Tại sao hình thức thai sinh thức hiện trò chơi học tập là tiến bộ nhất trong giới động vật

TIẾT 55: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢNPHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊNTRƯỜNG THCS MƯỜNG NHÀGIÁO VIÊN: NGUYỄN VĂN TOẢNTỔ: SINH HÓANĂM HỌC: 2010-2011TIẾT 55: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢNKIỂM TRA BÀI CŨ:Câu hỏi: Nêu sự phân hóa của Hệ hô hấp, tuần hoàn, thần kinh trong quá trình tiến hóa của các ngành động vật?Đáp án: - Hệ hô hấp: chưa phân hóa  trao đổi qua mang  trao đổi khí qua da và phổi  Trao đổi khí qua phổi.- Hệ tuần hoàn: chưa có tim  Có tim không ngăn  tim 2 ngăn  tim 3 ngăn  tim 4 ngăn.- Hệ thần kinh: chưa phân hóa  hệ thần kinh mạng lưới  chuỗi hạch đơn giản  chuỗi hạch phức tạp  hình ống [phân hóa não bộ, tủy sống].TIẾT 55: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢNĐộng vật có những hình thức sinh sản nào?Động vật có 2 hình thức sinh sản: Vô tính và Hữu tínhI. SINH SẢN VÔ TÍNH[?] Hình thức sinh sản của Thuỷ tức và Trùng roi có điểm gì giống và khác nhau?* Giống: Đều sinh sản từ 1 cá thể* Khác: Trùng roi sinh sản bằng cách phân đôi cơ thể Thủy tức sinh sản bằng cách mọc chồiSinh sản của Trùng roiSinh sản của Thuỷ tứcQuan sát các hình thức sinh sản dưới đây:TIẾT 55: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢNI. SINH SẢN VÔ TÍNH Thế nào là sinh sản vô tính? Có những hình thức sinh sản vô tính nào?- Sinh sản vô tính không có sự kết hợp tế bào sinh dục đực và cái-Có hai hình thức sinh sản vô tính: + Phân đôi cơ thể+ Sinh sản sinh dưỡng: Mọc chồi và tái sinh.Quan sát các hình thức sinh sản dưới đây và cho biết những đại diện nào có hình thức sinh sản vô tính bằng cách phân đôi, hoặc mọc chồi?Kiểu sinh sản Tên động vậtMọc chồiPhân đôiTrùng biến hìnhTrùng giàySan hôSan hôTrùng giày, trùng biến hìnhTIẾT 55: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢNI. SINH SẢN VÔ TÍNH- Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản không có sự kết hợp tế bào sinh dục đực và cái-Có hai hình thức sinh sản vô tính: + Phân đôi cơ thể+ Sinh sản sinh dưỡng: Mọc chồi và tái sinh.II.SINH SẢN HỮU TÍNHQuan sát các hình ảnh sau và cho biết:Thế nào là sinh sản hữu tính? Hoạt động giao phối ở bọ ngựa - Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái tạo thành hợp tử.Thụ tinh của trứng và tinh trùng ngườiTIẾT 55: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢNI. SINH SẢN VÔ TÍNH- Sinh sản vô tính không là hình thức sinh sản có sự kết hợp tế bào sinh dục đực và cái-Có hai hình thức sinh sản vô tính: + Phân đôi cơ thể+ Sinh sản sinh dưỡng: Mọc chồi và tái sinh.II.SINH SẢN HỮU TÍNH- Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái tạo thành hợp tử.Hình thức sinh sảnSố cá thể tham giaThừa kế đặc điểmcủa 1 cá thểcủa 2 cá thểVô tínhHữu tính12xxSo sánh hình thức sinh sản vô tính và hình thức sinh sản hữu tính?Hình 4. Hình dạng giun đũa Giun cái có lỗ sinh dục cái Giun đực có lỗ sinh dục đựcQuan sát các hình sau và cho biết giun đất, giun đũa, cá thể nào là lưỡng tính, phân tính và có hình thức thụ tinh ngoài hoặc thụ tinh trong?Sinh sản hữu tính diễn ra trên những cá thể nào?