Thiết bị vật tư phụ tùng thay thế dài hạn tiếng anh

Bởi Nam H Nguyen

Giới thiệu về cuốn sách này

Page 2

Bởi Nam H Nguyen

Giới thiệu về cuốn sách này

Vật tư [tiếng Anh: Supplies] là một bộ phận tài sản ngắn hạn trong bảng Cân đối kế toán, bao gồm nguyên liệu, vật liêu, công cụ dụng cụ để sử dụng trong quá trình sản xuất kinh doanh, hoặc cung cấp dịch vụ.

Hình minh họa. Nguồn: cannabizjournal.com

Khái niệm

Vật tư trong tiếng Anh là Supplies.

Vật tư là một bộ phận tài sản ngắn hạn trong bảng Cân đối kế toán, bao gồm nguyên liệu, vật liêu, công cụ dụng cụ [CCDC] để sử dụng trong quá trình sản xuất kinh doanh [SXKD], hoặc cung cấp dịch vụ.

- Nguyên vật liệu [NVL]:  Là đối tượng lao động được sử dụng kết hợp với tư liệu lao động dưới tác động của sức lao động để tạo ra sản phẩm

+ Là một trong 3 yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, là cơ sở vật chất hình thành nên sản phẩm mới

+ Là những vật phẩm tự nhiên đã trải qua quá trình chế biến,  tiếp tục được sử dụng cho quá trình SXKD của đơn vị

+ NVL chỉ tham gia vào một chu sản xuất và bị biến đổi hình thái vật chất ban đầu

+ Giá trị của NVL bị tiêu hao toàn bộ và chuyển dịch một lần vào giá trị sản phẩm mới sáng tạo ra

+ NVL trong DN thường bao gồm nhiều loại với tính chất học, hóa học khác nhau và được hình thành từ nhiều nguồn khác nhau.

- Công cụ dụng cụ: Là những tư liệu lao động không đủ điều kiện, tiêu chuẩn quy định về giá trị và thời gian sử dụng của tài sản cố định [TSCĐ]

+ Về hiện vật: Khi đưa vào sử dụng, CCDC tham gia vào nhiều chu sản xuất, vẫn giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu cho đến khi hỏng, loại bỏ

+ Về giá trị: Trong quá trình sử dụng, giá trị bị hao mòn dần và chuyển dịch từng phần vào giá trị sản phẩm mới tạo ra

+ Vì có giá trị nhỏ, thời gian sử dụng ngắn nên coi là một loại tài sản dự trữ và quản như TSCĐ

+ Khi sử dụng CCDC vào quá trình SXKD, tùy theo giá trị và thời gian sử dụng mà giá trị của CCDC được tính chuyển 1 lần hay chuyển dần từng phần vào chi phí SXKD.

Yêu cầu quản vật tư

- Ở khâu thu mua: Quản chặt chẽ về số lượng, chất lượng, quy cách, chủng loại, giá mua, chi phí thu mua và cả tiến độ về thời gian phù hợp với kế hoạch SXKD của DN

- Ở khâu bảo quản và dự trữ: DN phải tổ chức tốt kho bãi, thực hiện đúng chế độ bảo quản và xác định được định mức dự trữ tối thiểu, tối đa cho từng loại vật tư để giảm bớt hư hỏng, hao hụt mất mát, đảm bảo an toàn, giữ được chất lượng vật tư

- Ở khâu sử dụng: Phải tuân thủ việc sử dụng hợp lí, tiết kiệm trên cơ sở định mức tiêu hao, dự toán chi phí nhằm giảm chi phí, hạ giá thành sản phẩm, tăng lợi nhận cho DN.

Nhiệm vụ của kế toán vật tư

- Thực hiện việc phân loại, đánh giá vật tư phù hợp với các nguyên tắc chuẩn mực kế toán đã quy định và yêu cầu quản trị của DN

- Tổ chức chứng từ, tài khoản kế toán, sổ kế toán phù hợp với phương pháp kế toán hàng tồn kho áp dụng trong DN để ghi chép, phân loại tổng hợp số liệu đầy đủ, kịp thời số hiện có và tình hình biến động tăng, giảm của vật tư trong quá trình hoạt động SXKD nhằm cung cấp thông tin để tập hợp chi phí SXKD

- Kiểm tra tình hình thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch về vật tư, kế hoạch sử dụng vật tư cho sản xuất.

