Trường đại học thương mại tphcm ở đâu

Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2020 lấy trên 24 điểm ở tất cả các ngành. Trong đó, cao nhất là ngành Marketing 26,7 điểm. Các ngành trên 26 điểm khác nhu Logistic và Chuỗi quản lý cung ứng [26,5 điểm], Kế toán [26 điểm], Kinh doanh Quốc tế [26,3 điểm]. Thấp nhất là ngành Tài chính - Ngân hàng với 24 điểm.

Năm nay, tổng chỉ tiêu của trường Đại học Thương mại là 3420 chỉ tiêu. Năm nay trường có 3 phương án xét tuyển: xét tuyển thẳng, xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ và xét tuyển dùng điểm thi THPT Quốc gia.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI

Cơ sở 1

  • Địa chỉ: 79 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Điện thoại: [024] 3764 3219
  • Fax: [024] 37643228
  • Email:

Cơ sở 2

  • Địa chỉ: đường Lý Thường Kiệt, phường Lê Hồng Phong, Phủ Lý, Hà Nam 
  • Điện thoại: [024] 3764 3219
  • Fax: [024] 37643228
  • Email:

Đại học Thương mại là trường đại học công lập, vì vậy mức học phí sẽ được áp dụng đúng với quy định của nhà nước và Bộ Giáo dục & Đào tạo. Xem thêm thông tin chi tiết về học phí của trường Đại học Thương mại được ViecLamVui tổng hợp dưới đây

Năm học 2020 - 2021, Nhà trường không tăng học phí so với học phí năm học 2019 – 2020 theo quy định về lộ trình tăng học phí của Chính phủ. Mức học phí của trường sẽ tuỳ thuộc theo chương trình đào tạo, cụ thể như sau:

Chương trình đào tạo

Mức học phí

[đồng/năm học]

Chương trình đại trà

15.750.000

Chương trình chất lượng cao

30.450.000

Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù

18.900.000

Nhìn chung, trường có học phí ở mức vừa phải so với các trường đại học công lập khác. Hàng năm, nhà trường đều có điều chỉnh tăng mức học phí so với năm học trước liền kề, nhưng sẽ đúng theo quy định hiện hành của chính phủ. Bên cạnh đó, trường còn có các chính sách hỗ trợ học phí cho sinh viên như là:

  • Chính sách ưu đãi trong tuyển sinh: Các thí sinh có tổng số điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển từ 23,00 điểm trở lên [không tính điểm ưu tiên] được xét cấp học bổng theo các mức 100%, 75%, 50% so với học phí năm thứ nhất của chương trình đại trà, theo nguyên tắc từ cao đến thấp đến hết quỹ học bổng dành cho sinh viên năm thứ nhất.
  • Chính sách miễn, giảm học phí: Nhà trường thực hiện chính sách miễn, giảm học phí cho sinh viên thuộc diện chính sách theo các quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và của Nhà nước.
  • Chính sách học bổng khuyến khích học tập: Cấp học bổng và hỗ trợ cho các sinh viên có thành tích tốt trong học tập và rèn luyện [dựa trên kết quả học tập và rèn luyện của năm học trước liền kề]. Có 3 mức học bổng khuyến khích học tập: 100%, 75% và 50% theo mức học phí mà sinh viên đóng trong năm học.

Trường Đại học Thương mại là trường đại học đa ngành, hàng đầu trong các lĩnh vực Quản lý kinh tế, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Du lịch, Thương mại điện tử…tại Việt Nam. Một số thông tin tham khảo về các ngành đào tạo tại ngôi trường này

Ngành Chuyên ngành Học những gì Ra trường làm gì
Thương mại điện tử Quản trị Thương mại điện tử

+ Kiến thức về quản lý kinh tế và quản trị kinh doanh

+ Marketing căn bản, thương mại điện tử căn bản

+ Kiến thức về lập trình, mạng máy tính và truyền thông, thiết kế và triển khai website và quản trị cơ sở dữ liệu

+ Kiến thức chuyên ngành về hoạt động của doanh nghiệp ứng dụng thương mại điện tử và các phương pháp, các công cụ thực hiện các hoạt động thương mại điện tử

Quản trị, sử dụng và vận hành các mô hình kinh doanh điện tử [các website kinh doanh] sinh lời trên Internet

+ Các kiến thức và kỹ năng về quản trị và thực hành marketing điện tử, marketing mạng xã hội

