To be a bit off-colour là gì

off-colour ý nghĩa, định nghĩa, off-colour Ɩà gì: 1.slightly ill: 2.Off-colour remarks or jokes about sex are ...I'm feeling a bit off-colour today.

Trích nguồn : ...

25 May 2017 · Định nghĩa 'feeling a bit off-colour' Feeling ill or sick.

Trích nguồn : ...

13 Aug 2015 · Off-colour Ɩà gì: / ´ɔf¸kʌlə /, tính từ, không phải màu tự nhiên, không hợp tiêu chuẩn, có vẻ ốm yếu, không thích hợp; thô tục, ...

Trích nguồn : ...

8 Jul 2013 · So, how do you feel today? :] Well, I'm a little bit off-colour because last night I stayed up till 3am to watch Brokeback Mountain ...

Trích nguồn : ...

Nghĩa c̠ủa̠ từ off-color - off-color Ɩà gì · 1.[thông tục] khiếm nhã · 2.[Anh] ốm, không khỏe · 3.nhợt nhạt.Từ điển chuyên ngành y khoa.Dictionary, Tra Từ Trực ...

Trích nguồn : ...

19 Sep 2017 · Mai looks a bit off colour to day.What happened with her? Trông Mai hôm nay hơi ốm.Cô ấy bị sao thế? 18.Dogs are barking: rấт đau chân, ...

Trích nguồn : ...

The new look and feel makes it easy to tailor the user interface to the specific needs ...icon, name, position and color, so they're quickly recognisable.

Trích nguồn : ...

When the cord falls off, there may be a ...light yellow, mustard color....gì đó.Hiểu được điều gì Ɩà bình thường sẽ không khiến trẻ ngừng khóc, ...

Trích nguồn : ...

17 Oct 2019 · ở công bằng [AFH], dự định Ɩà thay thế AI....1 Under federal laws protected classes include race, color, religion, national origin, sex, ...

Trích nguồn : ...

Control the intensity and size for just the right amount of texture.OFF.ON.□Color Chrome Effect.Use X-S10's Color Chrome effects, ...

Trích nguồn : ...

Feel off-colour

Trích nguồn : ...

Vừa rồi, trungtamtiengnhat.edu.vn đã gửi tới các bạn chi tiết về chủ đề Fell off color là gì ❤️️, hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết "Fell off color là gì" mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về Fell off color là gì [ ❤️️❤️️ ] hiện nay. Hãy cùng trungtamtiengnhat.edu.vn phát triển thêm nhiều bài viết hay về Fell off color là gì bạn nhé.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "a bit off", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ a bit off, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ a bit off trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. I'm a bit off color today.

2. I knew you smelled a bit off!

3. I'm feeling a bit off-colour today.

4. You look a bit off color yourself.

5. She's been feeling a bit off-colour lately.

6. Our house is a bit off the beaten track.

7. You're looking a bit off color yourself, Mr. Young.

8. He's been a bit off his oats since his illness.

9. And you're looking a bit off-colour, to be honest.

10. Your failure to success ratio has been a bit off lately.

11. You look a bit off-colour today. You'd better take some rest.

12. She felt a bit off color, but she is much better now.

13. But the lights are just a bit off, according to the chart.

14. I was caught in the rain yesterday. I'm a bit off color today.

15. I'm fine, thank you, but Elinor's a bit off colour at the moment.

16. She felt a bit off color, but she's much better now. Thank you.

17. The new wide angle zoom puts the Nikon D300 a bit off balance.

18. You look a bit off color youself. oh, I feel very tired, doctor.

19. If the photo is too large for the frame, cut a bit off the top.

20. I may be a bit off my rocker, for I only knew her for four days.

21. We thought that was a bit off the wall , even for the knockoff world of shanzhai.

22. Maybe there’s a way to shave a bit off of a quarter to get exactly one fifth.

23. He's slightly aggressive, which a lot of people find a bit off-putting when they first meet him.

24. How does a rat tell the experimenter that it has a headache or feels a bit off-colour?

25. Sometimes I cycled in from Bourn, but the eight miles all uphill on the return was a bit off-putting.

26. They have a really delicious crumpet-style bread which they make in huge slabs for you to tear a bit off, and a semolina pancake bread called Baghir—both are really tasty.

off-colour ý nghĩa, định nghĩa, off-colour Ɩà gì: 1.slightly ill: 2.Off-colour remarks or jokes about sex are ...I'm feeling a bit off-colour today.