Nguyên tắc đánh giá vật tư

- Nguyên tắc giá gốc: Theo chuẩn mực 02 [điều 5] là toàn bộ chi phí mà DN bỏ ra để có được những vật tư, hàng hóa đó ở địa điểm và trạng thái hiện tại

- Nguyên tắc thận trọng: Thực hiện nguyên tắc này bằng cách trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho

- Nguyên tắc nhất quán: Kế toán chọn phương pháp nào thì phải áp dụng phương pháp đó nhất quán trong suốt niên độ kế toán.

 Sổ kế toán vật tư

 - Sổ chi tiết:

+ Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ

+ Thẻ kho [Sổ kho]

- Sổ tổng hợp:

Hình thức nhật kí chung:

+ Sổ nhật ký chung

+ Sổ nhật ký mua hàng

+ Sổ cái TK 152, 153, 151,…

Hình thức chứng từ ghi sổ:

+ Chứng từ ghi sổ

+ Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ

+ Sổ cái TK 151,152,153

Hình thức Nhật kí - Chứng từ:

+ Nhật ký chứng từ số 5 - Ghi Có TK 331

+ Nhật ký chứng từ số 6 - Ghi Có TK 151

+ Nhật ký chứng từ số 7 - Ghi Có TK 152, 153

+ Sổ cái TK 151,152,153

+ Bảng kê số 3 - Tính giá thực tế NVL, CCDC,

+ Bảng phân bổ số 2 – Phân bổ NVL, CCDC

Trình bày thông tin trên BCTC

- BCTC phải phản ánh tổng giá trị của hàng tồn kho thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp, được luân chuyển trong một chu kinh doanh thông thường tại thời điểm báo cáo căn cứ vào số dư Nợ của các TK151, TK152, TK153...

- Khoản thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế trên 12 tháng hoặc vượt quá một chu kinh doanh thông thường không thỏa mãn định nghĩa về hàng tồn kho theo Chuẩn mực kế toán thì không được trình bày trong chỉ tiêu này mà trình bày tại chỉ tiêu "Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn".

[Theo Giáo trình Kế toán tài chính 1, Học viện Tài chính]

Tuệ Thi

Skip to content

Short-term assets: tài sản ngắn hạn

Cash and cash equivalents: tiền và các khoản tương đương tiền

Short-term investments: đầu tư tài chính ngắn hạn

Trading securities: chứng khoán kinh doanh

allowances for decline in value of trading securities: dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh

held to maturity investments: đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

short-term receivables: các khoản phải thu ngắn hạn

short-term trade receivables: phải thu ngắn hạn của khách hàng

short-term repayments to suppliers: trả trước cho người bán ngắn hạn

short-term intra-company receivables: phải thu nội bộ ngắn hạn

receivables under schedule of construction contract: phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

short-term loan receivables: phải thu về cho vay ngắn hạn

other short-term receivables: phải thu ngắn hạn khác

short-term allowances for doubtful debts: dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi

shortage of assets awaiting resolution: tài sản thiếu chờ xử lý

inventories: hàng tồn kho

allowances for decline in value of inventories: dự phòng giảm giá hàng tồn kho

other current assets: tài sản ngắn hạn khác

short-term prepaid expenses: chi phí trả trước ngắn hạn

deductible vat: thuế gtgt được khấu trừ

taxes and other receivables from government budget: thuế và các khoản khác phải thu nhà nước

government bonds purchased for resale: giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ

long-term assets: tài sản dài hạn

long-term receivables: các khoản phải thu dài hạn

long-term trade receivables: phải thu dài hạn của khách hàng

long-term repayments to suppliers: trả trước cho người bán dài hạn

working capital provided to sub-units: vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

long-term intra-company receivables: phải thu nội bộ dài hạn

long-term loan receivables: phải thu về cho vay dài hạn

other long-term receivables: phải thu dài hạn khác

long-term allowances for doubtful debts: dự phòng phải thu dài hạn khó đòi

fixed assets: tài sản cố định

tangible fixed assets: tài sản cố định hữu hình

finance lease fixed assets: tài sản cố định thuê tài chính

intangible fixed assets: tài sản cố định vô hình

historical costs: nguyên giá

accumulated depreciation: giá trị hao mòn luỹ kế

investment properties: bất động sản đầu tư

long-term assets in progress: tài sản dở dang dài hạn

long-term work in progress: chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn

construction in progress: chi phí xây dựng cơ bản dở dang

long-term investments: đầu tư tài chính dài hạn

investments in subsidiaries: đầu tư vào công ty con

investments in joint ventures and associates: đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

investments in equity of other entities: đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

allowances for long-term investments: dự phòng đầu tư tài chính dài hạn

held to maturity investments: đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

other long-term assets: tài sản dài hạn khác

long-term prepaid expenses: chi phí trả trước dài hạn

deferred income tax assets: tài sản thuế thu nhập hoãn lại

long-term equipment and spare parts for replacement: thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn

other long-term assets: tài sản dài hạn khác

short-term liabilities: nợ ngắn hạn

short-term trade payables: phải trả người bán ngắn hạn

short-term prepayments from customers:  người mua trả tiền trước ngắn hạn

taxes and other payables to government budget: thuế và các khoản phải nộp nhà nước

payables to employees: phải trả người lao động

short-term accrued expenses: chi phí phải trả ngắn hạn

short-term intra-company payables: phải trả nội bộ ngắn hạn

payables under schedule of construction contract: phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

short-term unearned revenues: doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn

other short-term payments: phải trả ngắn hạn khác

short-term borrowings and finance lease liabilities: vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn

short-term provisions: dự phòng phải trả ngắn hạn

bonus and welfare fund: quỹ khen thưởng, phúc lợi

price stabilization fund: quỹ bình ổn giá

government bonds purchased for resale: giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ

long-term liabilities: nợ dài hạn

long-term trade payables: phải trả người bán dài hạn

long-term repayments from customers: người mua trả tiền trước dài hạn

long-term accrued expenses: chi phí phải trả dài hạn

intra-company payables for operating capital received: phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

long-term intra-company payables: phải trả nội bộ dài hạn

long-term unearned revenues: doanh thu chưa thực hiện dài hạn

other long-term payables: phải trả dài hạn khác

long-term borrowings and finance lease liabilities: vay và nợ thuê tài chính dài hạn

convertible bonds: trái phiếu chuyển đổi

preference shares: cổ phiếu ưu đãi

deferred income tax payables: thuế thu nhập hoãn lại phải trả

long-term provisions: dự phòng phải trả dài hạn

science and technology development fund: quỹ phát triển khoa học và công nghệ

owner’s equity: vốn chủ sở hữu

contributed capital: vốn góp của chủ sở hữu

ordinary shares with voting rights: cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

preference shares: cổ phiếu ưu đãi

capital surplus: thặng dư vốn cổ phần

conversion options on convertible bonds: quyền chọn chuyển đổi trái phiếu

other capital: vốn khác của chủ sở hữu

treasury shares: cổ phiếu quỹ

differences upon asset revaluation: chênh lệch đánh giá lại tài sản

exchange rate differences: chênh lệch tỷ giá hối đoái

development and investment funds: quỹ đầu tư phát triển

enterprise reorganization assistance fund: quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

other equity funds: quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

undistributed profit after tax: lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

undistributed profit after tax brought forward: lnst chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước

undistributed profit after tax for the current year: lnst chưa phân phối kỳ này

capital expenditure funds: nguồn vốn đầu tư xdcb

funding sources and other funds: nguồn kinh phí và quỹ khác

 funding sources: nguồn kinh phí

funds used for fixed asset acquisition: nguồn kinh phí đã hình thành tscđ

income statement: báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

revenues from sales and services rendered: doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

revenue deductions: các khoản giảm trừ doanh thu

net revenues from sales and services rendered: doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

costs of goods sold: giá vốn hàng bán

gross revenues from sales and services rendered: lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

financial income: doanh thu hoạt động tài chính

financial expenses: chi phí tài chính

in which: interest expenses: trong đó: chi phí lãi vay

selling expenses: chi phí bán hàng

general administration expenses: chi phí quản lý doanh nghiệp

net profits from operating activities: lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

other income: thu nhập khác

other expenses: chi phí khác

other profits: lợi nhuận khác

total net profit before tax: tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

current corporate income tax expenses: chi phí thuế tndn hiện hành

deferred corporate income tax expenses: chi phí thuế tndn hoãn lại

profits after enterprise income tax: lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

