Tài chính doanh nghiệp topica bài 2

Giải bài tập Đề án TOPICA ngành Tài chính ngân hàng, CASE 01 Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần nhựa và môi trường xanh An Phát [mã chứng khoán: AAA hostc],dưới đây mình có gửi lại thông tin đề bài và lời giải gợi ý, tuy nhiên không có thời gian, 1 số đề mình chỉ giải được 1 ,2 câu nếu bạn nào có nhu cầu giải hết đầy đủ, các bạn kết bạn và liên hệ với mình qua Zalo //zalo.me/0917193864nhé

Hiện này mình có dịch vụ viết thuê báo cáo thực tập, đề án tốt nghiệp, khóa luận tốt nghiệp, nên trong quá trình làm các môn này, nếu không có thời gian làm hoặc gặp các vấn đề khó khăn, khi cần đến sự hỗ trợ, các bạn có thể liên hệ trực tiếp với mình qua Zalo //zalo.me/0917193864để được hỗ trợ sớm nhất nhé

Xem thêm bài giải ===> Đề án tốt nghiệp Tài Chính Ngân Hàng TOPICA

ĐỀ TÀI ĐỀ ÁN TỐT NGHIỆP TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG TOPICA CASE 01

Cho thông tin doanh nghiệp như sau:CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA VÀ MÔI TRƯỜNG XANH AN PHÁT [AAA: HOSTC]

Đơn vị: triệu đồng

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Chỉ tiêuNăm
NN-1N-2
A. TỔNG CỘNG TÀI SẢN3,077,616 1,954,765 1,421,651
1. Tài sản ngắn hạn1,361,646 1,071,561 694,379
1.1. Tiền và các khoản tương đương tiền406,677470,062336,808
1.2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn0030,000
1.3. Các khoản phải thu ngắn hạn455,568363,510179,293
1.4. Hàng tồn kho450,591214,187137,522
1.5. Tài sản ngắn hạn khác48,81123,80310,757
2. Tài sản dài hạn1,715,970 883,204 727,272
2.1. Các khoản phải thu dài hạn000
2.2. Tài sản cố định1,434,278636,532651,396
2.3. Bất động sản đầu tư000
2.4. Tài sản dở dang dài hạn215,000191,15928,573
2.5. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn44,33942,58739,205
2.6. Tài sản dài hạn khác22,35312,9258,097
2.7. Lợi thế thương mại [trước 2015]000
B. TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN3,077,616 1,954,765 1,421,651
1. Nợ phải trả2,122,864 1,135,279 635,325
1.1. Nợ ngắn hạn1,140,285667,079507,674
1.2. Nợ dài hạn982,579468,200127,651
2. Vốn chủ sở hữu954,752 819,485 786,326
2.1. Vốn và các quỹ954,752819,485786,326
2.2. Nguồn kinh phí và quỹ khác000

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Chỉ tiêuNăm
NN-1N-2
TỔNG DOANH THU HOẠT ĐỘNG KINH DOANH1,062,929853,826733,501
Các khoản giảm trừ doanh thu1,258944,766
Doanh thu thuần1,061,671853,732728,735
Giá vốn hàng bán932,639730,817626,990
Lợi nhuận gộp129,033122,915101,745
Doanh thu hoạt động tài chính4,125-63,97782,365
Chi phí tài chính20,724-9,30553,245
Trong đó: Chi phí lãi vay17,06617,74716,834
Lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết024,2890
Chi phí bán hàng13,3987,48322,944
Chi phí quản lý doanh nghiệp19,06518,25318,419
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh79,97166,79589,501
Thu nhập khác417665139
Chi phí khác8440927
Lợi nhuận khác333256112
Lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết [trước 2015]000
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế80,30467,05289,613
Chi phí thuế TNDN12,84218,31717,772
Chi phí thuế TNDN hiện hành12,85918,07117,973
Chi phí thuế TNDN hoãn lại-17246-201
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp52,02939,12966,895

Yêu cầu:

  1. Phân tích so sánh dọc và so sánh ngang cáo cáo tài chính và nhận xét về kết quả kinh doanh của công ty trong 3 năm qua.
  2. Phân tích các tỷ số phản ánh hiệu quả tài chính công ty.
  3. Hãy đề xuất một số giải pháp nhằm cải thiện hiệu quả tài chính của doanh nghiệp.

