Trường Đại học Công nghệ Miền Đông tuyển sinh 2022

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông thông báo tuyển sinh hệ Đại học chính quy năm 2022 với 29 ngành nghề. thông tin chi tiết tại bài viết dưới đây

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy  với các chuyên ngành đào tạo như sau:

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: D01, D10, D14, D15

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A00, D03, B00, D01

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A00, A02, A01, C01

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A10, D01, C19, C00

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét:  A00, A01, D01, C00

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: D01, D10, C00, C19

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A00, A04, B00, D01

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A00, A04, B00, D01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, A02

Thú y

Mã ngành: 7640101

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: B00, A06, B02, C02

Dược học

Mã ngành: 7720201

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, C02

Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển

Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Công nghệ miền Đông gồm các khối ngành:

  • Khối A00 gồm các môn [Toán, Vật lý, Hóa học]
  • Khối A01 gồm các môn [Toán, Vật lý, Tiếng Anh]
  • Khối A02 gồm các môn [Toán, Vật lí , Sinh học]
  • Khối A04 gồm các môn [Toán, Vật lý, Địa lí]
  • Khối A06 gồm các môn [Toán, Hóa học, Địa lí]
  • Khối B00 gồm các môn [Toán, Hóa học, Sinh học]
  • Khối B02 gồm các môn [Toán, Sinh học, Địa lí]
  • Khối C00 gồm các môn [Văn, Sử, Địa]
  • Khối C01 gồm các môn [Văn, Toán, Vật lí]
  • Khối C02 gồm các môn [Văn, Toán, Hóa học]
  • Khối C19 gồm các môn [Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân]
  • Khối D01 gồm các môn [Văn, Toán, tiếng Anh]
  • Khối D07 gồm các môn [Toán, Hóa học, Tiếng Anh]
  • Khối D10 gồm các môn [Toán, Địa lí, Tiếng Anh]
  • Khối D14 gồm các môn [Văn, Lịch sử, Tiếng Anh]
  • Khối D15 gồm các môn [Văn, Địa lí, Tiếng Anh]

Trường Đại Học Công Nghệ Miền Đông Là Trường Công Hay Tư ?

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông là trường dân lập được thành lập ngày 11/11/2013 theo quyết định số 2168/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và đi vào hoạt động theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo số 727/QĐ-BGDĐT ngày 04/03/2014.

Trường Đại Học Công Nghệ Miền Đông Ở Đâu ?

  • Tên trường Tiếng Việt: Đại học Công nghệ Miền Đông
  • Tên trường Tiếng Anh: Mien Dong University of Technology [MUT]
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: Nút giao đường cao tốc - KP Trần Hưng Đạo, Thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
    • Cơ sở Biên Hòa: 1475 Nguyễn Ái Quốc, phường Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
  • Điện thoại: [02513] 772.668 - 772.669 - Cơ sở Biên Hòa: [0251] 3917361
  • Email: 
  • Web: //www.mut.edu.vn
  • Face: www.facebook.com/mut.edu

Nội Dung Liên Quan:

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Miền Đông
  • Tên tiếng Anh: Mien Dong University of Technology [MUT]
  • Mã trường: DMD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: Nút giao đường cao tốc - KP Trần Hưng Đạo, Thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
    • Cơ sở Biên Hòa: 1475 Nguyễn Ái Quốc, phường Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
  • SĐT: [02513] 772.668 - 772.669 - Cơ sở Biên Hòa: [0251] 3917361
  • Email: [email protected]
  • Website: //www.mut.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/mut.edu/

1. Thời gian các đợt xét tuyển

Đợt xét tuyển
Đợt 1: 01/03/2022 – 31/05/2022

Đợt 7: 01/09/2022 – 15/09/2022

Đợt 2: 01/06/2022 – 30/06/2022

Đợt 8: 16/09/2022 – 30/09/2022

Đợt 3: 01/07/2022 – 15/07/2022

Đợt 9: 01/10/2022 – 15/10/2022

Đợt 4: 16/07/2022 – 31/07/2022

Đợt 10: 16/10/2022 – 30/10/2022

Đợt 5: 01/08/2022 – 15/08/2022

Đợt 11: 01/11/2022 – 15/11/2022

Đợt 6: 16/08/2022 – 31/08/2022

Đợt 12: 16/11/2022 – 30/11/2022

Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Trường tuyển sinh theo đợt. Tuỳ theo kết quả xét tuyển qua từng đợt, nếu chưa đủ chỉ tiêu, sẽ tuyển sinh các đợt bổ sung tiếp theo.

2. Hồ sơ xét tuyển

  • Hồ sơ xét tuyển kết quả kỳ thi THPT năm 2022: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Hồ sơ xét tuyển học bạ THPT:
    • Phiếu đăng ký xét tuyển/thi tuyển theo mẫu.
    • Bản photo có chứng thực học bạ THPT, bổ túc văn hóa phổ thông [hoặc bản photo kèm bản gốc để đối chiếu, không cần chứng thực].
    • Bản photo có chứng thực bằng tốt nghiệp THPT, bổ túc văn hóa phổ thông hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời [có thể sử dụng bản photo kèm bản gốc để đối chiếu, không cần chứng thực].
    • Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có].