- Sinh sản hữu tính diễn ra trên cá thể phân tính và lưỡng tínhTIẾT 55: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢNI. SINH SẢN VÔ TÍNHIII.SỰ TIẾN HÓA CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN HỮU TÍNHII. SINH SẢN HỮU TÍNHTIẾT 55: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢNThụ tinh ở ếch và thụ tinh ở rắnQuan sát một số hình ảnh sau:Cá đang đẻ trứngCừu đẻ conBiến thái ở sâu bọPhát triển trực tiếp ở ngườiChim mớm mồi cho conMèo cho con bú sữaHãy cho biết: Sự hoàn chỉnh hình thức sinh sản của động vật được thể hiện ở những iểm nào?TIẾT 55: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢNI. SINH SẢN VÔ TÍNHIII.SỰ TIẾN HÓA CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN HỮU TÍNHII. SINH SẢN HỮU TÍNHSự hoàn chỉnh hình thức sinh sản hữu tính được thể hiện ở:+ Hình thức thụ tinh: ngoài và trong+ Hình thức sinh sản: Đẻ trứng và đẻ con+ Phát triển phôi: Biến thái, phát triển trực tiếp.+ Tập tính bảo vệ trứng: Không làm tổ, đào hang, lót ổ ấp trứng + Nuôi con: Con non tự kiếm mồi, mẹ mớm mồi, bú sữa mẹ.TIẾT 55: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢNTHẢO LUẬN NHÓM [5 phút] HOÀN THÀNH NỘI DUNG PHIẾU HỌC TẬP SAU:Tên loàiTên loàiThụ tinhThụ tinhSinh sảnSinh sảnPhát triển phôiPhát triển phôiTập tính bảo Tập tính bảo vệ trứngvệ trứngTập tínhTập tính nuôi connuôi con Trai sông Châu chấu Cá chép Ếch đồng Thằn lằn đuôi dài Chim bồ câu Thỏ Những câu lựa chọn--Thụ tinh ngoàiThụ tinh ngoài--Thụ tinh trongThụ tinh trong-Đẻ con-Đẻ con--Đẻ trứngĐẻ trứng-Biến thái-Biến thái--Trực tiếp không nhau Trực tiếp không nhau thaithai-Trực tiếp có nhau -Trực tiếp có nhau thaithai-Đào hang, lót ổ-Đào hang, lót ổ-Làm tổ, ấp trứng-Làm tổ, ấp trứng-Không [đào hang và -Không [đào hang và làm tổ]làm tổ]-Bằng sữa diều, mớm -Bằng sữa diều, mớm mồimồi--Bằng sữa mẹBằng sữa mẹ-Con non [ấu trùng hay -Con non [ấu trùng hay nòng nọc] tự đi kiếm nòng nọc] tự đi kiếm mồimồiThụ tinh ngoàiThụ tinh ngoàiĐẻ trứngĐẻ trứngBiến tháiBiến tháiKhông Không Thụ tinh trongThụ tinh trongĐẻ trứngĐẻ trứngĐẻ trứngĐẻ trứngĐẻ trứngĐẻ trứngĐẻ trứngĐẻ trứngĐẻ trứngĐẻ trứngĐẻ conĐẻ conThụ tinh ngoàiThụ tinh ngoàiThụ tinh ngoàiThụ tinh ngoàiThụ tinh trongThụ tinh trongThụ tinh trongThụ tinh trongThụ tinh trongThụ tinh trongBiến tháiBiến tháiTrực tiếp không Trực tiếp không nhau thainhau thaiBiến tháiBiến tháiTrực tiếp không Trực tiếp không nhau thainhau thaiTrực tiếp không Trực tiếp không nhau thainhau thaiTrực tiếp có Trực tiếp có nhau thainhau thaiKhôngKhôngLàm tổ, ấp trứngLàm tổ, ấp trứngĐào hang, lót ổĐào hang, lót ổBằng sữa diều, Bằng sữa diều, mớm mồimớm mồiBằng sữa mẹBằng sữa mẹKhông Không Không Không Không Không Con non tự đi kiếm mồiCon non tự đi kiếm mồiCon non tự đi kiếm mồiCon non tự đi kiếm mồiCon non tự đi kiếm mồiCon non tự đi kiếm mồiCon non tự đi kiếm mồiCon non tự đi