Chiều 8-8, Trường ĐH Phú Yên công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học, cao đẳng của trường năm 2019.
Theo đó, Trường ĐH Phú Yên lấy cùng điểm chuẩn 18 điểm đối với toàn bộ 9 ngành sư phạm hệ đại học.
Đối với 7 ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm, Trường ĐH Phú Yên lấy điểm chuẩn cùng 14 điểm.
Trường lấy cùng điểm chuẩn 16 đối với 4 ngành đào tạo giáo viên hệ cao đẳng.
Thí sinh trúng tuyển nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia để xác nhận nhập học từ ngày 9-8 đến 15-8.
Điểm chuẩn các ngành cụ thể như sau:
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Yên
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên [nếu có].
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Phú Yên để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Phú Yên như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Hệ đại học | |||||||
Giáo dục Mầm non | 18 | 18 | 18,5 | 19,5 | - Các ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên [không phân biệt tổ hợp xét tuyển]. - Các ngành không thuộc khối ngành đào tạo giáo viên: Tổng điểm học kỳ I hoặc học kỳ II năm lớp 12 của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 16,5 trở lên [không phân biệt tổ hợp xét tuyển]. | 23,45 | 23,50 |
Giáo dục Tiểu học | 18 | 18 | 18,5 | 19 | 21,60 | 22,0 | |
Sư phạm Toán học | 18 | 18 | 18,5 | 19 | 23,0 | 24,0 | |
Sư phạm Tin học [Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học] | 18 | 18 | 18,5 | 19 | 21,0 | 21,0 | |
Sư phạm Hóa học [Chuyên ngành Hóa – Lý] | 18 | 18 | 18,5 | 19 | |||
Sư phạm Sinh học [Chuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT] | 18 | 18 | 18,5 | 19 | |||
Sư phạm Tiếng Anh [Chuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học] | 18 | 18 | 18,5 | 19 | |||
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18 | 18,5 | 19 | 19,0 | 25,0 | |
Sư phạm Lịch sử [Chuyên ngành Sử - Địa] | 18 | 18 | 18,5 | 19 | |||
Công nghệ thông tin | 14 | 15 | 17,0 | ||||
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15,5 | 17,0 | ||||
Việt Nam học [Chuyên ngành Văn hóa - Du lịch] | 14 | 15 | 17,0 | ||||
Hóa học [Chuyên ngành Hóa thực phẩm] | 14 | 15 | |||||
Sinh học [Chuyên ngành Sinh học ứng dụng] | 14 | 15 | |||||
Vật lý học [Chuyên ngành Vật lý điện tử] | 14 | 15 | |||||
Văn học | 14 | 15 | |||||
Hệ cao đẳng | |||||||
Giáo dục Mầm non | 16 | 16,5 | 18 | Học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên [không phân biệt tổ hợp xét tuyển] | |||
Giáo dục Thể chất | 16 | ||||||
Sư phạm Âm nhạc | 16 | ||||||
Sư phạm Mỹ thuật | 16 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.