basic earnings per share: lãi cơ bản trên cổ phiếu

diluted earnings per share: lãi suy giảm trên cổ phiếu

cash flow statement: báo cáo lưu chuyển tiền tệ

cash flows from operating activities: lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

proceeds from sales and services rendered and other revenues: tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác

expenditures paid to suppliers: tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ

expenditures paid to employees: tiền chi trả cho người lao động

paid interests: tiền lãi vay đã trả

paid enterprise income tax: thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

other proceeds from operating activities: tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

other expenditures on operating activities: tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

net cash flows from operating activities: lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

cash flows from investing activities: lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

expenditures on purchase and construction of fixed assets and long-term assets: tiền chi để mua sắm, xây dựng tscđ và các tài sản dài hạn khác

proceeds from disposal or transfer of fixed assets and other long-term assets: tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tscđ và các tài sản dài hạn khác

expenditures on loans and purchase of debt instruments from other entities: tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác

proceeds from lending or repurchase of debt instruments from other entities: tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác

expenditures on equity investments in other entities: tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

proceeds from equity investment in other entities: tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

proceeds from interests, dividends and distributed profits: tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

net cash flows from investing activities: lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

cash flows from financial activities: lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

proceeds from issuance of shares and receipt of contributed capital: tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

repayment of contributed capital and repurchase of stock issued: tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành

proceeds from borrowings: tiền thu từ đi vay

repayment of principal: tiền trả nợ gốc vay

 repayment of financial principal: tiền trả nợ gốc thuê tài chính

dividends and profits paid to owners: cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

net cash flows from financial activities: lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

net cash flows during the fiscal year: lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

cash and cash equivalents at the beginning of fiscal year:tiền và tương đương tiền đầu kỳ

effect of exchange rate fluctuations: ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

profit before tax: lợi nhuận trước thuế

cash and cash equivalents at the end of fiscal year: tiền và tương đương tiền cuối kỳ

adjustments for: điều chỉnh cho các khoản

depreciation of fixed assets and investment properties: khấu hao tscđ và bđsđt

provisions: các khoản dự phòng

gains [losses] on exchange rate differences from revaluation of accounts derived from foreign currencies: lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ

gains [losses] on investing activities: lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư

interest expenses: chi phí lãi vay

other adjustments: các khoản điều chỉnh khác

operating profit before changes in working capital: lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động

increase [decrease] in receivables: tăng, giảm các khoản phải thu

increase [decrease] in inventories: tăng, giảm hàng tồn kho

increase [decrease] in payables [exclusive of interest payables, enterprise income tax payables]: tăng, giảm các khoản phải trả [không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp]

increase [decrease] in prepaid expenses: tăng, giảm chi phí trả trước

increase [decrease] in trading securities: tăng, giảm chứng khoán kinh doanh

interest paid: tiền lãi vay đã trả

enterprise income tax paid: thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

other receipts from operating activities: tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

other payments on operating activities: tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

purchase or construction of fixed assets and other long-term assets: tiền chi để mua sắm, xây dựng tscđ và các tài sản dài hạn khác

proceeds from disposals of fixed assets and other long-term assets: tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tscđ và các tài sản dài hạn khác

loans and purchase of debt instruments from other entities: tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác

collection of loans and repurchase of debt instruments of other entities: tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác

equity investments in other entities: tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

proceeds from equity investment in other entities: tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

interest and dividend received: tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

proceeds from issuance of shares and receipt of contributed capital: tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

repayments of contributed capital and repurchase of stock issued: tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành

proceeds from borrowings: tiền thu từ đi vay

 repayment of principal: tiền trả nợ gốc vay

repayment of financial principal: tiền trả nợ gốc thuê tài chính

dividends or profits paid to owners: cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

Pursuant to the Law on Accounting dated: Căn cứ Luật Kế toán ngày

Dịch thuật Bkmos- Chuyên gia dịch thuật của bạn, chuyên cung cấp dịch vụ dịch thuật chuyên ngành, dịch thuật công chứng nhanh trên toàn quốc, Điện thoại: 0703.641.641 Địa chỉ: 07 Phú Xuân 2, Liên Chiểu, Đà Nẵng Website: //bkmos.com

Video liên quan

Chủ Đề