Ở bài viết trước, chúng tôi chia sẻ đến bài viết đề thi IOE Tiếng Anh lớp 3 35 vòng. Ở bài viết này, chúng tôi tiếp tục gửi đến thầy cô và các bạn tài liệu đề thi IOE Tiếng Anh lớp 4 35 vòng.
Thông báo: Giáo án, tài liệu miễn phí, và các giải đáp sự cố khi dạy online có tại Nhóm giáo viên 4.0 mọi người tham gia để tải tài liệu, giáo án, và kinh nghiệm giáo dục nhé!
Tiếng anh là môn học quan trọng, được bộ giáo dục chú trọng phát triển. Chính vì vậy, các bậc phụ huynh đã cho con em mình tiếp cận với môn học này ngay từ bé. Cuộc thi IOE tiếng anh là cuộc thi Olympic tiếng Anh dành cho học sinh tiểu học, THCS & THPT trên toàn quốc thu hút được sự quan tâm đông đảo của các bậc phụ huynh, thầy cô và các em học sinh.
Cuộc thi này do Bộ GD – ĐT Việt Nam đứng ra tổ chức hàng năm. Đây là sân chơi dành cho các bạn có năng kiếu về Tiếng anh. Hay đơn giản là những bạn có đam mê với môn học này.
Đến với sân chơi này, các em được giao lưu, học hỏi với những bạn nhỏ có cùng năng khiếu. Để chuẩn bị tốt cho cuộc thi này, hãy tải bộ đề tiếng anh chúng tôi chia sẻ ngày hôm nay để ôn tập cho tốt nhé!
Có thể bạn quan tâm: Đề thi tiếng anh lớp 4 học kì 2 có file nghe
Nội dung tài liệu
Tài liệu chúng tôi gửi đến các bạn ngày hôm nay gồm có đề thi IOE Tiếng Anh lớp 4 35 vòng. Được chúng tôi sưu tầm từ nguồn đáng tin cậy. Thầy cô và các bạn hãy tải về để ôn tập, tự tin chinh phục kiến thức cuộc thi này.
Trên đây là một số lời giới thiệu của chúng tôi về tài liệu này. Để xem chi tiết hơn về tài liệu. Mời các bạn truy cập link file đính kèm cuối bài nhé!
Tải tài liệu miễn phí ở đây
Sưu tầm: Yến Nguyễn
Chương trình IOE lớp 4 có nhiều từ và mẫu câu hỏi mới giúp bé giao tiếp được bằng tiếng Anh trong một số tình huống quen thuộc. Bài thi IOE có nhiều câu hỏi kiểm tra những kiến thức này xuất hiện các dạng câu hỏi khác nhau. FLYER đã tổng hợp các từ vựng tiếng Anh thi IOE lớp 4 theo chủ đề và các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh theo mục đích nói để bé dễ dàng ôn luyện cho các vòng thi IOE.
1. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo chủ đề
1.1 Đất nước và quốc tịch
America | nước Mỹ |
American | người Mỹ |
Australia | nước Úc |
Australian | người Úc |
country | quốc gia, đất nước |
England | nước Anh |
English | người Anh |
from | từ |
Japan | nước Nhật |
Japanese | người Nhật |
Malaysia | nước Ma-lay-sia |
Malaysian | người Ma-lay-sia |
nationality | quốc tịch |
Vietnam | nước Việt Nam |
Vietnamese | người Việt Nam |
1.2 Ngày tháng
Monday | thứ Hai |
Tuesday | thứ Ba |
Wednesday | thứ Tư |
Thursday | thứ Năm |
Friday | thứ Sáu |
Saturday | thứ Bảy |
Sunday | Chủ nhật |
January | tháng Một |
February | tháng Hai |
March | tháng Ba |
April | tháng Tư |
May | tháng Năm |
June | tháng Sáu |
July | tháng Bảy |
August | tháng Tám |
September | tháng Chín |
October | tháng Mười |
November | tháng Mười một |
December | tháng Mười hai |
today | hôm nay |
yesterday | ngày hôm qua |
tomorrow | ngày mai |
weekday | ngày trong tuần |
weekend | cuối tuần |
school day | Ngày đi học |
birthday | sinh nhật |
Children’s Day | Ngày thiếu nhi |
Christmas | Giáng sinh |
New Year | Năm mới |
date | ngày trong tháng [ngày và tháng] |
festival | lễ hội |
firework | pháo hoa |
lucky money | tiền lì xì |
1.3 Số thứ tự
Các bài tập về số thứ tự trong tiếng Anh rất hay xuất hiện trong các bài thi IOE lớp 4. Đây là nội dung kiến thức cơ bản trong chương trình tiếng Anh tiểu học. Nhiều mảng kiến thức tiếng Anh khác như ngày tháng trong tiếng Anh, phân số trong tiếng Anh,… đều yêu cầu học sinh phải nắm chắc cách đọc và viết của các số thứ tự.