SINH VIÊN HOÀN THÀNH BẰNG CÁCH ĐIỀN CÁC BẢNG SAU VÀ PHÂN TÍCH

  1. Phân tích so sánh dọc và so sánh ngang cáo cáo tài chính và nhận xét về kết quả kinh doanh của công ty trong 3 năm qua.

Bảng 1: Phân tích so sánh ngang bảng cân đối kế toán công ty.

Chỉ tiêuNăm NNăm N-1So sánh N/N-1Năm N-2So sánh N-1/N-2
+/-%+/-%
A. TỔNG CỘNG TÀI SẢN
1. Tài sản ngắn hạn
1.1. Tiền và các khoản tương đương tiền
1.2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1.3. Các khoản phải thu ngắn hạn
1.4. Hàng tồn kho
1.5. Tài sản ngắn hạn khác
2. Tài sản dài hạn
2.1. Các khoản phải thu dài hạn
2.2. Tài sản cố định
2.3. Bất động sản đầu tư
2.4. Tài sản dở dang dài hạn
2.5. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
2.6. Tài sản dài hạn khác
2.7. Lợi thế thương mại [trước 2015]
B. TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
1. Nợ phải trả
1.1. Nợ ngắn hạn
1.2. Nợ dài hạn
2. Vốn chủ sở hữu
2.1. Vốn và các quỹ
2.2. Nguồn kinh phí và quỹ khác

Nhận xét:

Bảng 2: Phân tích so sánh dọc bảng cân đối kế toán công ty.

Chỉ tiêuNăm
NN-1N-2
A. TỔNG CỘNG TÀI SẢN100%100%100%
1. Tài sản ngắn hạn
1.1. Tiền và các khoản tương đương tiền
1.2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1.3. Các khoản phải thu ngắn hạn
1.4. Hàng tồn kho
1.5. Tài sản ngắn hạn khác
2. Tài sản dài hạn
2.1. Các khoản phải thu dài hạn
2.2. Tài sản cố định
2.3. Bất động sản đầu tư
2.4. Tài sản dở dang dài hạn
2.5. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
2.6. Tài sản dài hạn khác
2.7. Lợi thế thương mại [trước 2015]
B. TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN100%100%100%
1. Nợ phải trả
1.1. Nợ ngắn hạn
1.2. Nợ dài hạn
2. Vốn chủ sở hữu
2.1. Vốn và các quỹ
2.2. Nguồn kinh phí và quỹ khác

Nhận xét:

Bảng 3: Phân tích so sánh ngang báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh công ty.

So sánh N/N-1So sánh N-1/N-2
NN-1+/-%N-2+/-%
TỔNG DOANH THU HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
Trong đó: Chi phí lãi vay
Lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết [trước 2015]
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí thuế TNDN
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

Nhận xét:

Bảng 4: Phân tích so sánh dọc báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh công ty .

Chỉ tiêuNăm
NN-1N-2
TỔNG DOANH THU HOẠT ĐỘNG KINH DOANH100%100%100%
Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
Trong đó: Chi phí lãi vay
Lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết [trước 2015]
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí thuế TNDN
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

Nhận xét:

  1. Phân tích các tỷ số phản ánh hiệu quả tài chính công ty.

Bảng 5: Phân tích các chỉ số tài chính công ty

STTChỉ sốCông thứcNăm NNăm N-1Năm N-2
1Tỷ số thanh toán hiện hành [Current ratio]Tài sản ngắn hạn
Nợ ngắn hạn
2Tỷ số thanh toán nhanh [Quick ratio][Tiền và tương đương tiền + khoản phải thu+ đầu tư ngắn hạn]
Nợ ngắn hạn
3Tỷ số thanh toán tiền mặt [Cash Ratio]Các khoản tiền và tương đương tiền
Nợ ngắn hạn
4Thu nhập trên cổ phần [EPS][LNST-cổ tức của cổ phiếu ưu đãi]
KLCP lưu hành bình quân trong kỳ
5Hệ số vòng quay hàng tồn kho [Inventory turnover]Giá vốn hàng bán
Hàng tồn kho
6Hệ số vòng quay các khoản phải thuDoanh thu
Các khoản phải thu
7Kỳ thu tiền bình quânPhải thu khách hàng x 365 ngày
Doanh thu bán chịu
8Kỳ chuyển đổi hàng tồn kho365 x Trung bình hàng tồn kho trong kì
Giá vốn hàng bán
9Hệ số nợTổng nợ
Tổng tài sản
10Tỷ suất tự tài trợNguồn vốn chủ sở hữu
Tổng tài sản
11Tỷ số khả năng trả lãiLợi nhuận trước thuế và lãi vay
Chi phí lãi vay
12ROALợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản
\13ROELợi nhuận sau thuế
Vốn chủ sở hữu