Trích nguồn : ...

25 May 2017 · Định nghĩa 'feeling a bit off-colour' Feeling ill or sick.

Trích nguồn : ...

13 Aug 2015 · Off-colour Ɩà gì: / ´ɔf¸kʌlə /, tính từ, không phải màu tự nhiên, không hợp tiêu chuẩn, có vẻ ốm yếu, không thích hợp; thô tục, ...

Trích nguồn : ...

8 Jul 2013 · So, how do you feel today? :] Well, I'm a little bit off-colour because last night I stayed up till 3am to watch Brokeback Mountain ...

Trích nguồn : ...

Nghĩa c̠ủa̠ từ off-color - off-color Ɩà gì · 1.[thông tục] khiếm nhã · 2.[Anh] ốm, không khỏe · 3.nhợt nhạt.Từ điển chuyên ngành y khoa.Dictionary, Tra Từ Trực ...

Trích nguồn : ...

19 Sep 2017 · Mai looks a bit off colour to day.What happened with her? Trông Mai hôm nay hơi ốm.Cô ấy bị sao thế? 18.Dogs are barking: rấт đau chân, ...

Trích nguồn : ...

The new look and feel makes it easy to tailor the user interface to the specific needs ...icon, name, position and color, so they're quickly recognisable.

Trích nguồn : ...

When the cord falls off, there may be a ...light yellow, mustard color....gì đó.Hiểu được điều gì Ɩà bình thường sẽ không khiến trẻ ngừng khóc, ...

Trích nguồn : ...

17 Oct 2019 · ở công bằng [AFH], dự định Ɩà thay thế AI....1 Under federal laws protected classes include race, color, religion, national origin, sex, ...

Trích nguồn : ...

Control the intensity and size for just the right amount of texture.OFF.ON.□Color Chrome Effect.Use X-S10's Color Chrome effects, ...

Trích nguồn : ...

Feel off-colour

Trích nguồn : ...

Vừa rồi, 1năm.vn đã gửi tới các bạn chi tiết về chủ đề Fell off color là gì ❤️️, hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết "Fell off color là gì" mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về Fell off color là gì [ ❤️️❤️️ ] hiện nay. Hãy cùng 1năm.vn phát triển thêm nhiều bài viết hay về Fell off color là gì bạn nhé.

Khi muốn diễn tả trạng thái v� sức kh�e, có rất nhi�u cụm từ hết sức sinh động và thú vị trong tiếng Anh. Bạn có thể kết hợp để tạo thêm cảm xúc cho câu nói nhé!

1. Under the weather: Cảm thấy mệt má»�i, ốm yếu [thấy nhÆ° không thích ứng được vá»›i thá»�i tiết, khó ở trong ngÆ°á»�i]

Ví dụ :

I’m a bit under the weather today.

Hôm nay tôi thấy cơ thể hơi khó chịu.

2. As right as rain: khá»�e mạnh.

Ví dụ :

Tomorrow I’ll be as right as rain. Don’t worry!

Ngày mai tôi sẽ kh�e lại bình thư�ng thôi. �ừng lo lắng!

3. Splitting headache: Nhức đầu kinh khủng

Ví dụ :

I have a splitting headache.

Tôi bị nhức đầu ghê gớm.

4. Run down: mệt má»�i, uể oải.

Ví dụ :

I’m a bit run down. So can you buy me a cake?

Em thấy mệt mệt một chút. Anh mua cho em cái bánh ng�t được không?

