hack Não 1500– ghi nhớ 1500 từ vựng và cụm từ với âm thanh tương tự, truyện chêm và phát âm shadowing. Bạn hoàn toàn có thể nghe audio toàn bộ sách với App Hack Não, 1200 bài giảng hướng dẫn chi tiết và các bài tập ứng dụng ngay lập tức sau khi học.

Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. 

TÌM HIỂU NGAY

Video liên quan

Chủ Đề