Nhận xét:

  1. Đánh giá chung tình hình tài chính công ty
  1. Đề xuất giải pháp, kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả tài chính công ty

BÀI GIẢI ĐỀ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG TOPICA CASE 01

Nhận xét:

Qua kết quả so sánh ta thấy được Tài sản và nguồn vốn qua 3 năm như sau N-2< N-1< N.

  • Phần tài sản:
  • Từ năm N-2 đến nay, hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty liên tục tăng trưởng, năm sau cao hơn năm trước.
  • Tổng tài sản của Công ty gia tăng nhanh từ khi năm N-2 đến năm N, cụ thể: năm N-2 đạt 1.421.651 triệu đồng; năm N-1 đạt 1.954.765 triệu đồng tăng 533.113 triệu đồng so với năm N-2, tăng 137,5% so với năm trước; Năm N đạt 3.077.616 triệu đồng tăng 1.122.852 triệu đồng so với Năm N-1, tăng 157,4% so với năm trước ð nhìn tổng thể tổng tài sản thể hiện xu hướng tích cực.
  • Trong đó chỉ tiêu tiền và các khoản tương đương tiền có phần dao động tỷ trọng khá rõ rệt như chỉ tiêu này trong năm N là 406.676 triệu đồng, chiếm 86,51% so với năm N-1, Năm N-1 tăng 39,56% so với năm N-2 -> Công ty cần tồn trữ một lượng tiền mặt và tiền gửi không kỳ hạn nhằm đáp ứng nhu cầu thanh toán các khoản phải trả và đáp ứng một số nhu cầu nhất định trong hiện tại. Dự trữ tiền mặt của Công ty đảm bảo thanh toán tốt các nguồn nợ ngắn hạn.
  • Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn trong năm N-2 là 30.000 triệu đồng, trong năm N-1 và N thì bằng 0.
  • Hàng tồn kho liên tục tăng qua các năm, Năm N-1 đạt 214.187 triệu đồng, tăng 76.665 triệu đồng so với năm N-2 [năm N-2 đạt 137.522 triệu đồng], tương ứng với tỷ lệ tăng là 55,75% so với năm N-2. Trong năm N đạt 450.591 triệu đồng, tăng 236.404 triệu đồng, tương ứng với tỷ lệ tăng so với năm N-1 là 110,4% -> Công ty luôn duy trì khoản mục tồn kho với một mức ổn định tương đối vào những thời điểm bình thường trong năm và tích trữ lượng hàng khá lớn ở thời điểm mùa kinh doanh chính.
  • Khoản phải thu cũng liên tục tăng qua các năm, Năm N-1 đạt 363.510 triệu đồng, tăng 184.217 triệu đồng so với năm N-2 [năm N-2 đạt 179.293 triệu đồng], tương ứng với tỷ lệ tăng là 102,75% so với năm N-2. Trong năm N đạt 455.568 triệu đồng, tăng 92.058 triệu đồng, tương ứng với tỷ lệ tăng so với năm N-1 là 25,32% -> khoản phải thu tăng trưởng mạnh theo doanh số và chiếm tỷ trọng rất cao trong tổng tài sản

TẢI FILE MIỄN PHÍ

Trên đây là nội dung đề tài và lời giải đề án tốt nghiệp Tài chính ngân hàngCASE 01 Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần nhựa và môi trường xanh An Phát [mã chứng khoán: AAA hostc], các bạn tải về tham khảo nhé, một số lời giải mình cập nhật liên tục, các bạn vui lòng theo dõi những bài viết sau hoặc nếu có nhu cầu về hỗ trợ làm bài, các bạn nhắn tin qua Zalo //zalo.me/0917193864để trao đổi thêm. Chúc các bài làm bài tốt bài Đề án này

Video liên quan

Chủ Đề