kiếm mồiCon non tự đi kiếm mồiCon non tự đi kiếm mồiBảng. Sự sinh sản hữu tính và tập tính chăm sóc con ở động vậtTIẾT 55: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢNI. SINH SẢN VÔ TÍNHIII.SỰ TIẾN HÓA CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN HỮU TÍNHII. SINH SẢN HỮU TÍNH[?] Hãy đọc bảng theo cột dọc và cho biết chiều hướng tiến hoá trong sinh sản hữu tính [ về thụ tinh, sinh sản, phát triển phôi, TT bảo vệ trứng và nuôi con?Sự hoàn chỉnh dần các hình thức sinh sản thể hiện:+ Thụ tinh ngoài  thụ tinh trong.+ Đẻ nhiều trứng  đẻ ít trứng  đẻ con.+ Phôi phát triển có biến thái phát triển trực tiếp không có nhau thai  phát triển trực tiếp có nhau thai.+ Con non không được nuôi dưỡng  được nuôi dưỡng bằng sữa mẹ  được học tập thích nghi với cuộc sống.TIẾT 55: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢNIII.SỰ TIẾN HÓA CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN HỮU TÍNHSự hoàn chỉnh dần các hình thức sinh sản thể hiện:+ Thụ tinh ngoài  thụ tinh trong.+ Đẻ nhiều trứng  đẻ ít trứng  đẻ con.+ Phôi phát triển có biến thái phát triển trực tiếp không có nhau thai  phát triển trực tiếp có nhau thai.+ Con non không được nuôi dưỡng  được nuôi dưỡng bằng sữa mẹ  được học tập thích nghi với cuộc sống.Thảo luận nhóm [4 phút] và trả lời một số câu hỏi:1. Thụ tinh trong ưu việt hơn so với thụ tinh ngoài như thế nào?Thụ tinh trong  số lượng trứng được thụ tinh nhiều.2. Sự đẻ con tiến hoá hơn so với đẻ trứng như thế nào?Phôi phát triển trực tiếp trong cơ thể mẹ  an toàn hơn3. Tại sao sự phát triển trực tiếp lại tiến bộ hơn so với phát triển gián tiếp?Phát triển trực tiếp  tỷ lệ con sống cao hơn.4. Tại sao hình thức thai sinh thực hiện trò chơi học tập là tiến bộ nhất trong giới động vật?Con non, được nuôi dưỡng tốt, việc học tập rút kinh nghiệm từ trò chơi tập tính của thú đa dạng  thích nghi caoTIẾT 55: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢNIII.SỰ TIẾN HÓA CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN HỮU TÍNHSự tiến hoá các hình thức sinh sản hữu tính có ý nghĩa như thế nào?* Sự hoàn chỉnh các hình thức sinh sản hữu tính đảm bảo cho động vật đạt hiệu quả sinh học cao: Nâng cao tỉ lệ thụ tinh, tỉ lệ sống sót, thúc đẩy sự tăng trưởng nhanh của động vật non.Động vật càng tiến hoá thì tỉ lệ sinh con non càng ít, làm thế nào để duy trì số lượng cá thể loài trong tự nhiên?+ Tăng số lượng cá thể cái.+ Đảm bảo tỷ lệ sống sót của con non trong quần thể Địa phương em đã làm gì để bảo vệ động vật trong mùa sinh sản?+ Cấm săn bắt cá thể cái và con non trong mùa sinh sản.+ Tuyên truyền ý thức bảo vệ môi trường sống và động vật trong mùa sinh sản.TIẾT 55: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢNNỘI DUNG BÀI HỌCI. SINH SẢN VÔ TÍNH- Sinh sản vô tính không có sự kết hợp tế bào sinh dục đực và cái-Có hai hình thức sinh sản vô tính: + Phân đôi cơ thể+ Sinh sản sinh dưỡng: Mọc chồi và tái sinh.II.SINH SẢN HỮU TÍNH- Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái tạo thành hợp tử.III.SỰ TIẾN HÓA CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN HỮU TÍNHSự hoàn chỉnh dần các hình thức sinh sản thể hiện:+ Thụ tinh ngoài  thụ tinh trong.