Tên Grace nghĩa là gì

grace

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈɡreɪs/

Tên Grace nghĩa là gì
Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)[ˈɡreɪs]

Danh từ[sửa]

grace /ˈɡreɪs/

  1. Vẻ duyên dáng, vẻ yêu kiều; vẻ uyển chuyển.to speak with grace ăn nói có duyênto dance with grace nhảy múa uyển chuyểnto walk with grace đi đứng uyển chuyển
  2. (Số nhiều) Vẻ phong nhã, vẻ thanh nhã.airs and graces diệu màu mè
  3. Thái độ (trong khi làm việc gì).to do something with a good grace vui lòng làm việc gìwith a bad (an all) grace miễn cưỡnghe had the grace to say that... anh ta cũng biết điều mà nói rằng...
  4. Ơn huệ; sự trọng đãi, sự chiếu cố.to be in somebody's good graces được ai trọng đâi, được ai chiếu cốan act of grace hành động chiếu cố, đặc ân
  5. Sự gia hạn, sự cho hoãn (có tính chất gia ơn).to give somebody a week's grace cho hạn bảy ngày (phải trả tiền hoặc làm xong việc gì)last day of grace thời hạn cuối cùng
  6. Sự miễn xá, sự khoan hồng, sự khoan dung.a measure of grace biện pháp khoan dung
  7. Ơn trời, ơn Chúa.by God's grace nhờ ơn trời, nhờ trờiin the year of grace 1966 năm 1966 sau công nguyên
  8. Lời cầu nguyện (trước hay sau bữa ăn cơm).
  9. Ngài (tiếng xưng hô với những người thuộc dòng quý tộc, với các giám mục... ).His (Her, Yours) Grace the Duke ngài công tước
  10. (Âm nhạc) Nốt hoa mỹ (trong bản nhạc, bài ca).a grace note nốt nhạc ngắn coi như không có trường độ để luyến vào nốt chính làm cho tiếng nhạc thêm vẻ mượt mà.
  11. Sự cho phép dự thi (ở trường đại học).
  12. (Số nhiều) (The Graces) (thần thoại, thần học) thần Mỹ nữ.

Thành ngữ[sửa]

  • to take dinner without grace: Ăn nằm với nhau trước khi cưới.

Ngoại động từ[sửa]

grace ngoại động từ /ˈɡreɪs/

  1. Làm cho duyên dáng thêm.
  2. Làm vinh dự, làm vẻ vang, ban vinh dự cho.the ceremony was graced by the presence of... buổi lễ được vinh dự đón tiếp..., sự có mặt của... là một vinh dự cho buổi lễ

Chia động từ[sửa]

grace
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫuto grace
Phân từ hiện tạigracing
Phân từ quá khứgraced
Dạng chỉ ngôi
sốítnhiều
ngôithứ nhấtthứ haithứ bathứ nhấtthứ haithứ ba
Lối trình bàyIyou/thou¹he/she/it/oneweyou/ye¹they
Hiện tạigracegrace hoặc gracest¹graces hoặc graceth¹gracegracegrace
Quá khứgracedgraced hoặc gracedst¹gracedgracedgracedgraced
Tương laiwill/shall²gracewill/shallgrace hoặc wilt/shalt¹gracewill/shallgracewill/shallgracewill/shallgracewill/shallgrace
Lối cầu khẩnIyou/thou¹he/she/it/oneweyou/ye¹they
Hiện tạigracegrace hoặc gracest¹gracegracegracegrace
Quá khứgracedgracedgracedgracedgracedgraced
Tương laiweretograce hoặc shouldgraceweretograce hoặc shouldgraceweretograce hoặc shouldgraceweretograce hoặc shouldgraceweretograce hoặc shouldgraceweretograce hoặc shouldgrace
Lối mệnh lệnhyou/thou¹weyou/ye¹
Hiện tạigracelets gracegrace
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo[sửa]

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=grace&oldid=1847817
Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Ngoại động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Danh từ tiếng Anh