+ Kỹ năng sử dụng các công cụ tìm kiếm trên Internet

Kiến thức và kỹ năng thanh toán điện tử

+ Kiến thức và kỹ năng về thực hiện các hoạt động thương mại thông qua các thiết bị di động

+ Kiến thức và kỹ năng về khai thác các ứng dụng điện toán đám mây để thực hiện hoạt động chào hàng, bán hàng, chăm sóc và hỗ trợ khách hàng

+ Kiến thức về phát triển hệ thống thông tin thương mại điện tử

+ Kiến thức và kỹ năng về quản trị tác nghiệp các hoạt động bán lẻ B2C, bán buôn B2B và chuỗi cung ứng trên Internet

+ Kiến thức và kỹ năng về quản trị chiến lược thương mại điện tử, an toàn thông tin và quản trị rủi ro thương mại điện tử, phát triển hệ thống thương mại điện tử, pháp luật thương mại điện tử và chính phủ điện tử

+ Chuyên viên quản trị nhân lực, quản trị tác nghiệp, quản trị tài chính…ở các doanh nghiệp

+ Chuyên viên phát triển kinh doanh tại các doanh nghiệp dịch vụ, đầu tư và sở hữu trí tuệ ứng dụng Thương mại điện tử

Làm việc tại các bộ phận nghiên cứu và phát triển [R&D] Thương mại điện tử ở các tổ chức kinh tế, tổ chức phi lợi nhuận

+ Công tác tại các bộ phận có liên quan đến quản lý nhà nước về Thương mại điện tử ở các cơ quan quản lý nhà nước các cấp

+ Giảng dạy và nghiên cứu về thương mại điện tử tại các viện nghiên cứu, các trường trung học nghề, cao đẳng, đại học

Trường Đại học Thương mại chính thức công bố dự kiến phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022.

Chi tiết thông tin mời các bạn tham khảo nội dung dưới đây:

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Thương mại [TMU]
  • Tên tiếng Anh: Vietnam University of Commerce [VUC]
  • Mã trường: TMA
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Vừa học vừa làm – Đào tạo quốc tế – Sau đại học – Văn bằng chứng chỉ
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở chính tại Hà Nội: Số 79 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội
    • Cơ sở 2: Đường Lý Thường Kiệt, phường Lê Hồng Phong, Phủ Lý, Hà Nam
  • Điện thoại: [024] 3764 3219
  • Email:
  • Website: //tmu.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/daihocthuongmai

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [Dự kiến]

[Dựa theo Dự kiến tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của trường Đại học Thương Mại cập nhật ngày 22/12/2021]

1. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Thương mại dự kiến tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 các ngành sau đây:

I/ CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
  • Ngành Quản trị kinh doanh [Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh]
  • Mã xét tuyển: TM03
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Marketing [Marketing thương mại]
  • Mã đăng ký xét tuyển: TM04
  • Chỉ tiêu: 250
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Marketing [Quản trị thương hiệu]
  • Mã đăng ký xét tuyển: TM05
  • Chỉ tiêu: 160
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kế toán [Kế toán doanh nghiệp]
  • Mã đăng ký xét tuyển: TM07
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kế toán [Kế toán công]
  • Mã đăng ký xét tuyển: TM09
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kiểm toán
  • Mã đăng ký xét tuyển: TM10
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kinh doanh quốc tế [Thương mại quốc tế]
  • Mã đăng ký xét tuyển: TM11
  • Chỉ tiêu: 190
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kinh tế [Quản lý kinh tế]
  • Mã xét tuyển: TM13
  • Chỉ tiêu: 250
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng [Tài chính – Ngân hàng thương mại]
  • Mã đăng ký xét tuyển: TM14
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng [Tài chính công]
  • Mã đăng ký xét tuyển: TM16
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Thương mại điện tử [Quản trị thương mại điện tử]
  • Mã đăng ký xét tuyển: TM17
  • Chỉ tiêu: 220
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh thương mại]
  • Mã đăng ký xét tuyển: TM18
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
  • Yêu cầu: Điểm tiếng Anh ≥ 6,5
  • Ngành Luật kinh tế
  • Mã đăng ký xét tuyển: TM19
  • Chỉ tiêu: 125
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản trị kinh doanh [tiếng Pháp thương mại]
  • Mã đăng ký xét tuyển: TM20
  • Chỉ tiêu: 75
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D03
  • Ngành Quản trị kinh doanh [tiếng Trung thương mại]
  • Mã đăng ký xét tuyển: TM21
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D04
  • Ngành Quản trị nhân lực [Quản trị nhân lực doanh nghiệp]
  • Mã đăng ký xét tuyển: TM23
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Marketing [Marketing số]
  • Mã xét tuyển: TM28
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Luật kinh tế [Luật thương mại quốc tế]
  • Mã xét tuyển: TM29
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
II/ CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
  • Ngành Quản trị kinh doanh [CLC]
  • Mã xét tuyển: TM02
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
  • Ngành Kế toán [CLC]
  • Mã đăng ký xét tuyển: TM08
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng [CLC]
  • Mã đăng ký xét tuyển: TM15
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
  • Ngành Quản trị nhân lực [CLC]
  • Mã xét tuyển: TM27
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
III/ CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP
  • Ngành Quản trị khách sạn [định hướng nghề nghiệp]
  • Mã đăng ký xét tuyển: TM24
  • Chỉ tiêu: 350
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Hệ thống thông tin quản lý [định hướng nghề nghiệp]
  • Mã đăng ký xét tuyển: TM26
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
IV/ CHƯƠNG TRÌNH TÍCH HỢP
  • Ngành Kế toán [Kế toán doanh nghiệp – Tích hợp chương trình ICAEW CFAB]
  • Mã xét tuyển: TM30
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi dự kiến vào trường Đại học Thương Mại năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
  • Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
  • Khối D01 [Toán, Văn, Anh]
  • Khối D03 [Toán, Văn, Tiếng Pháp]
  • Khối D04 [Toán, Văn, Tiếng Trung]
  • Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Thương mại dự kiến xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau:

    Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Chỉ tiêu dự kiến: 1-2%

Thực hiện theo Quy chế của Bộ GD&ĐT và quy định của Đại học Thương mại.

    Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp

Chỉ tiêu dự kiến: 40 – 45%

Thí sinh đăng ký xét tuyển kết hợp dựa theo các phương thức nhỏ sau đây:

Phương thức 2.1: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc chứng chỉ khảo thí quốc tế [SAT/ACT] còn hiệu lực tới ngày xét tuyển kết hợp với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 [dựa theo tổ hợp xét tuyển của từng ngành theo quy định của nhà trường.

  • Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm thi Toán + Điểm thi Lý/Hóa/Văn + Điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế + Điểm ưu tiên [nếu có]

Phương thức 2.2: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc chứng chỉ khảo thí quốc tế [SAT/ACT] còn hiệu lực tới ngày xét tuyển kết hợp với kết quả học tập THPT theo quy định của nhà trường.

  • Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm TB học tập 3 năm môn Toán + Điểm TB học tập 3 năm môn Lý/Hóa/Văn + Điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế + Điểm ưu tiên [nếu có]

Phương thức 2.3: Xét tuyển kết hợp giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn HSG bậc THPT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc giải khuyến khích kỳ thi chọn HSG cấp quốc gia với kết quả thi tốt nghiệp THPT theo các tổ hợp xét tuyển từng ngành.

  • Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = Tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT 2022 + Điểm thưởng giải HSG + Điểm ưu tiên [nếu có]

Phương thức 3: ĐXT = Tổng điểm trung bình học tập 3 năm của từng môn theo tổ hợp + [Điểm ƯT theo đối tượng + Điểm ƯT theo khu vực nếu có]

    Phương thức 3: Xét học bạ THPT

Chỉ tiêu dự kiến: 5-6%

Đối tượng áp dụng:

  • Học sinh các trường THPT chuyên toàn quốc
  • Học sinh các trường THPT trọng điểm quốc gia

Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = Tổng điểm TB học tập 3 năm từng môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên [nếu có]

    Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2022

Chỉ tiêu dự kiến: 4-5%

Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm hợp phần 1 x2 + Điểm hợp phần 2 + Điểm hợp phần 3

Trong đó:

  • Điểm hợp phần 1: Tư duy định lượng
  • Điểm hợp phần 2: Tư duy định tính
  • Điểm hợp phần 3: Khoa học

    Phương thức 5: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Chỉ tiêu dự kiến: 45 – 50%

Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = Tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên [nếu có]

