Tập luyện tiếng nhật la gi

Thể thao trong tiếng Nhật スポーツ phiên âm supo-tsu. Đóng vai trò quan trọng trong đời sống hàng ngày của người dân, thể thao là môn vận động lành mạnh, rèn luyện sức khoẻ.

Thể thao trong tiếng Nhật スポーツ [supo-tsu], là môn mang mục đích là duy trì, cải thiện bản thân các kĩ năng và năng lực thể chất, trau dồi, rèn luyện sức khỏe, đem lại niềm vui và phấn khởi cho những người tham gia, nâng cao tinh thần thể chất.

Một số từ vựng về thể thao trong tiếng Nhật:

バスケット ボール  [Basuketto bōru]: Bóng rổ.

ラグビー [Ragubī]: Bóng bầu dục.

フィールド ホッケー [Fīrudo hokkē]: Khúc côn cầu.

ハンド ボール [Hando bōru]: Bóng ném.

テニス  [Tenisu]: Quần vợt.

バレー ボール [Barē bōru]: Bóng chuyền.

卓球 [Takkyū]: Bóng bàn.

ソフトボール [Sofutobo-ru]: Bóng mềm.

ゴルフ [Gorufu]: Golf.

水泳 [Suiei]: Bơi lội.

ジョギング  [Jogingu]: Chạy bộ.

アイス   ホッケー [Aisu hokkē]: Khúc côn cầu trên băng.

バドミントン [Badominton]: Cầu lông.

体育 [Taiiku]: Thể thao.

スキー [Sukī]: Trượt tuyết.

フィギュア スケート [Figyua sukēto]: Trượt băng nghệ thuật.

サーフィン [Sa-fin]: Lướt sóng.

ダイビング  [Daibingu]: Lặn.

乗馬 [Jouba]: Cưỡi ngựa.

釣り [Tsuri]: Câu cá.

ボクシング  [Bokushingu]: Quyền anh.

相撲 [Sumou]: Sumo đấu vật.

レスリング [Resuringu]: Đấu vật.

野球 [Yakyū]: Bóng chày.

登山 [Tozan]: Leo núi.

マラソン [Marason]: Marathon.

アーチェリー [A-cheri-]: Bắn cung.

Một số ví dụ về thể thao trong tiếng Nhật:

1. 父はサッカーが好きです。

[Chichi wa sakkā ga sukidesu.]

Ba tôi thích bóng đá.

2.  バドミントン ーはとてもいいスポーツだと思います。

[Badominton wa totemo ī supōtsuda to omoimasu.]

Theo ý kiến của tôi cầu lông là môn thể thao tuyệt vời.

3.  わたしは,2017年,17歳のときに,あるスポーツチームに入りました。

[Watashi wa, 2017-nen, 17-sai no toki ni, aru supōtsuchīmu ni hairimashita.]

Vào năm 2017, lúc 17 tuổi, tôi tham gia câu lạc bộ thể thao.

Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - thể thao trong tiếng Nhật là gì.

If you see this message, please follow these instructions:

- On windows:

+ Chrome: Hold the Ctrl button and click the reload button in the address bar

+ Firefox: Hold Ctrl and press F5

+ IE: Hold Ctrl and press F5

- On Mac:

+ Chrome: Hold Shift and click the reload button in the address bar

+ Safari: Hold the Command button and press the reload button in the address bar

click reload multiple times or access mazii via anonymous mode

- On mobile:

Click reload multiple times or access mazii through anonymous mode

If it still doesn't work, press Reload data Mazii

Từ điển Việt Nhật 

rung, giỏi giang, luyện tập tiếng Nhật là gì ?

