A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Luật TP.HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Law [HCMUL]
- Mã trường: LPS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học – Văn bằng 2 – Liên kết nước ngoài
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Số 02 Nguyễn Tất Thành, phường 12, quận 4, Tp. Hồ Chí Minh
- Cơ sở 2: Số 123 Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
- Cơ sở 3: Phường Long Phước, quận 9, Tp. Hồ Chí Minh
- SĐT: [028].394.00.989 - 1900 5555 14
- Email: -
- Website: //www.hcmulaw.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hcmulaw/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [DỰ KIẾN]
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website của trường sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết TẠI ĐÂY.
5. Học phí
Học phí trường Đại học Luật TP.HCM năm học 2020 - 2021 dự kiến là:
- Lớp đại trà: 18 triệu đồng/ sinh viên.
- Lớp Anh văn pháp lý: 36 triệu đồng/ sinh viên.
- Lớp chất lượng cao ngành Luật và Quản trị Kinh doanh: 45 triệu đồng/ sinh viên.
- Lớp chất lượng cao ngành Quản trị - Luật: 49,5 triệu đồng/ sinh viên.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu [dự kiến] |
Ngôn ngữ Anh [Chuyên ngành Anh Văn pháp lý] | 7220201 | D01, D14, D66, D84 | 100 |
Quản trị - Luật | 7340102 | A00, A01, D01, D03, D06, D84, D87, D88 | 300 |
Luật | 7380101 | A00, A01, C00, D01, D03, D06 | 1430 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D03, D06, D84, D87, D88 | 150 |
Luật Thương mại quốc tế | 7380109 | A01, D01, D03, D06, D66, D69, D70, D84, D87, D88 | 120 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Luật TP.HCM như sau:
Tên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 [Xét theo KQ thi THPT] | Năm 2021 [Xét theo KQ thi THPT] | Năm 2022 [Xét theo KQ thi THPT] |
Ngôn ngữ Anh | 17 | D01: 23,25 D14: 23,5 D66: 25 D84: 24 | D01: 25,0 D14: 26,0 D66: 27,5 D84: 27,5 | D01: 22,5 D14: 24,5 D66: 24,5 D84: 22,5 |
Quản trị kinh doanh | 17 | A00: 24,5 A01: 23,25 D01, D03, D06: 23,5 D84, D87, D88: 24 | A00: 25,25 A01: 25,25 D01: 25,0 D03, D06: 24,5 D84: 26,75 D87, D88: 24,5 | A00: 23,0 A01: 22,5 D01, D03, D06: 23,0 D84, D87, D88: 22,5 |
Luật Thương mại quốc tế | 22,5 [A01] 23 [D01] 20 [D03, D06] 23 [D66] 20 [D69, D70] 23 [D84] 20 [D87, D88] | A01: 26,25 D01, D03, D06: 26,25 D66, D69, D70: 26,5 D84, D87, D88: 26,5 | A01: 26,5 D01, D03, D06: 26,5 D66: 28,5 D69, D70: 36,5 D84: 28,5 D87, D88: 26,5 | A01: 26,5 D01, D03, D06: 26,0 D66, D69, D70: 26,0 D84, D87: 26,0 D88: 25,75 |
Quản trị - Luật | 21,5 [A00] | A00: 25 A01: 24,5 D01, D03, D06: 24,5 D84, D87, D88: 24,5 | A00, A01,: 25,5 D01: 25,25 D03, D06: 24,5 D84: 27,75 D87, D88: 25,0 | A00: 25,0 A01: 23,5 D01, D03, D06: 24,25 D84, D87, D88: 23,0 |
Luật | 17 [A00] | A00: 24 A01: 22,5 C00: 27 D01, D03, D06: 22,75 | A00, A01: 24,5 C00: 27,5 D01: 24,75 D03, D06: 24,5 | A00: 24,25 A01: 22,5 D01, D03, D06: 23,25 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: