Top tính giá trị của biểu thức lớp 4 năm 2022



Tải xuống

Bộ Đề thi Toán lớp 4 học kì 1 & học kì 2 năm học 2021 - 2022 cơ bản, nâng cao có đáp án được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi của các trường Tiểu học trên cả nước. Hi vọng với bộ đề thi Toán lớp 4 này sẽ giúp Thầy/Cô có thêm tài liệu giúp học sinh ôn luyện và đạt được điểm cao trong các bài thi môn Toán lớp 4. Bộ đề thi Toán lớp 4 đầy đủ đề khảo sát chất lượng đầu năm, đề thi giữa kì, đề thi học kì 1, học kì 2, các phiếu bài tập, đề kiểm tra cuối tuần. Mời quí Thầy/Cô và các em học sinh tham khảo!

Bộ đề thi Toán lớp 4 có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Chữ số 4 trong số 7249618 chỉ:

A. 40000     B. 4000     C. 400     D. 400000

Câu 2: Năm 1984 thuộc thế kỉ:

A. XVIII     B. XIX     C. XX     D. XVII

Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5tấn 85kg =......................kg

A. 585     B. 5850     C. 5085     D. 5805

Câu 4: Số trung bình cộng của các số: 20; 35; 37; 65 và 73

A. 40     B. 42     C. 44     D. 46

Câu 5: Những phát biểu nào dưới đây em cho là đúng.

A. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù.

B. Góc tù lớn hơn góc vuông.

C. Góc nhọn lớn hơn góc bẹt.

D. Góc nhọn lớn hơn góc vuông.

Câu 6: Một mảnh đất trồng rau hình vuông có chu vi 240m. Tính diện tích mảnh đất đó.

A. 36m2     B. 360m2     C. 3600m2     D. 120m2

Câu 1: Đặt tính và tính.

56897 + 28896

78652 – 4689

586 x 6

726 : 6

Câu 2: Tính giá trị biểu thức m - 187 + n, với m = 348 và n =156

Câu 3: Cả hai thửa ruộng thu hoạch được 72 tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 18 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

Câu 4: Hai số có tổng là số lớn nhất có hai chữ số, biết số thứ nhất là số nhỏ nhất có hai chữ số. Tìm số thứ hai.

    Đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 1 có đáp án [nâng cao - 1]

    Thời gian: 45 phút

Câu 1: Cho 14758 = 10000 + 4000 + … + 50 + 8. Số thích hợp là:

A. 700    B. 7000    C. 70    D. 7

Câu 2: Chọn câu trả lời đúng: Hình bên có:

A. 4 tam giác

B. 5 tam giác

C. 5 tứ giác

D. 3 tứ giác

Câu 3: Hai số có tổng là 390. Số bé là số có 2 chữ số, nếu viết thêm chữ số 3 vào đằng trước số bé ta được số lớn. Số lớn là:

A. 90    B. 387    C. 345    D. 336

Câu 4: Cho 4 số 0; 1; 2; 4. Viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?

A. 6 số    B. 12 số    C. 18 số    D. 24 số

Câu 5: Hôm nay là thứ năm ngày 23 tháng 4, hỏi 100 ngày nữa là thứ mấy:

A. Thứ tư    B. Thứ năm     C. Thứ sáu    D. Thứ bảy

Câu 6: Có 2135 quyển vở được xếp đều vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng như thế có tất cả bao nhiêu quyển vở?

A. 305     B. 350     C. 1525    D. 525

Câu 1 [2 điểm]: Tính giá trị biểu thức

a. 25178 + 2357 x 3

b. 42567 + 12328 : 8

Câu 2 [2 điểm]: Tìm số tự nhiên có 3 chữ số biết hàng đơn vị là 7. Nếu chuyển chữ số 7 từ hàng đơn vị lên đầu ta được số mới gấp 2 lần số cũ và thêm 21 đơn vị.

Câu 3 [2 điểm]: Lớp 4A có 5 tổ đi trồng cây, số người mỗi tổ là bằng nhau. Mỗi bạn trồng được 4 hoặc 6 cây. Cả lớp trồng được 220 cây. Hỏi có bao nhiêu bạn trồng được 4 cây, bao nhiêu bạn trồng được 6 cây, biết số học sinh lớp 4A ít hơn 50 bạn và nhiều hơn 40 bạn.

Câu 4 [1 điểm]: Một người mang cam đi đổi lấy táo và lê. Cứ 9 quả cam thì đổi được 2 quả táo và 1 quả lê. Cứ 5 quả táo thì đổi được 2 quả lê. Nếu người đó đổi hết số cam mang đi thì đổi được 17 quả táo và 13 quả lê. Hỏi người đó mang đi bao nhiêu quả cam?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

[cơ bản - Đề 2]

Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

14 m2 = ……..cm 2

A. 140     B. 1400     C. 14000     D. 140000

Câu 2: Viết số sau: Hai trăm mười ba triệu sáu trăm hai mươi tư nghìn bảy trăm.

A. 213 624 700

B. 213 624 070

C. 21 362 470

D. 21 362 700

Câu 3: Số chia hết cho 9 là:

A. 2341     B. 1034     C. 240     D. 9810

Câu 4: Số chia hết cho cả 2,3,5 là:

A. 2346     B. 4510     C. 6219     D. 6360

Câu 5: Kết quả của phép tính nhẩm: 26 x 11= …….. là:

A. 260     B. 280     C. 286     D. 296

Câu 6: Chọ đáp án đúng

Trong hình vẽ bên:

A. Cạnh AB song song với cạnh DC

B. Cạnh AD song song với cạnh BC

C. Cạnh AD vuông góc với cạnh DC

D. Cạnh AB vuông góc với cạnh DC

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a] 423 x 25

b] 7168 : 56

Câu 2: Một hồ cá có 156 con cá chép và cá rô. Tính số cá mỗi loại, biết rằng số các rô nhiều hơn số cá chép là 34 con.

Câu 3: Một cái sân vườn hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều rộng và chiều dài là 15m, chiều rộng là 10m. Tính diện tích của sân vườn đó.

Câu 4: Tính nhanh: 751 x 68 + 751 x 32

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B A D D C A

Câu 1 [2 điểm]:

Mỗi ý đúng được 1 điểm. Đặt tính và ra kết quả đúng như sau:

a. 10575

b. 128

Câu 2 [2 điểm]:

Số cá chép trong hồ là

[156 -34] :2 = 61 [con]

Số cá rô trong hồ là

156 – 61 = 95 [con]

Đáp số: cá chép: 61 con, cá rô: 95 con.

Câu 3 [2 điểm]:

Tổng chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật là

15 x 2 = 30 [m]

Chiều dài hình chữ nhật là

30 -10 = 20 [m]

Diện tích hình chữ nhật là

20 x 10 = 200 [m2]

Đáp số: 2s00 m2

Câu 4 [1 điểm]:

751 x 68 + 751 x 32

= 751 x [68 +32]

= 751 x 100

= 75100.

........................

........................

........................

Tải xuống

Xem thêm các đề kiểm tra, đề thi Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tin học, Đạo đức lớp 4 chọn lọc, có đáp án hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Toán lớp 4 có đáp án và thang điểm của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Toán 4 giúp bạn học tốt và giành được điểm cao trong các bài thi và bài kiểm tra Toán 4 hơn.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Đặt tính và tính có:

Thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải qua trái ta có:

  • 1 cộng 7 bằng 8, viết 8
  • 5 cộng 4 bằng 9, viết 9
  • 9 cộng 7 bằng 16, viết 6 nhớ 1
  • 2 cộng 4 bằng 6 thêm 1 bằng 7, viết 7
  • Hạ 17 xuống được 177696

Vậy giá trị của biểu thức 2747 + 174951 = 177698

Bạn đang xem: Tính giá trị biểu thức toán lớp 4

Thực hiện phép tính theo quy tắc nhân chia trước, cộng trừ sau ta có:

15 x 7 + 45 – 19 = 105 + 45 – 19 = 150 – 19 = 131

Vậy giá trị của biểu thức: 15 x 7 + 45 – 19 = 131

2. Tính giá trị của biểu thức 

a] Trong một biểu thức, nếu chỉ có phép nhân và phép chia hoặc phép trừ và phép cộng, ta thực hiện tính toán từ trái qua phải.

