Thuốc bắc tiếng nhật là gì

Bạn đã biết hết Từ vựng về thuốc tiếng Nhật chưa? Nếu chưa, đừng lo lắng, bài viết hôm nay của Công ty Dịch thuật Miền Trung MIDtrans sẽ giúp bạn nằm lòng các loại thuốc tiếng Nhật mà không mất quá nhiều thời gian. Nằm lòng các loại thuốc cũng giúp bạn dễ dàng mua đúng thuốc và trao đổi với người bán thuốc tốt hơn. Cùng đón xem nhé!

Từ vựng về thuốc tiếng Nhật

頭痛薬 [ずつうやく] [zutsuuyaku]: thuốc đau đầu.

鎮痛剤 [ちんつうざい] [chintsuuzai]: thuốc giảm đau.

睡眠薬 [すいみんやく] [suiminyaku]: thuốc ngủ.

解熱剤 [げねつざい] [genetsuzai]: thuốc hạ sốt.

バンドエイド[bandoeido]: băng cá nhân.

目薬 [めぐすり] [megusuri]: thuốc nhỏ mắt.

湿布 [しっぷ] [shippu]: thuốc dán.

整腸薬 [せいちょうぐすり] [seichyougusuri]: thuốc đường ruột.

湿布薬 [しっぷぐすり] [shippugusuri]: thuốc giảm sưng.

うがい薬 [ぐすり] [ugaigusuri]: nước súc miệng.

軟膏 [なんこう] [nankou]: thuốc mỡ, thuốc bôi vết thương.

アスピリン[asupirin]: thuốc aspirin.

包帯 [ほうたい] [houtai]: băng vết thương.

アフラトキシン[afuratokishin]: thuốc Aflatoxin.

鎮静剤 [ちんせいざい] [chinseizai]: thuốc an thần.

 漢方粼 [かんぽうやく] [kanpouyaku]: thuốc bắc, thuốc Đông y.

 栄養剤 [えいようざい] [eiyouzai]: thuốc bổ.

風邪薬 [かぜぐすり] [kazegusuri]: thuốc cảm.

虫薬 [むしぐすり] [mushigusuri]: thuốc giun.

虫除け薬 [むしよけぐすり] [mushiyokegusuri]: thuốc chống muỗi.

解毒剤 [げどくざい] [gedokuzai]: thuốc giải độc.

咳薬 [せきぐすり] [sekigusuri]: thuốc ho.

抗生剤 [こうせいざい] [kouseizai]: thuốc kháng sinh.

消毒薬 [しょうどくやく] [shodokuyaku]: thuốc khử trùng.

麻酔薬 [ますいやく] [masuiyaku]: thuốc gây mê.

ペニシリン[penishirin]: thuốc Penicillin.

鼻薬 [はなぐすり] [hanagusuri]: thuốc nhỏ mũi.

避妊薬 [ひにんやく] [hininyaku]: thuốc tránh thai.

下剤 [げざい] [gezai]: thuốc táo bón.

向精神薬 [こうせいしんやく] [kouseishinyaku]: thuốc tâm thần

Từ vựng tiếng Nhật thuốc bôi băng dán vết thương

Tiếng NhậtHiraganaTiếng Việt
包帯ほうたいBăng vết thương
バンドエイド Băng cá nhân
湿布薬しっぷぐすりThuốc giảm sưng
消毒薬しょうどくやくThuốc khử trùng
湿布しっぷThuốc dán
軟膏なんこうThuốc mỡ

Trong trường hợp nếu bạn đang có nhu cầu dịch thuật công chứng tài liệu, hồ sơ, văn bản, văn bằng để đi du học, công tác, làm việc tại Nhật Bản thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi, chúng tôi nhận dịch tất cả các loại hồ sơ từ tiếng Việt sang tiếng Nhật và ngược lại. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi nhé, dịch vụ của Công ty chúng tôi phục vụ 24/24 đáp ứng tất cả nhu cầu khách hàng.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 [Mr. Khương] hoặc 0963.918.438 [Mr. Hùng] để được tư vấn về dịch vụ [có thể bỏ qua bước này]
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan [có thể scan tại quầy photo nào gần nhất] và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email [ theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD]. Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDTrans

Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438

Email: 

Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình

Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội

Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế

Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng

Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh

Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai

Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương

Trung tâm tiếng Nhật SOFL chia sẻ các loại thuốc hay dùng trong tiếng Nhật. Những từ vựng này rất thông dụng nên rất có ích với các bạn đang ôn luyện thi năng lực tiếng Nhật đặc là các bạn sắp sửa đi du lịch, du học Nhật Bản. Note lại và dùng khi cần nhé.


Tên các loại thuốc rất hay dùng tiếng Nhật

Đối với người học ngoại ngữ nói chung và tiếng Nhật nói riêng, một trong các yêu cầu người học cần phải đạt được là sở hữu một "lưng vốn" từ vựng nhất định. Bởi từ vựng giúp ta nói được chính xác điều mình muốn nói, nghe hiểu điều người khác nói, đọc hiểu những thông điệp người nói muốn truyền tải.

Có rất nhiều cách học từ vựng tiếng Nhật tùy thuộc vào từng cá nhân cụ thể. Một trong các cách học ấy là học từ vựng theo các chủ đề thông dụng.

Trung tâm tiếng Nhật SOFL chia sẻ với các bạn một số từ vựng tên các loại thuốc rất hay dùng tiếng Nhật :

1. 解熱剤(げねつざい: genetsu zai]: Thuốc hạ sốt.

2. 頭痛薬 (ずつうやくーzutsuu yaku]: Thuốc đau đầu.

3. 鎮痛剤 (ちんつうざい -chintsu zai]: Thuốc giảm đau.

4. かぜ薬 [かぜぐすり-kazegusuri]: Thuốc cảm.

5. 胃腸薬 (いちょうやく- ichou yaku]: Thuốc dạ dày/ruột.

6. 目薬 (めぐすり: megusuri: Thuốc nhỏ mắt.

7. 軟膏 (なんこう: nankou]: Thuốc mỡ bôi ngoài.

8. 湿布 (しっぷ: shippu]: Thuốc đắp.

9. 整腸薬 (せいちょうやく-seichou yaku]: Thuốc đường ruột/ tiêu hóa.

10. 睡眠薬 (すいみんやく-suimin yaku]: Thuốc ngủ.

11. 漢方薬(かんぽうやく- kanpou yaku]: Thuốc bắc.

12. サプリメント [saburimento]: Thực phẩm chức năng.

13. ビタミン [bitamin]: Vitamin.

14. ファストエイド(first aid]: Thuốc/ dụng cụ sơ cứu [bông, băng, cồn v.v].

15. バンドエイド (bando eido]: Băng vết thương.

16. コンドームー : Bao cao su.

17. 妊娠検査薬ーにんしんけんさやく/ 妊娠チェック-にんしんチェック:Que thử thai.

18. 緊急避妊ーきんきゅうひにん:Thuốc tránh thai khẩn cấp.

19. 避妊剤ーひにんざい/ 避妊薬ーひにんやく:Thuốc tránh thai hàng ngày.

Hi vọng các từ vựng tiếng Nhật tên các loại thuốc hay dùng trên đây sẽ phần nào giúp cho các bạn đang muốn nâng cáp level tiếng Nhật của mình . Trân trọng!

Video liên quan

Chủ Đề