5. Back on my feet: Trở lại nhÆ° trÆ°á»›c, khá»�e trở lại, phục hồi trở lại.

Ví dụ :

Yesterday I was sick but now I’m back on my feet.

Hôm qua tôi bị ốm nhưng bây gi� kh�e lại rồi.

6. As fit as a fiddle: Khá»�e mạnh, đầy năng lượng.

Ví dụ :

It’s just a small problem. Tomorrow I’ll be as fit as a fiddle.

Chuyện nh� ý mà. Ngày mai tôi sẽ lại kh�e ‘như vâm’.

7. Dog – tired/dead tired: rất mệt má»�i

Ví dụ:

I feel so dog-tied because of that noise.

Tôi thấy vô cùng mệt m�i vì tiếng ồn đó.

8. Out on one’s feet: Cá»±c kỳ mệt má»�i nhÆ° thể đứng không vững.

Ví dụ:

Carrying that box for long distance make me out on my feet.

Mang cái hộp đó khiến tôi mệt đứng không nổi nữa.

9. Bag of bones: Rất gầy gò.

Ví dụ:

When he came home from the war he was a bag of bones.

Khi anh ấy trở v� nhà từ cuộc chiến anh ấy rất gầy ốm.

10. Full of beans: rất khá»�e mạnh, tràn đầy năng lượng.

Ví dụ:

Although she is poor but she is always full of beans.

Mặc dù nghèo khó nhưng cô ấy luôn luôn kh�e mạnh.

11. Black out: trạng thái sợ Ä‘á»™t ngá»™t mất ý thức tạm thá»�i.

Ví dụ:

When Tom saw the spider, he blacked out.

Khi Tôm nhìn thấy con nhện, anh ấy sợ chết.

12. Blind as a bat: mắt kém.

Ví dụ:

Without glasses, she is blind as a bat.

Không có cặp kính, cô ấy không nhìn thấy gì.

13. Blue around the gills: trông xanh xao ốm yếu

Ví dụ:

You should sit down. You look a bit blue around the gills.

Bạn nên ngồi xuống. Trông bạn mệt lắm.

14. Cast iron stomach: Ä‘au bụng, đầy bụng, bụng khó chịu.

You did drink and eat too much stuff things. You must have a cast iron stomach.

Bạn đã ăn uống nhi�u thứ linh tinh quá rồi. Chắc chắn bụng bạn sẽ khó chịu lắm.

15. Clean bill of health: rất khá»�e mạnh, không còn vấn Ä‘á»� gì vá»� sức khá»�e.

Ví dụ:

All athletes must produce a clean bill of health.

Tất cả các vận động viên đ�u phải chứng t� được rằng h� rất kh�e mạnh.

16. [like] Death warmed up: rất ốm yếu.

He told me to go back home. He said I look like death warmed up.

Anh ấy bảo tôi nên v� nhà. Anh ấy nói trông tôi rất ốm yếu.

17. Off colour: ốm yếu [trông mặt nhÆ° không có tí màu sắc nào, tái mét]

Ví dụ:

Mai looks a bit off colour to day. What happened with her?

Trông Mai hôm nay hơi ốm. Cô ấy bị sao thế?

18. Dogs are barking: rất Ä‘au chân, khó chịu ở chân.

Ví dụ:

I’ve been going for walk all day. My dogs are barking!

Tôi đã đi bộ cả ngày hôm nay. Chân đau m�i kinh khủng.

19. Frog in one’s throat: Ä‘au cổ, không nói được.
Ví dụ:

My mother is a teacher. She is always had frog in her throat in the winter.

Mẹ tôi là giáo viên. Bà thư�ng bị đau cổ trong mùa đông.

20. Drop like flies: thÆ°á»�ng dùng chỉ bệnh dịch, cái chết lây lan.

Ví dụ:

There’s a ‘flu epidemic right now. Senior citizens are dropping like flies.

�ang có dịch cúm. Ngư�i cao tuổi chết rất nhi�u.

Video liên quan

Chủ Đề