Tiếng Anh lớp 4 - Unit 18 Lesson 2

Home - Video - Tiếng Anh lớp 4 Unit 18 lesson 2

Prev Article Next Article

Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé.

source

Xem ngay video Tiếng Anh lớp 4 Unit 18 lesson 2

Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 18 lesson 2 “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=E6uGNQO7OXQ

Tags của Tiếng Anh lớp 4 Unit 18 lesson 2: #Tiếng #Anh #lớp #Unit #lesson

Bài viết Tiếng Anh lớp 4 Unit 18 lesson 2 có nội dung như sau: Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé.

Từ khóa của Tiếng Anh lớp 4 Unit 18 lesson 2: tiếng anh lớp 4

Thông tin khác của Tiếng Anh lớp 4 Unit 18 lesson 2:
Video này hiện tại có 71431 lượt view, ngày tạo video là 2020-02-09 00:46:12 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=E6uGNQO7OXQ , thẻ tag: #Tiếng #Anh #lớp #Unit #lesson

Cảm ơn bạn đã xem video: Tiếng Anh lớp 4 Unit 18 lesson 2.

Prev Article Next Article

Nhìn, nghe và đọc lại.

a] Hello. May I speak to Mai, please?

A-lô. Vui lòng cho tôi nói chuyện với Mai được không?

Who is it?

Mình nghe đây. Ai vậy?

It's Peter. We are free tomorrow. Would you like to go for a picnic?

Mình là Peter. Ngày mai chúng ta rảnh. Bạn có muốn đi dã ngoại không?

b] Yes, I'd love to, but I have to ask my parents.

Có, mình rất thích nhưng mình phải xin ba mẹ mình.

OK. Then can you call me back?

Được thôi. Sau khi xin ba mẹ xong thì gọi lại cho mình được không?

c] Sure. What's your phone number?

Chẵc chắn rồi. Số điện thoại của bạn là số mấy?

It's 0438 570 339.

Nó là oh four three eight, five seven oh, double three nine.

OK. Thanks.

Được rồi. Cám ơn.

2. Point and say.

Chỉ và nói.

a]  Would you like to go for a walk? Bạn có muốn đi dạo không?

I'd love to./ Sorry, I can't. Mình rất thích./ Xin lỗi, mình không thể.

b]  Would you like to go for a picnic? Bạn có muốn đi dã ngoại không? 

I'd love to./ Sorry, I can't. Mình rất thích./ Xin lỗi, mình không thể.

c]  Would you like to go fishing? Bạn có muốn đi câu cá không? I’d love to.

Sorry, I can't. Mình rất thích./ Xin lỗi, mình không thể.

d]  Would you like to go skating? Bạn có muốn đi trượt pa-tanh không?

 I'd love to./ Sorry, I can't. Mình rất thích./ Xin lỗi mình không thể.

3. Let's talk.

Hello. May I speak to…, please?

A-lô. Vui lòng cho tôi nói chuyện với... được không?

• Would you like to...?

Bạn có muốn... không?

• What's your phone number?

Số điện thoại của bạn là số mấy?

4. Listen and circle.

Nghe và khoanh tròn.

1a

2. b

3. a

4. b

Bài nghe:

1. Tom: Would you like to go skating this Sunday, Mai?

Mai: Sorry, I can't. I can't skate.

Tom:What about going for a picnic?

Mai: Yes. I'd love to.

2. Tom: Would you like to go fishing tomorrow, Phong?

Phong: Sorry, but 1 don't like fishing.

Tom: Would you like to go skating?

Phong: I'd love to.

3. Tom; You have a new mobile phone.

Linda: Yes.

Tom: It looks very nice. What's your phone number?

Linda: It's 0999 291 196.

Tom: 0999 291 196.

Linda: That's right.

4. Mai: What's your phone number, Nam?

Nam: It's 0463 393 845.

Mai: Can you say it again?

Nam: 0463 393 845.

Mai:Thank you.

5. Look and write.

Nhìn và viết.

1. A: Would you like to go swimmjng pool?

Bạn có muốn đi đến hồ bơl không?

