Teddy bear tiếng anh là gì năm 2024

VIETNAMESE

gấu bông

gấu nhồi bông

ENGLISH

teddy bear

NOUN

/ˈtɛdi bɛr/

Gấu bông là đồ chơi nhồi bông mang hình dạng động vật.

Ví dụ

1.

Cậu bé đi lên lầu, kéo theo con gấu bông của mình sau lưng.

The little boy went upstairs trailing his teddy bear behind him.

2.

Anh ta có một con gấu bông cũ xù xì tên là Abel.

He had a scruffy old teddy bear named Abel.

Ghi chú

Một số từ vựng về đồ chơi:

- ống sáo: flute

- phi tiêu: dart

- đĩa nhựa: frisbee

- con rối: puppet

- trống lục lạc: tambourine

- tấm bạt lò xo: tampoline

Danh sách từ mới nhất:

Xem chi tiết

Từ điển Toomva chưa có - Bản dịch của thành viên

Từ điển của: Đạt G

teddy bear : con gấu bông ( đồ chơi trẻ con).

like0 Từ điển của: minh nguyen

teddy bear : con gấu bông ( đồ chơi trẻ con).

like0

Từ gần giống

teddy bear

In another one, we said a woman enjoys masturbating with her favorite teddy bear cuddled next to her.

Trong một số khác, chúng tôi cho biết một người phụ nữ thích thủ dâm với con gấu bông yêu thích bên cạnh cô ta.

Teddy bear could have his own room.

Gấu Teddy có thể có phòng riêng.

And he meant to draw the teddy bear for her.

Và anh ta sẽ mang gấu bông đến tặng cô ấy.

He cut the head off a teddy bear.

Nó cắt lìa đầu cả một con gấu bông.

It's not like the teddy bear.

Chúng không phải là gấu bông.

"A point of view - The Grownups with teddy bears".

“A point of view - The Grownups with teddy bears” (bằng tiếng Anh).

George is what you name your teddy bear not the name you wanna scream out during climax.

George chỉ là tên cậu đặt cho gấu bông... không phải cái tên cậu gào lên lúc cao trào.

Teddy is Mr. Bean's teddy bear and apparently best friend.

Teddy là con gấu bông được coi là người bạn thân thiết nhất của Mr. Bean.

And Mack is not exactly coming off as a teddy bear.

Và Mack thì không giống như gấu Teddy

You just told the guy I'm a teddy bear.

Cô chi cần nói Tôi là gấu Teddy.

The majority of teddy bears are manufactured in countries such as China and Indonesia.

Phần lớn gấu bông được sản xuất tại các nước như Trung Quốc và Indonesia.

So where do we shoot to win the teddy bear?

Và bắn vào đâu để thắng con gấu nào?

Eyes and noses on the child’s teddy bears should be securely fixed.

Mắt và mũi của con gấu bông nên được gắn dính chặt.

What he did was put a bomb in a teddy bear.

Việc ông ấy làm là bỏ quả bom vào con gấu bông.

I've tried my best and I've even given you the teddy bear.

Tôi đã cố gắng hết sức, thậm chí đưa cả gấu bông cho cậu.

The world's first teddy bear museum was set up in Petersfield, Hampshire, England, in 1984.

Bảo tàng gấu bông đầu tiên trên thế giới được khánh thành tại Petersfield, Hampshire, Anh Cách Lan vào năm 1984.

I see that you're clutching a teddy bear, etc., etc.

Vì vậy tôi có được ý niệm cơ bản về các bạn là gì hoặc những gì các bạn thích, hoặc về nghề nghiệp của các bạn, v. v...

In another there is a room, lit coldly by far too many fluorescent tubes, where you can go to buy nightgowns, camisoles, teddies, housecoats and dusters.North AmericanIn the line of plus size women's sexy lingerie you can get teddies to push you up and out in the places you need it and tuck and hide the places you don't want shown.North American

word origin

early 20th century: from Teddy, pet form of the given name Theodore: in teddy (sense 1 noun) alluding to TheodoreRoosevelt, Theodore, an enthusiastic bear-hunter

Teddy boy

volume_up

UK /ˈtɛdɪ bɔɪ/noun (British English) (in the 1950s) a young man of a subculture characterized by a style of dress based on Edwardian fashion (typically with drainpipe trousers, bootlace tie, and hair slicked up in a quiff) and a liking for rock-and-roll music