Đại học Công nghệ thông tin tiếng Nhật

Ngoại ngữ là yếu tố đủ để bạn theo đuổi ngành công nghệ thông tin thành công nhất. Lựa chọn học tiếng Nhật ngành này đang trở thành xu hướng hàng đầu hiện nay. Tham khảo ngay bộ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin dưới đây để trau dồi thêm vốn tiếng Nhật của mình ngay nhé!

Một số từ vựng tiếng nhật chuyên ngành CNTT cơ bản

Nhật bản là đất nước nổi tiếng với công nghệ hiện đại phát triển nhất thế giới. Đây cũng chính là nơi hội tụ nhiều công ty tập đoàn công nghệ lớn toàn cầu. Các công ty này hiện tại cũng đã và đang có nhiều hướng đầu tư và phát triển tại Việt Nam.

Không những thế dân số Nhật Bản đang có xu hướng già hóa nên nguồn nhân lực đáp ứng cho ngành công nghệ thông tin đang thiếu hụt. Chính vì vậy, lựa chọn học tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin chắc chắn sẽ mang lại nhiều cơ hội việc làm cho bạn trong nước và cả tại Nhật Bản.

Một số từ vựng tiếng nhật thông dụng trong ngành CNTT

Để theo học ngành này một cách hiệu quả bạn cần rèn luyện vốn từ vựng tiếng Nhật cho bản thân mình mỗi ngày. Lưu ngay một số từ vựng tiếng nhật chuyên ngành công nghệ thông tin sau đây:

  • パソコン: Máy tính cá nhân.
  • 画面 [がめん]: Màn hình [screen]
  • 印刷 [いんさつ]: In ấn.
  • 参照 [さんしょう]: Tham khảo, tham chiếu.
  • 戻り値 [もどりち]: Giá trị trả về[của 1 function]
  • ソースコード: Mã nguồn [source code]
  • 修正 [しゅうせい] : Chỉnh sửa, đính chính[fix]
  • 一覧 [いちらん]: Danh sách [list]
  • 確認 [かくにん] : Xác nhận.
  • 画像 [がぞう]: Hình tượng, hình ảnh.
  • 解除 [かいじょ]: Hủy bỏ.
  • モニター:Màn hình.
  • マウス: Chuột vi tính [mouse ]
  • キーボードBàn phím [Keyboard]
  • インストール: Thiết lập, cài đặt [install]
  • インターネット: Mạng internet.
  • インターフェース: interface.
  • インフラ: Cơ sở hạ tầng, cấu trúc hạ tầng
  • ウェブ: Web.
  • エクセル: Bảng tính excel.
  • ワード Trình soạn thảo word.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:

???? Từ Vựng Tiếng Hàn Chuyên Ngành Công Nghệ Thông Tin Thường Dùng?

???? Vai Trò Của Công Nghệ Thông Tin Trong Giáo Dục Và Ứng Dụng

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin về tài liệu thiết kế

Tiếp theo chúng ta sẽ cùng nhau bổ sung thêm một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin với chủ đề về tài liệu thiết kế. Tham khảo ngay:

  • 仕様書 [しようしょ]Tài liệu thiết kế [document]
  • 要件定義(ようけんていぎしょ): Tài liệu định nghĩa yêu cầu.
  • ER図 [Entity Relationship Diagram ]: Sơ đồ quan hệ.
  • テーブル定義書: Tài liệu thiết kế bảng dữ liệu.
  • 実現方式書(じつげんほうしきしょ): Tài liệu mô tả cách để hiện thực yêu cầu.
  • 外部設計(がいぶせっけいしょ): Tài liệu thiết kế cơ bản [Basic desgin].
  • 詳細設計書(しょうさいせっけいしょ): Tài liệu thiết kế chi tiết [Detail design]
  • プログラムテスト: Program test
  • 単体テスト: Unit test.
  • 結合テスト: Integration test.
  • システムテスト: System test.

Từ vựng tiếng Nhật ngành CNTT về lỗi và các vấn đề phát sinh

Từ vựng tiếng Nhật ngành CNTT về lỗi và các vấn đề phát sinh

Khi làm việc trong ngành công nghệ thông tin, việc phát sinh lỗi hoặc các vấn đề liên quan hệ thống mạng, phần mềm là điều dễ hiểu. Chính vì vậy bạn cũng cần bổ sung thêm các từ vựng về lỗi và các vấn đề phát sinh. Cụ thể như sau:

  • 障害 [しょうがい]: Trở ngại, chướng ngại.
  • 不具合(ふぐあい): Sự bất tiện, lỗi hỏng hóc.
  • 不具合を対応します。
  • バグ[bug]
  • バグを調査する
  • エラー[error]
  • エラーが発生しました。
  • 例外 [exception]

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành IT về cơ sở dữ liệu

Quản trị cơ sở dữ liệu là một nghề thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin. Bổ sung ngay một số từ vựng liên quan đến chuyên ngành IT về cơ sở dữ liệu nhé:

  • データベース  [DB]: Cơ sở dữ liệu [database]
  • テーブル: Bảng [table]
  • 外部キー  [FK]: Khóa ngoại.
  • エンティティ  [実体]: entity
  • 主キー  [PK]: Khóa chính.
  • コラム [列] : Cột
  • : Hàng
  • レコード: Dữ liệu [record]
  • フィルード: Trường, miền, phạm vi [field]
  • リレーショナル: Có quan hệ [relational]
  • 降順 [こうじゅん]: Sắp xếp giảm dần.
  • 昇順 [しょうじゅん]: Sắp xếp tăng dần.

Từ vựng tiếng Nhật ngành công nghệ thông tin về thao tác người dùng

Từ vựng tiếng nhật ngành CNTT về thao tác người dùng

Khi làm việc trong ngành công nghệ thông tin, bạn cần phải quan tâm đến phản ứng người dùng cũng như các thao tác của họ. Từ đó để tiếp nhận các thông tin, yêu cầu sửa đổi hay nâng cấp phần mềm, hệ thống. Đồng thời đưa ra được giải pháp sử dụng dễ dàng, nhanh chóng và hiệu quả nhất.

Một số từ vựng tiếng Nhật chủ để thao tác người dùng như:

  • 登録 [とうろく]: Đăng ký, lưu lại [Registration]
  • 削除 [さくじょ] : Xóa [delete]
  • 保存 [ほぞん]: Lưu [save]
  • 開く [ひらく] : Mở
  • 検索 [けんとう]: Tìm kiếm [search]
  • 更新 [こうしん]: Cập nhật [update], đổi mới.
  • 編集 [へんしゅう]: Chỉnh sửa [edit], biên tập.
  • 押下す [おうかす]:
  • 新規 [しんき]: Mới
  • 新規の画面 : Màn hình mới
  • 新規登録 : đăng ký mới

>> Tham khảo thêm: Danh sách các trường có ngành công nghệ thông tin

Như vậy, trên đây là chia sẻ về một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin cơ bản nhất. Hy vọng chúng sẽ giúp bạn bổ sung, mở rộng thêm vốn từ vựng tiếng Nhật của mình để sử dụng một cách hiệu quả trong công việc hiện tại nhé!

Video liên quan

Chủ Đề