29/10/2015 Tự học Online 0 Comments

rung, giỏi giang, luyện tập tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật


rung, giỏi giang, luyện tập tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : rung giỏi giang luyện tập

rung

Nghĩa tiếng Nhật [日本語] : 揺れる
Cách đọc : ゆれる yureru
Ví dụ :
Cây đang rung rinh do gió
風で木が揺れています。

giỏi giang

Nghĩa tiếng Nhật [日本語] : 立派
Cách đọc : りっぱ rippa
Ví dụ :
Anh ấy là người giỏi giang
彼は立派な人です。

luyện tập

Nghĩa tiếng Nhật [日本語] : 練習
Cách đọc : れんしゅう renshuu
Ví dụ :
Con giái tôi giờ dang luyện tập chơi đàn Vi ô lông
娘は今、バイオリンを練習しています。

Trên đây là nội dung bài viết : rung, giỏi giang, luyện tập tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

  • WhatsApp
  • Tweet

Chào các bạn, trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Thể thao. Đây là những tên gọi của các môn thể thao trong tiếng Nhật, cũng như những từ vựng tiếng Nhật liên quan tới chủ đề thể thao.

Nội dung chính Show

  • Thể thao tiếng Nhật là gì?
  • Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Thể thao
  • Từ vựng tiếng Nhật về Thể thao p1
  • Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Thể thao p2 :
  • Chia sẻ :

Mục lục

  • 1 Thể thao tiếng Nhật là gì?
  • 2 Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Thể thao
  • 2.1 Từ vựng tiếng Nhật về Thể thao p1
  • 2.2 Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Thể thao p2 :
  • 2.2.1 Từ vựng tiếng Nhật về cờ tướng
  • 2.2.2 Từ vựng tiếng Nhật về cờ vua
  • 2.2.3 Từ vựng tiếng Nhật về cầu lông
  • 2.3 Chia sẻ :

Thể thao tiếng Nhật là gì?

Thể thao tiếng Nhật là スポーツ, gốc tiếng Anh : sport

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Thể thao

Từ vựng tiếng Nhật về Thể thao p1

運動(うんどう): Vận động  2 chữ kanji có nghĩa là vận động luôn. 運動不足(うんどうぶそく)ですからね : do ít vận động nhỉ. Đây là câu được sử dụng khá nhiều trong tiếng Nhật giao tiếp

体育(たいいく): Thể dục  cũng bắt nguồn từ 2 chữ kanji là thể dục. 体育館(たいいくかん): phòng tập thể dục

合気道(あいきどう) võ aikido  hợp khí đạo là một môn võ của Nhật. 合気道を習っている tôi đang học võ Aikido

空手(からて)  Karate, bắt nguồn từ 2 từ kanji không thủ có nghĩa là tay không. 空手やってる人 : Những người đang luyện võ Karate.

射撃(しゃげき) : bắn súng, bắt nguồn từ 2 từ kanji xạ kích, xạ trong chyusha nghĩa là tiêm, kích trong từ công kích -> công kích bằng cách bắn ra cái gì đó. 射撃場(しゃげきじょう): trường bắn, nơi luyện đá bóng.

釣り(つり) : câu cá, chữ kanji này làm chúng ta liên tưởng tới cái lưỡi câu làm bằng sắt và có nghạch ở trong.

卓球(たっきゅう) bóng bàn, còn gọi là ピンポン. 卓 nghĩa là cái bàn còn 球 [kyuu] nghĩa là cầu, quả bóng.

サッカー bóng đá bắt nguồn từ từ soccer trong tiếng mỹ, cũng có thể nói フットボール (football], nhưng có thể bị nhầm sang môn bóng bầu dục của Mỹ. Tốt nhất là dùng サッカー

ゴルフ : gôn, bắt nguồn từ từ golf -> nhật không có âm l, họ chuyển thành ru, chữ f cuối thành fu.

乗馬  [じょうば) Chữ 乗 nghĩa là lên [lên xe : jousha], chữ 馬 [ba], nghĩa là mã, con ngựa, cưỡi nghĩa thì phải lên ngựa

バスケットボール : bóng rổ, bắt nguồn từ từ basket-ball, mình hay nhầm với bóng chuyền, giờ mới để ý là basket nghĩa là cái rổ.

バレーボール : bóng chuyền, từ baree làm mình liên tưởng tới múa ba lê, các cầu thủ bóng chuyền nhảy lên đập bóng như múa ba lê

水泳(すいえい) : bơi lội, từ 泳ぐ(およぐ)nghĩa là bơi, ei là âm on của nó.

剣道(けんどう) : kiếm đạo. 剣 là kiếm 刀(かたな)cũng có nghĩa là kiếm, nhưng mình thấy 刀(かたな) thì lưỡi kiếm cong, còn 剣 thì lưỡi kiếm thường là thẳng.