+ Đẻ nhiều trứng  đẻ ít trứng  đẻ con.+ Phôi phát triển có biến thái phát triển trực tiếp không có nhau thai  phát triển trực tiếp có nhau thai.+ Con non không được nuôi dưỡng  được nuôi dưỡng bằng sữa mẹ  được học tập thích nghi với cuộc sống.* Sự hoàn chỉnh các hình thức sinh sản hữu tính đảm bảo cho động vật đạt hiệu quả sinh học cao: Nâng cao tỉ lệ thụ tinh, tỉ lệ sống sót, thúc đẩy sự tăng trưởng nhanh của động vật non.TIẾT 55: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢNCâu 1: Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản a. Không có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái b. Ưu thế hơn so với sinh sản vô tính c. Có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cáid. Cả a, b, c đều đúng KIỂM TRA – ĐÁNH GIÁCâu 2: Các hình thức sinh sản vô tính là : a. Sự phân đôi cơ thể b. Sinh con c. Mọc chồi d. Cả a và c đúng TIẾT 55: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢNHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Học bài và trả lời câu hỏi cuối SGK - Đọc mục : “Em có biết” - Xem lại ngành: Động Vật Không Xương Sống và Động Vật Có Xương Sống . - Chuẩn bị bài 56: CÂY PHÁT SINH GIỚI ĐỘNG VẬT

Sự tiến hóa các hình thức sinh sản hữu tính

- GV phân tích: một số động vật không xương sống có cơ quan sinh dục đực và cái trên một cơ thể được gọi là lưỡng tính

-Yêu cầu trả lời câu hỏi:

+ Hãy cho biết giun đất, giun đũa cơ thể nào là lưỡng tính, phân tính và có hình thức thụ tinh ngoài hoặc thụ tinh trong?

- GV yêu cầu HS tự rút ra kết luận: sinh sản hữu tính và các hình thức sinh sản hữu tính.

- GV giảng bài: Trong quá trình phát triển của sinh vật tổ chức cơ thể ngày càng phức tạp.

Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học lớp 7 bài 55: Tiến hóa về sinh sản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tuần 30 Ngày soạn 19/03/2015 Tiết 57 Ngày dạy 23/03/2015 Bài 55: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Học xong bài này HS phải: 1. Kiến thức: Dựa trên toàn bộ kiến thức đã học qua các ngành, các lớp nêu lên được sự tiến hóa thể hiện ở các hình thức sinh sản từ thấp đến cao. 2. Kĩ năng: Hình thành kĩ năng lập bảng so sánh rút ra nhận xét và kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ động vật đặc biệt trong mùa sinh sản. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Tranh sinh sản vô tính ở trùng roi, thủy tức. - Tranh về sự chăm sóc trứng và con. 2. Chuẩn bị của học sinh: Kẻ bảng 1 và 2 III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: 7A1.....;7A2:....; 7A3:....; 7A4....; 7A5:....; 7A6:...; 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu sự phân hóa và chuyên hóa một số hệ cơ quan trong quá trình tiến hóa của động vật 3. Hoạt động dạy – học: *Mở bài: Sinh sản là đặc điểm đặc trưng của SV để duy trì nòi giống. Động vật có những