Hãy cùng FLYER ôn và luyện tập lại dạng bài này để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi IOE lớp 4 nhé!
First | thứ nhất |
Second | thứ hai |
Third | thứ ba |
fourth | thứ tư |
fifth | thứ năm |
sixth | thứ sáu |
seventh | thứ bảy |
eighth | thứ tám |
ninth | thứ chín |
tenth | thứ mười |
1.4 Các hoạt động
badminton | cầu lông |
chess | cờ |
collect stamps | sưu tập tem |
cook | nấu ăn |
dance | nhảy, múa, khiêu vũ |
draw | vẽ |
go fishing | câu cá |
fly | bay |
fly a kite | thả diều |
go on a boat cruise | đi du lịch bằng thuyền |
music | âm nhạc |
paint | vẽ |
piano | đàn dương cầm, đàn piano |
play | chơi |
read | đọc |
ride | cưỡi, lái, đi [xe] |
run | chạy |
sing | hát |
skate | trượt băng, pa tanh |
skip | nhảy [dây] |
swim | bơi |
swing | đu, đánh đu |
table tennis | bóng bàn |
take photographs | chụp ảnh |
use a computer | dùng máy tính |
volleyball | bóng chuyền |
walk | đi, đi bộ |
watch TV | xem ti vi |
write | viết |
1.5 Các môn học
Art | môn mỹ thuật |
English | môn tiếng Anh |
IT [Information Technology] | môn công nghệ thông tin |
Maths | môn toán |
Music | môn âm nhạc |
PE [Physical education] | môn thể dục [giáo dục thể chất] |
Science | môn khoa học |
subject | môn học |
Vietnamese | môn tiếng Việt |
1.6 Đồ ăn
beef | thịt bò |
bread | bánh mì |
chicken | gà |
chocolate | sô-cô-la |
delicious | ngon |
fish | cá |
juice | nước ép |
lemonade | nước chanh |
milk | sữa |
noodles | mì |
orange | cam |
pork | thịt lợn |
rice | cơm, gạo |
seafood | hải sản |
sweet | kẹo |
vegetable | rau |
water | nước |
1.7 Tính từ miêu tả tính chất
beautiful | xinh đẹp, hay |
big | to |
fast | nhanh |
friendly | thân thiện |
funny | buồn cười |
old | già |
scary | đáng sợ |
short | thấp, ngắn |
slim | mảnh mai |
small | nhỏ bé |
strong | mạnh mẽ |
tall | cao |
thick | dày |
thin | mỏng |
young | trẻ |
1.8 Địa điểm
bookshop | hiệu sách |
buy | mua |
cinema | rạp chiếu phim |
film | phim |
medicine | thuốc |
pharmacy | tiệm thuốc |
supermarket | siêu thị |
sweet shop | cửa hàng bánh kẹo |
swimming pool | bể bơi |
zoo | sở thú |
1.9 Trang phục
blouse | áo cánh |
jacket | áo khoác |
jeans | quần bò |
jumper | áo len chui đầu |
sandals | dép xăng-đan |
scarf | khăn |
shoes | giày, dép |
skirt | váy |
trousers | quần |
1.10 Các con vật
animal | con vật |
bear | con gấu |
crocodile | con cá sấu |
elephant | con voi |
kangaroo | con chuột túi |
monkey | con khỉ |
tiger | con hổ |
zebra | con ngựa vằn |
1.11 Nghề nghiệp
clerk | nhân viên văn phòng |
doctor | bác sĩ |
driver | lái xe |
factory | nhà máy |
farmer | nông dân |
field | cánh đồng |
hospital | bệnh viện |
nurse | y tá |
office | văn phòng |
student | học sinh, sinh viên |
worker | công nhân |
2. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh lớp 4
2.1. Các thì tiếng Anh lớp 4
- Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói
Thì hiện tại tiếp diễn đã được giới thiệu trong chương trình tiếng Anh lớp 3 [bài 18 và 19]. Cấu trúc này tiếp tục được ôn lại và mở rộng các động từ có thể dùng ở thì hiện tại tiếp diễn.
What are you/they doing? ~ They are V-ing
What is she/he doing? ~ She/He is V-ing
Ví dụ: What are you doing? ~ I’m watching TV.
What is she doing? ~ She’s flying a kite.
- Thì quá khứ đơn chỉ hành động đã diễn ra trong quá khứ
Where were you yesterday? ~ I was —-
What did you do yesterday? ~ I + Ved
Ví dụ: Where were you yesterday? ~ I was at the zoo.
What did you do yesterday? ~ I went to the zoo.
- Thì tương lai gần với Be going to
What + to be + S going to do? ~ S + am/is/are + going to + V.
Ví dụ: What are you going to do this summer?~ I’m going to the beach.
