Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau NH4Cl NH42SO4 NaNO3

Hãy đọc tên của các hợp chất sau [Hóa học - Lớp 8]

1 trả lời

Hoàn thành chuỗi [Hóa học - Lớp 10]

1 trả lời

Hoàn thành các PTHH [Hóa học - Lớp 8]

1 trả lời

Dãy công thức hóa học sau toàn là oxit: [Hóa học - Lớp 8]

1 trả lời

Hoàn thành phương trình hoá học sau [Hóa học - Lớp 10]

2 trả lời

Xác định tên R [Hóa học - Lớp 10]

1 trả lời

Hãy đọc tên của các hợp chất sau [Hóa học - Lớp 8]

1 trả lời

Hoàn thành chuỗi [Hóa học - Lớp 10]

1 trả lời

Hoàn thành các PTHH [Hóa học - Lớp 8]

1 trả lời

Dãy công thức hóa học sau toàn là oxit: [Hóa học - Lớp 8]

1 trả lời

Hoàn thành phương trình hoá học sau [Hóa học - Lớp 10]

2 trả lời

Xác định tên R [Hóa học - Lớp 10]

1 trả lời

Để phân biệt các muối NH4Cl, NaNO3, [NH4]2SO4 ta có thể dùng hóa chất sau


A.

B.

C.

D.

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat.

Create an account

Top 1 ✅ Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch mất nhãn sau NH4cl , NaNo3 , [NH4]2so4 , na2so4 nam 2022 được cập nhật mới nhất lúc 2021-12-30 15:53:45 cùng với các chủ đề liên quan khác

bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch mất nhãn sau NH4cl , NaNo3 , [NH4]2so4 , na2so4

Hỏi:

bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch mất nhãn sau NH4cl , NaNo3 , [NH4]2so4 , na2so4

bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch mất nhãn sau NH4cl , NaNo3 , [NH4]2so4 , na2so4

Đáp:

maianhtu:

Em tham khảo nha:

Cho các chất trên tác dụng với $Ba[OH]_2$

– Có khí có mùi khai thoát ra Ɩà $NH_4Cl$

– Có kết tủa trắng Ɩà $Na_2SO_4$

– Có khí có mùi khai ѵà kết tủa trắng Ɩà $[NH_4]_2SO_4$

– Không hiện tượng Ɩà $NaNO_3$

\[\begin{array}{l}Ba{[OH]_2} + 2N{H_4}Cl \to BaC{l_2} + 2N{H_3} + 2{H_2}O\\Ba{[OH]_2} + N{a_2}S{O_4} \to BaS{O_4} + 2NaOH\\Ba{[OH]_2} + {[N{H_4}]_2}S{O_4} \to BaS{O_4} + 2N{H_3} + 2{H_2}O

\end{array}\]

maianhtu:

Em tham khảo nha:

Cho các chất trên tác dụng với $Ba[OH]_2$

– Có khí có mùi khai thoát ra Ɩà $NH_4Cl$

– Có kết tủa trắng Ɩà $Na_2SO_4$

– Có khí có mùi khai ѵà kết tủa trắng Ɩà $[NH_4]_2SO_4$

– Không hiện tượng Ɩà $NaNO_3$

\[\begin{array}{l}Ba{[OH]_2} + 2N{H_4}Cl \to BaC{l_2} + 2N{H_3} + 2{H_2}O\\Ba{[OH]_2} + N{a_2}S{O_4} \to BaS{O_4} + 2NaOH\\Ba{[OH]_2} + {[N{H_4}]_2}S{O_4} \to BaS{O_4} + 2N{H_3} + 2{H_2}O

\end{array}\]

maianhtu:

Em tham khảo nha:

Cho các chất trên tác dụng với $Ba[OH]_2$

– Có khí có mùi khai thoát ra Ɩà $NH_4Cl$

– Có kết tủa trắng Ɩà $Na_2SO_4$

– Có khí có mùi khai ѵà kết tủa trắng Ɩà $[NH_4]_2SO_4$

– Không hiện tượng Ɩà $NaNO_3$

\[\begin{array}{l}Ba{[OH]_2} + 2N{H_4}Cl \to BaC{l_2} + 2N{H_3} + 2{H_2}O\\Ba{[OH]_2} + N{a_2}S{O_4} \to BaS{O_4} + 2NaOH\\Ba{[OH]_2} + {[N{H_4}]_2}S{O_4} \to BaS{O_4} + 2N{H_3} + 2{H_2}O

\end{array}\]

bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch mất nhãn sau NH4cl , NaNo3 , [NH4]2so4 , na2so4

Xem thêm : ...

Vừa rồi, seonhé.vn đã gửi tới các bạn chi tiết về chủ đề Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch mất nhãn sau NH4cl , NaNo3 , [NH4]2so4 , na2so4 nam 2022 ❤️️, hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết "Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch mất nhãn sau NH4cl , NaNo3 , [NH4]2so4 , na2so4 nam 2022" mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch mất nhãn sau NH4cl , NaNo3 , [NH4]2so4 , na2so4 nam 2022 [ ❤️️❤️️ ] hiện nay. Hãy cùng seonhé.vn phát triển thêm nhiều bài viết hay về Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch mất nhãn sau NH4cl , NaNo3 , [NH4]2so4 , na2so4 nam 2022 bạn nhé.

Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dd sau đây : [ NH4]2SO4 ; NH4Cl ; Na2SO4 ; NaNO3 .

HELP ME !!!11

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dd sau đây : [ NH4]2SO4 ; NH4Cl ; Na2SO4 ; NaNO3 .

HELP ME !!!11

Các câu hỏi tương tự

giúp mình với!!

bằng phương pháp hóa học nhận biết các dd mất nhãn sau;

a/ Na3PO4 , NaNo3, nh4cl, [nh4]3Po4

b/ K3PO4 , KNO3, NH4NO3,[NH4]3PO4

c/ NH4NO2, [NH4]2SO4,NH4Cl, NaNỎ

d/ H3PO4, HNO3, Na3PO4, NaNO3

Video liên quan

Chủ Đề