hình thức sinh sản nào? Sự tiến hóa các hình thức sinh sản thể hiện như thế nào? Hoạt động 1: Tìm hiểu hình thức sinh sản vô tính Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Yêu cầu nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi: + Thế nào là sinh sản vô tính? + Có những hính thức sinh sản vô tính nào? - GV treo tranh một số hình thức sinh sản vô tính ở động vật không xương sống. + Hãy phân tích các cách sinh sản ở thủy tức và trùng roi? + Tìm một số động vật khác có kiểu sinh sản giống như trùng roi. - GV yêu cầu HS rút ra kết luận. - Cá nhân tự đọc thông tin trong SGK tr.179 nêu được. + Không có sự kết hợp đực, cái. + Phân đôi. mọc chồi. - Một vài HS trả lời HS khác bổ sung. - HS lưu ý: chỉ có một cá thể tự phân đôi hay mọc thêm một cơ thể mới. - HS có thể kể: trùng amíp, trung giày. * Tiểu kết: - Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái. - Hình thức sinh sản: + Phân đôi cơ thể + Sinh sản sinh dưỡng: mọc chồi và tái sinh. Hoạt động 2: Tìm hiểu hình thức sinh sản hữu tính Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a. Sinh sản hữu tính: - Yêu cầu đọc SGK tr. 179 trả lời câu hỏi: + Thế nào là sinh sản hữu tính? + So sánh sinh sản vô tính với sinh sản hữu tính [bằng cách hoàn chỉnh bảng 1]. -GV kẻ bảng để HS so sánh. - Yêu cầu HS tự đọc tóm tắt SGK tr.143 trao đổi nhóm. + Có sự kết hợp đực và cái. + Tìm đặc điểm giống và khác - Đại diện các nhóm lên ghi kết quả vào bảng. Hình thức sinh sản Số cá thể tham gia Thừa kế đặc điểm Hình thức sinh sản Số cá thể tham gia Thừa kế đặc điểm 1 cá thể 2 cá thể 1 cá thể 2 cá thể Vô tính Vô tính 1 1 Hữu tính Hữu tính 2 2 Từ nội dung bảng so sánh này rút ra nhận xét gì? + Em hãy kể tên một số động vật không xương sông và động vật có xương sống sinh sản hữu tính mà em biết. b.Sự tiến hóa các hình thức sinh sản hữu tính - GV phân tích: một số động vật không xương sống có cơ quan sinh dục đực và cái trên một cơ thể được gọi là lưỡng tính -Yêu cầu trả lời câu hỏi: + Hãy cho biết giun đất, giun đũa cơ thể nào là lưỡng tính, phân tính và có hình thức thụ tinh ngoài hoặc thụ tinh trong? - GV yêu cầu HS tự rút ra kết luận: sinh sản hữu tính và các hình thức sinh sản hữu tính. - GV giảng bài: Trong quá trình phát triển của sinh vật tổ chức cơ thể ngày càng phức tạp. + Hình thức sinh sản hữu tính hoàn chỉnh dần qua các lớp động vật được thể hiện như thế nào? - GV tổng kết ý kiến của các nhóm thông báo đó là những đặc điểm thể hiện sự hoàn chỉnh hình thức sinh sản hữu tính. - GV yêu cầu các nhóm hoàn thành bảng ở tr180. + HS phải nêu được: - Sinh sản hữu tính ưu việt hơn sinh sản vô tính - kết hợp đặc tính của cả bố và mẹ. - HS nêu: thủy tức, giun đất, châu chấu, sứa, gà, mèo, chó -HS nhớ lại cách sinh sản của loài động vật cụ thể như giun, cá, thằn lằn, chim, thú. - Trao đổi nhóm, nêu được: + Loài đẻ trứng, đẻ con. + Thụ tinh ngoài, trong. + Chăm sóc con. - Đại diện nhóm trình bày ý kiến nhóm khác nhận xét bổ sung. - Trong mỗi nhóm: + Cá nhân đọc những câu