  • Nếu trong biểu thức, có cả phép nhân, phép chia, phép cộng và phép trừ, ta thực hiện nhân/ chia trước, cộng/ trừ sau.
  • Nếu trong biểu thức, có dấu ngoặc, ta thực hiện phép tính ở trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau. 

b] Thực hiện biểu thức có phép cộng

  •  Nhóm các số hạng trong biểu thức đã cho thành nhóm có tổng là các số tròn chục/ tròn trăm/ tròn nghìn.
  • Vận dụng tính chất kết hợp của phép cộng: Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.
  • Công thức tổng quát: a + b + c = a + c + b = c + a + b

3. Bài tập vận dụng tính giá trị biểu thức

3.1. Bài tập

Bài 1: Tính giá trị biểu thức

a] 16 + 4748 + 142 -183

b] 472819 + 174 – 19 x 98

c] 5647 – 18 + 1874 : 2

d] 87 x 192 – 216 : 6

Bài 2: Tính giá trị biểu thức theo cách thuận tiện nhất.

a] 103 + 91 + 47 + 9

b] 261 + 192 – 11 + 8

c] 915 + 832 – 45 + 48

d] 1845 – 492 – 45 – 92

Bài 3: Tìm Y biết:

a] y x 5 = 1948 + 247

b] y : 3 = 190 – 90

c] y – 8357 = 3829 x 2

d] y x 8 = 182 x 4

Bài 4: Tính giá trị của phép tính sau:

a] 1245 + 2837

b] 2021 + 194857

c] 198475 – 28734

d] 987643 – 2732

Bài 5: Hai ngày cửa hàng bán được 5124 lít dầu, biết ngày thứ hai bán được ít hơn ngày thứ nhất 124 lít. Hỏi mỗi ngày bán được bao nhiêu lít dầu.

Bài 6. Tú có 76 viên bi, số bi của An gấp 7 lần số bi của Tú. An cho Hùng 24 viên. Hỏi tổng số bi của 3 bạn là bao nhiêu?

Bài 7: Cho dãy số sau: 1, 5, 9, 13, …,65, 69

a] Tính số lượng các số hạng trong dãy số.

b] Tính tổng của dãy số.

3.2. Bài giải

Bài 1:

Thực hiện theo quy tắc của phép nhân, chia, cộng trừ. Ta có:

a] 16 + 4748 + 142 – 183 = [4748 + 142] – 183 + 16 = 4890 – 167 = 4723

b] 472819 + 174 – 19 x 98 = 472819 + 174 – 1862 = 471131

c] 5647 – 18 + 1874 : 2 = 5629 + 937 = 6566

d] 87 x 192 – 216 : 6 = 16704 – 36 = 16668

Bài 2:

Thực hiện theo quy tắc của biểu thức có chứa phép cộng, trừ ta có:

a] 103 + 91 + 47 + 9 = [103 + 47] + [91 + 9] = 150 + 100 = 250

b] 261 + 192 – 11 + 8 = [261 – 11] + [192 + 8] = 250 + 200 = 450

c] 915 + 832 – 45 + 48 = [915 – 45] + [832 + 48] = 870 + 880 = 1750

d] 1845 – 492 – 45 – 8 = [1845 – 45] – [492 +8] = 1800 – 500 = 1300

Bài 3:

a] y x 5 = 1948 + 247

y x 5 = 2195

y = 2195 : 5

y = 439

b] y : 3 = 190 – 90

y : 3 = 100

y = 100 x 3

y = 300

c] y – 8357 = 3829 x 2

y – 8357 = 7658

y = 7658 + 8357

y = 16015

d] y x 8 = 182 x 4

y x 8 = 728

y = 728 : 8

y = 91

Bài 4:

Đặt tính và tính, các chữ số đặt thẳng hàng với nhau. Thực hiện phép tính từ phải qua trái. Ta có:

  • 7 cộng 5 bằng 12, viết 2 nhớ 1
  • 3 cộng 4 bằng 7 thêm 1 bằng 8, viết 8
  • 8 cộng 2 bằng 10, viết 0 nhớ 1
  • 2 cộng 1 bằng 3 thêm 1 bằng 4, viết 4

Vậy 1245 + 2837 = 4082

  • 7 cộng 9 bằng 16, viết 6 nhớ 1
  • 5 cộng 1 bằng 6 thêm 1 được 7, viết 7
  • 8 cộng 0 bằng 8, viết 8
  • 4 cộng 2 bằng 6, viết 6
  • Hạ 19 xuống được kết quả 196876