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Quốc gia TP.HCM.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Phương thức 1:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh Đại học Công nghệ Miền Đông quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.

- Phương thức 2:

+ Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12:

  • Tốt nghiệp THPT [hoặc tương đương].
  • Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 trở lên. [Không cộng điểm ưu tiên]
  • Riêng ngành Dược học chỉ xét thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.

+ Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ [lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12]:

  • Tốt nghiệp THPT [hoặc tương đương].
  • Tổng điểm trung bình của 3 học kì gồm học kì I, học kì II lớp 11 và học kì I lớp 12 đạt từ 18 trở lên. [Không cộng điểm ưu tiên]
  • Riêng ngành Dược học thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.

- Phương thức 3:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
  • Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2022 do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Miền Đông quy định.

5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

6. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2020 - 2021 như sau:

Nhóm ngành

Học phí

Ngành: Dược học

945.000 đồng/tín chỉ

Ngành: Quản lý công nghiệp, Ngôn ngữ Anh, Kỹ thuật xây dựng, Kinh doanh quốc tế, Luật kinh tế, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản lý đất đai, Quan hệ công chúng.

370.000 đồng /tín chỉ

Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô

760.000 đồng/tín chỉ

Các môn học Giáo dục thể chất, giáo dục Quốc phòng

250.000 đồng /tín chỉ

  • Lộ trình tăng học phí: không quá 5%/năm [nếu có].
  • Học phí trung bình:
    • Ngành Dược học: học 10 học kì, 5 năm, học phí trung bình: 15 triệu/học kì.
    • Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô: học 8 học kì, 4 năm, học phí trung bình: 12,5 triệu/học kì.
    • Các ngành đại học khác: học 8 học kì, 4 năm, học phí trung bình: 6,5 triệu/học kì.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành Chuyên ngành Mã ngành
1 Dược học Sản xuất & phát triển thuốc
Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc
7720201

A00 [Toán, Lý, Hóa]B00 [Toán, Hóa, Sinh]C08 [Văn, Hóa, Sinh]

D07 [Toán, Hóa, Anh]

2 Bác sĩ Thú y   7640101
3 Công nghệ thông tin Robot và trí tuệ nhân tạoCông nghệ thông tin

Công nghệ phần mềm

7480201

A00 [Toán, Lý, Hóa]A01 [Toán, Lý, Anh]C01 [Toán, Văn, Lý]

D01 [Toán, Văn, Anh]

4   7510205
5 Kỹ thuật xây dựng   7580201
6 Kế toán - Kế toán Kiểm toán- Kế toán ngân hàng

- Kế toán - Tài chính

7340301
7 Quản trị kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp- Quản trị ngoại thương- Quản trị nhân sự

- Quản trị hàng không

7340101

A00 [Toán, Lý, Hóa]A01 [Toán, Lý, Anh]C00 [Văn, Sử, Địa]

D01 [Toán, Văn, Anh]

8 Kinh doanh quốc tế - Thương mại quốc tế- Tài chính quốc tế

- Kinh doanh điện tử

7340120
9

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

  7510605
10 Luật kinh tế - Luật tài chính ngân hang-Luật thương mại quốc tế

- Luật quản trị doanh nghiệp

7380107
11 Quan hệ công chúng - Truyền thông báo chí
- Tổ chức sự kiên
7320108
12 Đông phương học - Hàn Quốc học- Nhật Bản học

- Trung Quốc học

7310608

A01 [Toán, Lý, Anh]C00 [Văn, Sử, Địa]D01 [Toán, Văn, Anh]

D15 [Văn, Địa, Anh]

13 Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại- Tiếng Anh biên, phiên dịch- Tiếng Anh du lịch & khách sạn

- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

A01 [Toán, Lý, Anh]D01 [Toán, Văn, Anh]D14 [Văn, Sử, Anh]

D15 [Văn, Địa, Anh]

14   7510601

A00 [Toán, Lý, Hóa]B00 [Toán, Hóa, Sinh]C00 [Văn, Sử, Địa]

D01 [Toán, Văn, Anh]

15 Quản lý đất đai - Địa chính- Quy hoạch đất đại- Hệ thống thông tin địa chính

- Quản lý bất động sản

7850103
16

Quản lý tài nguyên và môi trường

  7850101

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Miền Đông như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo học bạ

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Dược học

20

[Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi]

20

21

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên

21

24

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18

14

14

6,0

15

18

Quản lý công nghiệp

18 14 14 6,0 15 18

Ngôn ngữ Anh

18 14 14 6,0 15 18

Kỹ thuật xây dựng

18 14 14 6,0 15 18

Luật kinh tế

18 14 14 6,0 15 18

Kinh doanh quốc tế

18 14 14 6,0 15 18

Quan hệ công chúng

18 14 14 6,0 15 18

Quản lý đất đai

18 14 14 6,0 15 18

Quản lý tài nguyên và môi trường

18 14 14 6,0 15 18

Thú y

18 14 14 6,0 15 18

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Video liên quan

Chủ Đề