lựa chọn, nội dung trong bảng. + Thống nhất ý kiến của nhóm để hoàn thành nội dung. - Đại diện nhóm lên ghi ý kiến của nhóm mình vào bảng của GV. - Các nhóm nhận xét và bổ sung ý kiến. - HS theo dõi tự sữa chữa nếu cần. Bảng 2. Sự sinh sản hữu tính và tập tính chăm sóc con ở động vật Tên bài Thụ tinh Sinh sản Phát triển phôi Tập tính bảo vệ trứng Tập tính nuôi con Trai sông Ngoài Đẻ trứng Biến thái Không đào hang làm tổ Con non ấu trùng tự kiếm mồi Châu chấu Ngoài Đẻ trứng Biến thái Trứng trong hốc đất Con non tự kiếm ăn Cá chép Ngoài Đẻ trứng Trực tiếp [không nhau thai] Không làm tổ Con non tự kiếm mồi Ếch đồng Ngoài Đẻ trứng Biến thái Không đào hang làm tổ Ấu trùng tự kiếm mồi Thằn lằn bóng đuôi dài Trong Đẻ trứng Trực tiếp [không nhau thai] Đào hang Con non tự kiếm mồi Chim bồ câu Trong Đẻ trứng Trực tiếp [không nhau thai] Làm tổ, ấp trứng Bằng sữa diều, móm mồi Thỏ Trong Đẻ con Trực tiếp [có nhau thai] Lót ổ Bằng sữa mẹ - Dựa vào bảng trên trao đổi nhóm trả lời câu hỏi: + Thụ tinh trong ưu việt hơn so với thụ tinh ngoài như thế nào? + Sự đẻ con tiến hóa hơn so với đẻ trứng như thế nào? + Tại sao sự phát triển trực tiếp lại tiến bộ hơn so với phát triển gián tiếp? + Tại sao hình thức thai sinh thực hiện trò chơi học tập là tiến bộ nhất trong giới động vật? - GV thông báo ý kiến đúng từ đó yêu cầu - Các nhóm tiếp tục trao đổi trả lời câu hỏi: + Thụ tinh trong->số lượng trứng được thụ tinh nhiều. + Phôi phát triển trong cơ thể mẹ an toàn hơn. + Phát triển trực tiếp tỷ lệ con non sống cao hơn. + Con non được nuôi dưỡng tốt việc học tập rút kinh nghiệm từ trò chơi tập tính của thú đa dạng thích nghi cao. - Đại diện nhóm trình bày ý kiến nhóm khác bổ sung. *Tiểu kết: - Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái tạo thành hợp tử. - Sinh sản hữu tính trên cá thể đơn tính hay lưỡng tính. - Sự hoàn chỉnh dần các hình thức sinh sản thể hiện: + Từ thụ tinh ngoài ->thụ tinh trong + Từ đẻ nhiều trứng->đẻ ít trứng-> đẻ con. + Phôi phát triển có nhiều biến thái->phát triển trực tiếp không có nhau thai->phát triển trực tiếp có nhau thai. + Con non không được nuôi dưỡng->được nuôi dưỡng bằng sữa mẹ->được học tập thích nghi với cuộc sống. IV. CỦNG CỐ -DẶN DÒ: 1. Củng cố: - HS đọc kết luận SGK - HS làm bài tập: hãy đánh dấu x vào câu trả lời đúng. 1. Trong các nhóm động vật sau, nhóm nào sinh sản vô tính. a. Giun đất, sứa, san hô. b. Thủy tức, đỉa, trai sông. c. Trùng roi, trùng amíp, trùng giày. d. Trai sông.trùng amíp, trùng giày 2. Nhóm động vật nào thụ tinh trong? a. Cá, cá voi, ếch. b. Trai sông, thằn lằn, rắn. c. Chim, thạch sùng, gà. d. Trai sông, thằn lằn, thạch sùng 3. Con non của loài động vật nào phát triển trực tiếp? a. Châu chấu, chim bồ câu, tắc kè. b. Ếch, cá, mèo. c. Thỏ, bò, vịt. d. Ếch, cá 2. Dặn dò: - Học bài trả lời câu hỏi trong SGK. - Đọc mục “Em có biết”. - Ôn tập đặc điểm chung các ngành động vật đã học *Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • Sinh 7 Tiet 57.doc

Video liên quan

Chủ Đề