Vậy 2021 + 194857 = 196876

  • 5 trừ 4 bằng 1, viết 1
  • 7 trừ 3 bằng 4, viết 4
  • 4 không trừ được cho 7 mượn 1, 14 trừ 7 bằng 7, viết 7 nhớ 1
  • Mượn 1 được 18 trừ 9 bằng 9, viết 9 nhớ 1
  • 2 thêm 1 bằng 3, 9 trừ 3 bằng 6, viết 6
  • 1 trừ 0 bằng 1, viết 1

Vậy 198475 – 28734 = 169741

  • 3 trừ 2 bằng 1, viết 1
  • 4 trừ 3 bằng 1, viết 1
  • 6 không trừ cho 7, mượn 1 được 16 trừ 7 bằng 9, viết 9 nhớ 1
  • 2 thêm 1 bằng 3, 7 trừ 3 bằng 4, viết 4
  • Hạ 98 xuống được kết quả: 987643 – 2732 = 984911

Bài 5:

Mỗi ngày bán được số lít dầu là:

[5124 – 124] : 2 = 5000 : 2 = 2500 [lít dầu]

Ngày thứ nhất bán được hơn ngày thứ 2 là:

2500 + 124 = 2624 [lít dầu]

Vậy ngày thứ nhất bán được 2624 lít, ngày thứ hai bán được 2500 lít dầu

Bài 6:

Số bi của An là:

76 x 7 = 532 [viên bi]

Tổng số bi của 3 bạn là: 532 + 76 = 608 viên bi

Bài 7:

a] Cách tính số lượng các số hạng trong dãy số là:

Số số hạng = [Số hạng cuối – Số hạng đầu] : d + 1

[d là khoảng cách giữa 2 số hạng liên tiếp]

Theo bài ra ta có số số hạng là: [69 – 1] : 4 + 1 = 18

Vậy dãy số trên có 18 số hạng

b] Các tính tổng trong dãy số:

Tổng = [ [số đầu + số cuối] x Số lượng số hạng ] : 2

Theo bài ra ta có tổng của dãy số trên là: [[69 + 1] x 18] : 2 = 630

Vậy tổng các số hạng trong dãy số trên là 630

4. Bài tập tự luyện toán lớp 4 tính giá trị biểu thức [Có đáp án]

4.1. Bài tập

Bài 1: Tính giá trị biểu thức sau

a] 164 x 6 : 3

b] 7685 + 953 + 747 – 85

c] 584 x 14 x 5

d] 9589 – 987 – 246

Bài 2: Tìm cách tính thuận tiện nhất

a] 211 – 111 – 99

b] 324 x 8 + 45 – 152

c] 525 + 917 – 198 + 320

d] 35 x 7 : 5 

Bài 3: Tìm y biết

a] y x 15 = 7264 + 5111

b] y + 4763 = 1947 x 3

c] y : 8 = 478 – 98

d] y – 9874 = 1984 x 5

Bài 4: Cho dãy số sau: 1, 3, 5, 7, …, 97, 99

a] Tính số lượng số hạng của các dãy số.

b] Tính tổng của dãy số sau.

4.2. Đáp án

Bài 1:

a] 328

b] 9300

c] 40880

d] 8356

Bài 2:

a] 1

b] 2485

c] 1564

d] 49

Bài 3:

a] y = 825

b] y = 1078

c] y = 3040

d] y = 19794

Bài 4

a] có 50 số hạng

b] tổng là 2500

Bài tập lớp 4 nâng cao: Dạng toán tính giá trị của biểu thức

A. Lý thuyết

Thứ tự thực hiện phép tính

Khi thực hiện các phép tính trong biểu thức, ta thực hiện từ trái qua phải.

Nếu biểu thức có dấu ngoặc, ta thực hiện các phép toán trong ngoặc trước.

Nếu biểu thức gồm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện phép toán nhân, chia trước sau đó mới đến phép toán cộng, trừ