B: Sorry, I can't. Xin lỗi, tôi không thể.

2. A: Would you like to go for a picnnic?

Bạn có muốn đi dã ngoại không?

B: I'd love to. Tôi rất thích.

3. A: What's your phone number?

Số điện thoại của bạn là số mấy?

B: It's 0985 097 099.

Nó là oh nine eight five, oh nine seven, oh double nine.

4. A: Hello. May I speak to Amy, please?

A-lô. Vui lòng cho tôi nói chuyện với Amy được không?

B: Speaking. Mình đang nghe đây.

6. Let's play.

Chúng ta cùng chơi.

Find the phone numbers

[Tìm số điện thoại]

Chúng ta bắt đầu chơi trò chơi "Tìm số điện thoại". Chuẩn bị 30 mẩu giấy nhỏ. Trên mỗi mẩu giấy, ghi số từ 0 đến 9 và bỏ vào trong hộp. Lúc này, giáo viên sẽ gọi 2 cặp học sinh [gồm 4 bạn học sinh, mỗi cặp có 2 bạn] lên bảng và đứng ở hai bên cái hộp đựng những mẩu giấy. Trong mỗi cặp học sinh, một bạn sẽ đọc số điện thoại của mình lên và bạn còn lại sẽ tìm những số [mẩu giấy] có trong chiếc hộp ra và sắp xếp thành số điện thoại mà bạn vừa đọc. Cặp nào hoàn thành nhanh nhất sẽ là cặp chiến thắng.

Để tiếp tục trò chơi, giáo viên sẻ gọi 2 cặp học sinh khác lên chơi. 

I'd love to./ Sorry, I can't. Mình rất thích./ Xin lỗi, mình không thể.

a]  Would you like to go for a picnic? Bạn có muốn đi dã ngoại không? I'd love to./ Sorry, I can't. Mình rất thích./ Xin lỗi, mình không thể.

b]  Would you like to go fishing? Bạn có muốn đi câu cá không? I’d love to./ Sorry, I can't. Mình rất thích./ Xin lỗi, mình không thể.

c]  Would you like to go skating? Bạn có muốn đi trượt pa-tanh không? I'd love to./ Sorry, I can't.Mình rất thích./ Xin lỗi mình không thể.



  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 4 Unit 18: What's your phone number? - Lesson 2 - Cô Nguyễn Minh Hiền [Giáo viên VietJack]

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và đọc lại.]

Quảng cáo

Bài nghe:

a] Hello. May I speak to Mai, please?

Speaking. Who is it?

It's Peter. We are free tomorrow. Would you like to go for a picnic?

b] Yes, I'd love to, but I have to ask my parents.

OK. Then can you call me back?

c] Sure. What's your phone number?

It's 0438 570 339 [oh four three eight, five seven oh, double three nine.]

OK. Thanks.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

a] A-lô. Vui lòng cho tôi nói chuyện với Mai được không?

Mình nghe đây. Ai vậy?

Mình là Peter. Ngày mai chúng ta rảnh. Bạn có muốn đi dã ngoại không?

b] Có, mình rất thích nhưng mình phải xin ba mẹ mình.

Được thôi. Sau khi xin ba mẹ xong thì gọi lại cho mình được không?

c] Chắc chắn rồi. Số điện thoại của bạn là số mấy?

Nó là 0438 570 339.

Được rồi. Cám ơn.

Quảng cáo

2. Point and say. [Chỉ và nói.]

Bài nghe:

a] Would you like to go for a walk?

I'd love to./ Sorry, I can't.

b] Would you like to go for a picnic?

I'd love to./ Sorry, I can't.

c] Would you like to go fishing?

I’d love to./ Sorry, I can't.

d] Would you like to go skating?

I'd love to./ Sorry, I can't.

Hướng dẫn dịch:

a] Bạn có muốn đi dạo không?

Mình rất thích./ Xin lỗi, mình không thể.

b] Bạn có muốn đi dã ngoại không?

Mình rất thích./ Xin lỗi, mình không thể.

c] Bạn có muốn đi câu cá không?

Mình rất thích./ Xin lỗi, mình không thể.

d] Bạn có muốn đi trượt pa-tanh không?

Mình rất thích./ Xin lỗi mình không thể.

3. Let's talk. [Cùng nói chuyện.]

• Hello. May I speak to…, please?

• Would you like to...?

• What's your phone number?

4. Listen and circle. [Nghe và khoanh tròn.]

Bài nghe:

1.

Tom: Would you like to go skating this Sunday, Mai?

Mai: Sorry, I can't. I can't skate.

Tom: What about going for a picnic?

Mai: Yes. I'd love to.

2.

Tom: Would you like to go fishing tomorrow, Phong?

Phong: Sorry, but I don't like fishing.

Tom: Would you like to go skating?

Phong: I'd love to.

3.

Tom: You have a new mobile phone.

Linda: Yes.

Tom: It looks very nice. What's your phone number?

Linda: It's 0999 291 196.

Tom: 0999 291 196.

Linda: That's right.

4.

Mai: What's your phone number, Nam?

Nam: It's 0463 393 845.

Mai: Can you say it again?

Nam: 0463 393 845.

Mai: Thank you.

Hướng dẫn dịch:

1.

Tom: Anh có thích trượt băng vào chủ nhật này không, Mai?

Mai: Xin lỗi, tôi không thể. Tôi không thể trượt băng.

Tom: Thế còn đi dã ngoại thì sao?

Mai: Vâng. Tôi rất thích.

2.

Tom: Bạn có muốn đi câu cá vào ngày mai không, Phong?

Phong: Xin lỗi, nhưng tôi không thích câu cá.

Tom: Bạn có thích trượt băng không?

Phong: Tôi rất muốn.

3.

Tom: Bạn có điện thoại di động mới.

Linda: Vâng.

Tom: Trông rất đẹp. Số điện thoại của bạn là gì?

Linda: Đó là 0999 291 196.

Tom: 0999 291 196.

Linda: Đúng thế.

4.

Mai: Số điện thoại của bạn là gì, Nam?

Nam: Đó là 0463 393 845.

Mai: Bạn có thể nói lại không?

Nam: 0463 393 845.

Mai: Cảm ơn nhé.

5. Look and write. [Nhìn và viết.]

1.

A: Would you like to go swimming pool?

B: Sorry, I can't.

2.

A: Would you like to go for a picnic?

B: I'd love to.

3.

A: What's your phone number?

B: It's 0985 097 099 [oh nine eight five, oh nine seven, oh double nine.]

4.

A: Hello. May I speak to Amy, please?

B: Speaking.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Bạn có muốn đi đến hồ bơi không?

B: Xin lỗi, tôi không thể.

2.

A: Bạn có muốn đi dã ngoại không?

B: Tôi rất thích.

3.

A: Số điện thoại của bạn là gì?

B: Nó là 0985 097 099.

4.

A: A-lô. Vui lòng cho tôi nói chuyện với Amy được không?

B: Mình đang nghe đây.

6. Let's play. [Chúng ta cùng chơi.]

Hướng dẫn dịch:

Chúng ta bắt đầu chơi trò chơi "Tìm số điện thoại". Chuẩn bị 30 mẩu giấy nhỏ. Trên mỗi mẩu giấy, ghi số từ 0 đến 9 và bỏ vào trong hộp. Lúc này, giáo viên sẽ gọi 2 cặp học sinh [gồm 4 bạn học sinh, mỗi cặp có 2 bạn] lên bảng và đứng ở hai bên cái hộp đựng những mẩu giấy. Trong mỗi cặp học sinh, một bạn sẽ đọc số điện thoại của mình lên và bạn còn lại sẽ tìm những số [mẩu giấy] có trong chiếc hộp ra và sắp xếp thành số điện thoại mà bạn vừa đọc. Cặp nào hoàn thành nhanh nhất sẽ là cặp chiến thắng.

Bài giảng: Unit 18: What's your phone number? - Lesson 2 - Cô Phạm Hồng Linh [Giáo viên VietJack]

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 | Soạn Tiếng Anh 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-18-whats-your-phone-number.jsp

Video liên quan

Chủ Đề