2.2 Các cấu trúc hỏi đáp thường xuất hiện trong bài thi IOE lớp 4
Chương trình tiếng Anh lớp 4 giới thiệu các cấu trúc hỏi-đáp thông dụng phục vụ học sinh học tiếng Anh với đường hướng giao tiếp. Các cấu trúc này xuất hiện nhiều trong bài thi IOE các cấp, dạng bài điền từ vào chỗ trống hoặc chọn câu hỏi/trả lời chính xác.
Where are you from? ~ I’m from…..
Ví dụ: Where are you from? ~ I’m from Japan.
What nationality are you? ~ I’m…
Ví dụ: What nationality are you? ~ I’m Japanese.
What day is it today? ~ It’s + thứ.
Ví dụ: What day is it today? It’s Monday.
What is the date today? ~ It’s the + ngày [số thứ tự] + of + tháng hoặc It’s tháng +the + ngày [số thứ tự]
Ví dụ: What is the date today? It’s the 5th of October./It’s October the 5th.
When’s your/her/his birthday? ~ It’s + in + tháng./ It’s + on + the + ngày [số thứ tự] + of + tháng.
Ví dụ: When’s your birthday?
It’s in August./It’s on the 7th of August.
Where is + your/his/her + school? ~ It’s in + [tên đường] Street.
Ví dụ: Where’s your school? ~ It’s in Tran Hung Dao Street.
What’s the name of your/ his/her school? ~ My/his/her school is+ tên trường+ Primary school.
Ví dụ: What’s the name of your school? My school is Doan Thi Diem Primary school.
What class are you in? ~ I’m in class + tên lớp
Ví dụ: What class are you in? ~ I’m in class 4A.
What subjects do you have today? ~ I have + môn học.
Ví dụ: What subjects do you have today? ~ I have Maths, English and Art.
Cách 1: What do you like doing? ~ I like + V-ing
What does he/she like doing? ~ He/she likes + V-ing
Ví dụ: What do you like doing? I like cooking.
What does he like doing? He likes playing football.
Cách 2: What is your/his/her hobby? ~ My/His/Her hobby is + V-ing.
Ví dụ: What is your hobby? My hobby is cooking.
What is his hobby? His hobby is playing football.
What time is it?/ What’s the time?
It’s + số giờ + o’clock. [giờ chẵn]
It’s + số giờ + số phút. [giờ lẻ]
Ví dụ: What’s time is it? ~ It’s ten o’clock.
What’s the time? ~ It’s ten twenty.
What + do/does + S + do? ~ He/she is+ a/an + nghề nghiệp
Ví dụ: What does your mother do? ~ She’s a nurse.
Where + do/does + S + work?
S + work/ works in + nơi làm việc
Ví dụ: Where does she work? ~ She works at a hospital.
- Hỏi đáp về ngoại hình, đặc điểm của ai đó
What + do/does + S+ look like? ~ S + is/are + adj [tính từ mô tả ngoại hình]
Ví dụ: What does your sister look like? ~ She is slim.
How much is + món hàng số ít? ~ It’s + giá tiền
How much is + món hàng số nhiều? ~ They are+ giá tiền
Ví dụ: How much is the T-shirt? It’s 120,000 dong.
How much are the shoes? They are 200,000 dong.
What’s + your [his/her] + phone number? ~ My [His/Her] phone number + is + số điện thoại./ It’s + số điện thoại.
Ví dụ: What’s your phone number? ~ It’s 0986739328.
2.3 Các mẫu câu khác
Would you like some + đồ ăn/thức uống?
Đồng ý: Yes, please.
Từ chối: No, thanks/ No, thank you.
Ví dụ: Would you like some orange juice? ~ No, thank you.
Would you like to + go to…?
Đồng ý: I’d love to./That’s very nice./ That’s a great idea./Great!/That sounds great.
Từ chối: Sorry, I can’t./ Sorry, I’m busy./I can’t. I have to do my homework. [Lí do ví dụ]
- Lời đề nghị ai đó đi đâu cùng với mình
Let’s go to + the + danh từ chỉ nơi chốn ~ Great idea/ Sorry, I’m busy.
- Câu miêu tả dùng tính từ ngắn ở dạng so sánh hơn
Tính từ ngắn-er
Ví dụ: taller, younger, older…
My brother is taller than my father.
Trên đây là danh sách từ vựng và cấu trúc ngữ pháp thường xuất hiện trong bài thi tiếng Anh IOE lớp 4. Hi vọng, danh sách tổng hợp này sẽ giúp ích cho các em học sinh lớp 4 đang rèn luyện các kĩ năng tiếng Anh, sẵn sàng chinh phục các vòng thi IOE.
Mời phụ huynh tham khảo phòng luyện thi ảo Cambridge tại đây với giá chỉ từ 490k với lượng đề thi được biên soạn cập nhật liên tục để giúp con em mình ôn luyện vững vàng cho các kì thi tiếng Anh Cambridge //www.flyer.vn/
FLYER tổng hợp