B. Bài tập

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức

a, 234576 + 578957 + 47958b, 41235 + 24756 – 37968c, 324586 – 178395 + 24605

d, 254782 – 34569 – 45796

Bài 2: Tính giá trị của biểu thức

a, 967364 + [20625 + 72438]b, 420785 + [420625 – 72438]c, [47028 + 36720] + 43256d, [35290 + 47658] – 57302e, [72058 – 45359] + 26705

f, [60320 – 32578] – 17020

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức

a, 25178 + 2357 x 36b, 42567 + 12336 : 24c, 100532 – 374 x 38d, 2345 x 27 + 45679e, 12348 : 36 + 2435f, 134415 – 134415 : 45g, 235 x 148 – 148

h, 115938 : 57 – 57

Bài 4: Tính giá trị của biểu thức

a, 324 x 49 : 98b, 4674 : 82 x 19c, 156 + 6794 : 79d, 7055 : 83 + 124e, 784 x 23 : 46

f, 1005 – 38892 : 42

Bài 5: Tính giá trị của biểu thức

a, 427 x 234 – 325 x 168b,16616 : 67 x 8815 : 43c, 67032 : 72 + 258 x 37

d, 324 x 127 : 36 + 873

Bài 6: Tính giá trị của biểu thức

a, 213933 – 213933 : 87 x 68b, 15275 : 47 x 204 – 204c, 13623 – 13623 : 57 – 57

d, 93784 : 76 – 76 x 14

Bài 7: Tính giá trị của biểu thức

a, 48048 – 48048 : 24 – 24 x 57b, 10000 – [93120 : 24 – 24 x 57]c, 100798 – 9894 : 34 x 23 – 23d, 425 x 103 – [1274 : 14 – 14]e, [31850 – 730 x 25] : 68 – 68

f, 936 x 750 – 750 : 15 -15

Bài 8: Tính giá trị của biểu thức

a, 17464 – 17464 : 74 – 74 x 158b, 32047 – 17835 : 87 x 98 – 98c, [34044 – 324 x 67] : 48 – 48

d, 167960 – [167960 : 68 – 68 x 34]

Bài 9: Cho biểu thức P = m + 527 x n. Tính P khi m = 473, n = 138.

Bài 10: Cho biểu thức P = 4752 : [x – 28]

a, Tính P khi x = 52

b, Tìm x để P = 48

Bài 11: Cho biểu thức A = 1496 : [213 – x] + 237

a, Tính A khi x = 145

b, Tìm x để A = 373

Bài 12: Cho biểu thức B = 97 x [x + 396] + 206

a, Tính B khi x = 57

b, Tìm x để B = 40849

Bài 13: Hãy so sánh A và B biết

Bài 14: Viết mỗi biểu thức sau thành tích các thừa số:

a, 12 + 18 + 24 + 30 + 36 + 42

b, mm + pp + xx + yy

c, 1212 + 2121 + 4242 + 2424

Bài 15: Cho biểu thức A = 3 x 15 + 18 : 6 + 3. Hãy đặt dấu ngoặc vào vị trí thích hợp để biểu thức A có giá trị là [trình bày các bước thực hiện]

a, 47

b, Số bé nhất có thể

c, Số lớn nhất có thể

C. Đáp án

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức

a, 861491 b, 28023 c, 170796 d, 174417

Bài 2: Tính giá trị của biểu thức

a, 1060427 b, 768972 c, 127004 d, 2564

e, 53404 f, 10722

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức

a, 110030 b, 43081 c, 86320 d, 108994

e, 2778 f, 131428 g, 34632 h, 1977

Bài 4: Tính giá trị của biểu thức

a, 162 b, 1083 c, 242 d, 209

e, 392 f, 79

Bài 5: Tính giá trị của biểu thức

a, 45318 b, 50840 c, 10477 d, 2016

Bài 6: Tính giá trị của biểu thức

a, 46721 b, 66096 c, 13327 d, 170

Bài 7: Tính giá trị của biểu thức

a, 44678 b, 7488 c, 94082 d, 43698

e, 132 f, 701935

Bài 8: Tính giá trị của biểu thức

a, 5536 b, 11589 c, 209 d, 167802

Bài 9: 73199

Bài 10: a, 198 b, 127

Bài 11: a, 259 b, 202

Bài 12: a, 44147 b, 23

Bài 13: a, A > B b, A < B c, A < B

Bài 14:

a, 6 x 27

b, 11 x [m + p + x +y]

c, 101 x 99

Bài 15:

a, 3 x 15 + 18 : [6 + 3]

b, 3 x 15 + 18 : [6 + 3]

c, 3 x [15 + 18 : 6 + 3]

TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC MÔN TOÁN LỚP 4

BIỂU THỨC CÓ CHỨA BA CHỮ

Cách giải bài Toán tính nhanh giá trị của biểu thức

Đăng bởi: THPT Sóc Trăng

Chuyên mục: Giáo dục

Video liên quan

Chủ Đề