4. Quy đổi điểm

4.1 Bảng quy đổi điểm từ chứng chỉ quốc tế

Loại chứng chỉ Điểm 10 10 10 10 10 Ngành được ĐKXT
Hệ số quy đổi 1.6 1.5 1.4 1.3 1.2
Điểm quy đổi 16 15 14 13 12
HSK Cấp 6 Cấp 5 Cấp 4 QTKD [Tiếng Trung Thương mại]
TCF 600 550 500 450 400 QTKD [Tiếng Pháp Thương mại]
DELF C2 C1 B2
IELTS Academic 7.5 7.0 6.5 6.0 5.5 Tất cả các ngành/chuyên ngành
Cambridge CAE
TOEFL iBT 85 79 73 67 60
SAT 1401 1301 1201 1101 1000
ACT 31 28 25 22 20

4.2 Bảng quy đổi điểm thưởng học sinh giỏi

Giải học sinh giỏi Điểm thưởng Ngành được ĐKXT
5 4 3 2
Loại giải
HSG cấp quốc gia Giải KK
HSG cấp tỉnh/TP Giải nhất Giải nhì Giải ba
Môn đạt giải
Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ Văn Tất cả các ngành/CN
Tiếng Pháp Tiếng Pháp thương mại
Tiếng Trung Tiếng Trung thương mại
Tin học Hệ thống thông tin quản lý

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Thương mại năm 2021 dự kiến như sau:

  • Chương trình đại trà: Từ 15.750.000 – 17.325.000 đồng/năm học
  • Chương trình đào tạo chất lượng cao: Từ 30.450.000 – 33.495.000 đồng/năm học
  • Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù: Từ 18.900.000 – 20.790.000 đồng/năm học

Mức tăng học phí tối đa không quá 10%/năm theo quy định.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Thương Mại

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Quản trị kinh doanh 23 25.8 26.7
Quản trị khách sạn 23,2 25.5 26.15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23 25.4 26.2
Marketing [Marketing thương mại] 24 26.7 27.45
Marketing [Quản trị thương hiệu] 23,3 26.15 27.15
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng 23,4 26.5 27.4
Kế toán doanh nghiệp 23,2 26 26.6
Kế toán công 22 24.9 26.2
Kiểm toán 22,3 25.7 26.55
Kinh doanh quốc tế [Thương mại quốc tế] 23,5 26.3 27.1
Kinh tế quốc tế 23,7 26.3 26.95
Quản lý kinh tế 22,2 25.15 26.35
Tài chính – Ngân hàng thương mại 22,1 25.3 26.35
Tài chính công 22 24.3 26.15
Thương mại điện tử [Quản trị thương mại điện tử] 23 26.25 27.1
Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh thương mại] 22,9 25.4 26.7
Luật Kinh tế 22 24.7 26.1
Quản trị kinh doanh [Tiếng Pháp thương mại] 22 24.05 26.0
Quản trị kinh doanh [Tiếng Trung thương mại] 23,1 25.9 26.8
Hệ thống thông tin quản lý [Quản trị hệ thống thông tin] 22 25.25 26.3
Quản trị nhân lực [Quản trị nhân lực doanh nghiệp] 22,5 25.55 26.55
Chương trình chất lượng cao
Kế toán doanh nghiệp 20.7 24 26.1
Tài chính – Ngân hàng thương mại 20.5 24 26.1
Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù
Quản trị khách sạn 21.45 24.6 25.8
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20.8 24.25 25.8
Hệ thống thông tin quản lý 21.6 24.25 26.2

FAQ

Dưới đây là những câu hỏi thường gặp mà rất nhiều bạn quan tâm về đại học thương mại.

1/ Đại học Thương mại có tốt không?

“Liệu có nên học Đại học Thương mại không” chắc hẳn là câu hỏi của rất nhiều bạn phải không?

TMU là một trong những trường đại học hàng đầu Việt Nam trong đào tạo về lĩnh vực kinh tế – thương mại. Các ngành học chủ đào thiên về tài chính, kế toán. Theo đánh giá khách quan của mình về trường thì rất tốt. Mình cũng có một số bạn bè học tại đây và hiện tại họ đều đang có công việc ổn định và đúng chuyên ngành.

2/ Đại học Thương mại lấy bao nhiêu điểm?

Các bạn có thể tham khảo về điểm chuẩn Đại học Thương mại các năm trong phần trên nhé.

3/ Đại học Thương mại có những ngành nào?

Các bạn vui lòng tham khảo thêm trong bảng Các ngành tuyển sinh năm 2021

4/ Học năm đầu TMU ở đâu?

Đương nhiên là ở chính cơ sở bạn đăng ký học rồi.

5/ Đại học Thương mại thi khối gì?

Các bạn vui lòng tham khảo thêm trong bảng Các ngành tuyển sinh năm 2021

Video liên quan

Chủ Đề