Tập nghiệm của bất phương trình căn x 4 x 2

Điều kiện xác định của phương trình là x > 4. 

Với điều kiện đó, phương trình đã cho tương đương với

x-2=x-2⇔x-2≥0⇔x≥2.

Kết hợp với điều kiện, suy ra phương trình có nghiệm x > 4.

Đáp án là A.

Top 1 ✅ Tập nghiệm của bất phương trình căn x^2-4x-12 được cập nhật mới nhất lúc 2022-02-15 19:58:19 cùng với các chủ đề liên quan khác

Vừa rồi, baohongkong.com đã gửi tới các bạn chi tiết về chủ đề Tập nghiệm của bất phương trình căn x^2-4x-12 ❤️️, hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết "Tập nghiệm của bất phương trình căn x^2-4x-12 baohongkong.com phát triển thêm nhiều bài viết hay về Tập nghiệm của bất phương trình căn x^2-4x-12 bạn nhé.

Mã câu hỏi: 53370

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Toán Học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

Mã câu hỏi: 61200

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Toán Học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Cho tam thức \[f[x] = {\rm{a}}{{\rm{x}}^2} + bx + c,{\rm{[a}} \ne {\rm{0],}}\,\,\Delta {\rm{ = }}{{\rm{b}}^2} - 4ac\].
  • Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
  • Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip?
  • Giá trị nào của x cho sau đây không là nghiệm của bất phương trình \[2x - 5 \le 0\]
  • Cho hai điểm \[A\left[ {3; - 1} \right], B\left[ {0;3} \right]\].
  • Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn \[\left[ C \right]:{x^2} + {y^2} + 4x + 6y - 12 = 0\] có tâm là:
  • Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn đi qua ba điểm \[A[1;2], B[5;2], C[1;-3]\] có phương trình là
  • Cho \[\sin \alpha .
  • Rút gọn  biểu thức \[A = \frac{{\sin 3x + \cos 2x - \sin x}}{{\cos x + \sin 2x - \cos 3x}}\mathop {}\limits^{} \left[ {\sin 2x \ne 0;2\sin
  • Mệnh đề nào sau đây đúng? \[\cos 2a = {\cos ^2}a--{\sin ^2}a.\]
  • Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng \[d: x - 2y - 1 = 0\] song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây?
  • Đẳng thức nào sau đây là đúng
  • Rút gọn biểu thức \[A = \sin \left[ {\pi  + x} \right] - \cos \left[ {\frac{\pi }{2} + x} \right] + \cot \left[ {2\pi  - x} \right] +
  • Cho tam giác \[\Delta ABC\], mệnh đề nào sau đây đúng?
  • Tập nghiệm của bất phương trình \[\sqrt {x - 1}  \le \sqrt {{x^2} - 4x + 3} \] là:
  • Cho tam giác \[\Delta ABC\] \[có b = 7; c = 5, \cos A = \frac{3}{5}\]. Đường cao \[h_a\] của tam giác ABC là:
  • Cho \[\cos \alpha  =  - \frac{2}{5}\,\,\,\left[ {\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi } \right]\].
  • Mệnh đề nào sau đây sai? \[\sin a\cos b = \frac{1}{2}\left[ {\sin \left[ {a - b} \right] - \cos \left[ {a + b} \right]} \right].\]
  • Trong mặt phẳng Oxy, véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng \[d: \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x =
  • Tập nghiệm của bất phương trình \[\frac{{2x - 1}}{{3x + 6}} \le 0\] là:
  • Cho tam thức bậc hai \[f[x] =  - 2{x^2} + 8x - 8\]. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
  • Trong mặt phẳng Oxy, cho biết điểm \[M[a;b]{\rm{ }}\] \[[a > 0]\] thuộc đường thẳng \[d: \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x
  • Tập nghiệm S của bất phương trình \[\sqrt {x + 4}  > 2 - x\] là:
  • Cho đường thẳng d: \[2x + 3y - 4 = 0\]. Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng d?
  • Trong các công thức sau, công thức nào đúng
  • Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng \[{\Delta _1}:2x + y - 1 = 0\] và \[{\Delta _2}:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y = 1 - t\end{array
  • Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \[\frac{{ - {x^2} + 2x - 5}}{{{x^2} - mx + 1}} \le 0\] nghiệm đúng v
  • Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình chính tắc của elip biết một đỉnh là A1 [–5; 0], và một tiêu điểm là F2[2; 0].
  • Cho nhị thức bậc nhất \[f\left[ x \right] = 23x - 20\]. Khẳng định nào sau đây đúng?
  • Trong mặt phẳng [Oxy], cho điểm M[2;1].Đường thẳng d đi qua M, cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại A và B [A, B khác O] sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng d là:
  • Giải bất phương trình: \[\frac{{{x^2} - 7x + 12}}{{{x^2} - 4}} \le 0\]
  • a. Cho \[\sin x = \frac{3}{5}\] với \[\frac{\pi }{2} < x < \pi \]. Tính \[\tan \left[ {x + \frac{\pi }{4}} \right]\]b.
  • Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD; các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC và CD; CM cắt DN tạ

Số nghiệm nguyên của bất phương trình căn [x + 2] + căn [x - 2] >= 4x - 15 + 4căn [[x^2] - 4]


Câu 47117 Vận dụng

Số nghiệm nguyên của bất phương trình $\sqrt {x + 2} + \sqrt {x - 2} \ge 4x - 15 + 4\sqrt {{x^2} - 4} $


Đáp án đúng: a


Phương pháp giải

Đặt ẩn phụ của tổng hai căn, biến đổi ra tích, đưa về giải bất phương trình cơ bản

...

Bất phương trình \[ax + b > 0\] vô nghiệm khi:

Tập nghiệm \[S\] của bất phương trình $5x - 1 \ge \dfrac{{2x}}{5} + 3$ là:

Bất phương trình $\left[ {m - 1} \right]x > 3$ vô nghiệm khi

Tập nghiệm của bất phương trình \[4x - 5 \ge 3\] là

Tập nghiệm của bất phương trình \[\sqrt {{x^2} - 4x - 21} \le x - 3\] là:


A.

\[\left[ { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {7;15} \right]\]          

B.

\[\left[ {3;15} \right]\]        

C.

\[\left[ { - 3;3} \right] \cup \left[ {7;15} \right]\]     

D.

\[\left[ {7;15} \right]\]

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Các câu hỏi tương tự

  • Toán lớp 10
  • Ngữ văn lớp 10
  • Tiếng Anh lớp 10

Video liên quan

Chủ Đề