柔道(じゅうどう) : Nhu đạo, lấy yếu thắng mạnh, lấy sức đối thủ để đánh đối thủ. từ 柔 [じゅう) nghĩa là nhu. 柔らかい [yawarakai ] nghĩa là mềm.

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Thể thao p2 :

シャンチー : cờ tướng bắt nguồn từ từ 拼音:xiàngqí trong tiếng Trung. Môn thể thao này bắt nguồn từ Trung Quốc, do vậy được phiên âm sang chữ katakana [mặc dù rất nhiều từ vay mượn từ Trung Quốc đều được giữ nguyên chữ Hán].

弓術(きゅうじゅつ):cung thuật, môn thể thao bắn cung, đây là một môn thể thao phổ biến ở Nhật, có rất nhiều các câu lạc bộ bắn cung trong các trường trung học của Nhật. Bắn cung được người Nhật nâng tầm lên thành Cung Đạo 弓道

(きゅうどう]. Một môn thể thao không đơn thuần chỉ là bắn làm sao cho trúng đích, mà còn là một môn rèn luyện năng lực, sức mạnh tinh thần, sự tập trung trong từng động tác giữ  thả

将棋(しょうぎ) : cờ tướng kiểu Nhật, trông có vẻ giống cờ tướng, gồm các con cờ hình ngũ giác [không phải hình tròn như thông thường], các con cờ này được viết bằng chữ Hán, nếu nhìn qua sẽ thấy rất rối mắt

碁(ご): cờ gô, cờ vây, một môn cờ có nguồn gốc từ Trung Quốc, có từ thời Vua Nghiêu.

走高飛 : Môn nhảy cao. chạy [走 hashiri] lấy đà, rồi bật để bay người lên cao [ 高飛 takatobi]

走幅跳 :Môn nhảy xa. Chạy [走 hashiri] lấy đà, rồi bay người thật xa [幅跳 habatobi]

Các từ còn lại hầu hết đều bắt nguồn từ tiếng anh được phiên âm sang :

ボーリング : bâu ling, bắt nguồn từ từ bowling

ボクシング : đấm bốc, bắt nguồn từ từ : boxing

レスリング : đầu vật, bắt nguồn từ từ : wrestling

ランニング : chạy : running còn gọi là ジョギング

マラソン : marathon

ダンシング : khiêu vũ : dancing

スケート : skate, trượt ván

スキー : skie, trượt băng.

Ngoài ra :

ジム thể hình  gym

Từ vựng tiếng Nhật về cờ tướng

Tên tiếng Nhật các con cờ trong cờ tướng

Cờ tướng : シャンチー

Tướng quân trắng là 帥(シュワイ), quân đen là 将(ジャン)

Sỹ quân trắng quân đen đều đọc là シー : 仕, 士

Tượng 相, 象 đều đọc là シャン

Xe 車, 俥 đều đọc là チュー

Mã 馬, 傌 đều đọc là マー

Pháo 炮, 砲 đọc là パオ

Tốt quân trắng 兵(ピン)、tốt quân đen 卒(ツー]

Từ vựng tiếng Nhật về cờ vua

Tên tiếng Nhật các con cờ trong cờ vua

キング : vua

クイーン : hậu

ルーク : xe

ビショップ : tượng

ナイト : mã

ポーン : tốt

chiếu hết : チェックメイト

Từ vựng tiếng Nhật về cầu lông

シャトル quả cầu

ラケット vợt

シューズ : giày thể thao

コート : sân

コイントス : tung xu [chọn sân]

21点 21 ten : 21 điểm

場合延長 shiai enchou : kéo dài trận

サービス コート sân phát cầu

サービスを行う tiến hành phát cầu

空振り karaburi : tung cầu lên cao để phát [không được]

シングルス : đơn

ダブルス : đôi

Xem thêm :

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề bóng đá,

7 cách nói chúc ngủ ngon bằng tiếng Nhật

Trên đây là nội dung bài viết Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Thể thao. Mời các bạn cùng xem các bài viết khác trong chuyên mục : từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

Chủ Đề