Giải bài tập Đề án TOPICA ngành Tài chính ngân hàng, CASE 01 Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần nhựa và môi trường xanh An Phát [mã chứng khoán: AAA hostc],dưới đây mình có gửi lại thông tin đề bài và lời giải gợi ý, tuy nhiên không có thời gian, 1 số đề mình chỉ giải được 1 ,2 câu nếu bạn nào có nhu cầu giải hết đầy đủ, các bạn kết bạn và liên hệ với mình qua Zalo //zalo.me/0917193864nhé
Hiện này mình có dịch vụ viết thuê báo cáo thực tập, đề án tốt nghiệp, khóa luận tốt nghiệp, nên trong quá trình làm các môn này, nếu không có thời gian làm hoặc gặp các vấn đề khó khăn, khi cần đến sự hỗ trợ, các bạn có thể liên hệ trực tiếp với mình qua Zalo //zalo.me/0917193864để được hỗ trợ sớm nhất nhé
Xem thêm bài giải ===> Đề án tốt nghiệp Tài Chính Ngân Hàng TOPICA
ĐỀ TÀI ĐỀ ÁN TỐT NGHIỆP TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG TOPICA CASE 01
Cho thông tin doanh nghiệp như sau:CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA VÀ MÔI TRƯỜNG XANH AN PHÁT [AAA: HOSTC]
Đơn vị: triệu đồng
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN | |||
Chỉ tiêu | Năm | ||
N | N-1 | N-2 | |
A. TỔNG CỘNG TÀI SẢN | 3,077,616 | 1,954,765 | 1,421,651 |
1. Tài sản ngắn hạn | 1,361,646 | 1,071,561 | 694,379 |
1.1. Tiền và các khoản tương đương tiền | 406,677 | 470,062 | 336,808 |
1.2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn | 0 | 0 | 30,000 |
1.3. Các khoản phải thu ngắn hạn | 455,568 | 363,510 | 179,293 |
1.4. Hàng tồn kho | 450,591 | 214,187 | 137,522 |
1.5. Tài sản ngắn hạn khác | 48,811 | 23,803 | 10,757 |
2. Tài sản dài hạn | 1,715,970 | 883,204 | 727,272 |
2.1. Các khoản phải thu dài hạn | 0 | 0 | 0 |
2.2. Tài sản cố định | 1,434,278 | 636,532 | 651,396 |
2.3. Bất động sản đầu tư | 0 | 0 | 0 |
2.4. Tài sản dở dang dài hạn | 215,000 | 191,159 | 28,573 |
2.5. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn | 44,339 | 42,587 | 39,205 |
2.6. Tài sản dài hạn khác | 22,353 | 12,925 | 8,097 |
2.7. Lợi thế thương mại [trước 2015] | 0 | 0 | 0 |
B. TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN | 3,077,616 | 1,954,765 | 1,421,651 |
1. Nợ phải trả | 2,122,864 | 1,135,279 | 635,325 |
1.1. Nợ ngắn hạn | 1,140,285 | 667,079 | 507,674 |
1.2. Nợ dài hạn | 982,579 | 468,200 | 127,651 |
2. Vốn chủ sở hữu | 954,752 | 819,485 | 786,326 |
2.1. Vốn và các quỹ | 954,752 | 819,485 | 786,326 |
2.2. Nguồn kinh phí và quỹ khác | 0 | 0 | 0 |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH | |||
Chỉ tiêu | Năm | ||
N | N-1 | N-2 | |
TỔNG DOANH THU HOẠT ĐỘNG KINH DOANH | 1,062,929 | 853,826 | 733,501 |
Các khoản giảm trừ doanh thu | 1,258 | 94 | 4,766 |
Doanh thu thuần | 1,061,671 | 853,732 | 728,735 |
Giá vốn hàng bán | 932,639 | 730,817 | 626,990 |
Lợi nhuận gộp | 129,033 | 122,915 | 101,745 |
Doanh thu hoạt động tài chính | 4,125 | -63,977 | 82,365 |
Chi phí tài chính | 20,724 | -9,305 | 53,245 |
Trong đó: Chi phí lãi vay | 17,066 | 17,747 | 16,834 |
Lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết | 0 | 24,289 | 0 |
Chi phí bán hàng | 13,398 | 7,483 | 22,944 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp | 19,065 | 18,253 | 18,419 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | 79,971 | 66,795 | 89,501 |
Thu nhập khác | 417 | 665 | 139 |
Chi phí khác | 84 | 409 | 27 |
Lợi nhuận khác | 333 | 256 | 112 |
Lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết [trước 2015] | 0 | 0 | 0 |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | 80,304 | 67,052 | 89,613 |
Chi phí thuế TNDN | 12,842 | 18,317 | 17,772 |
Chi phí thuế TNDN hiện hành | 12,859 | 18,071 | 17,973 |
Chi phí thuế TNDN hoãn lại | -17 | 246 | -201 |
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp | 52,029 | 39,129 | 66,895 |
Yêu cầu:
- Phân tích so sánh dọc và so sánh ngang cáo cáo tài chính và nhận xét về kết quả kinh doanh của công ty trong 3 năm qua.
- Phân tích các tỷ số phản ánh hiệu quả tài chính công ty.
- Hãy đề xuất một số giải pháp nhằm cải thiện hiệu quả tài chính của doanh nghiệp.
SINH VIÊN HOÀN THÀNH BẰNG CÁCH ĐIỀN CÁC BẢNG SAU VÀ PHÂN TÍCH
- Phân tích so sánh dọc và so sánh ngang cáo cáo tài chính và nhận xét về kết quả kinh doanh của công ty trong 3 năm qua.
Bảng 1: Phân tích so sánh ngang bảng cân đối kế toán công ty.
Chỉ tiêu | Năm N | Năm N-1 | So sánh N/N-1 | Năm N-2 | So sánh N-1/N-2 | ||
+/- | % | +/- | % | ||||
A. TỔNG CỘNG TÀI SẢN | |||||||
1. Tài sản ngắn hạn | |||||||
1.1. Tiền và các khoản tương đương tiền | |||||||
1.2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn | |||||||
1.3. Các khoản phải thu ngắn hạn | |||||||
1.4. Hàng tồn kho | |||||||
1.5. Tài sản ngắn hạn khác | |||||||
2. Tài sản dài hạn | |||||||
2.1. Các khoản phải thu dài hạn | |||||||
2.2. Tài sản cố định | |||||||
2.3. Bất động sản đầu tư | |||||||
2.4. Tài sản dở dang dài hạn | |||||||
2.5. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn | |||||||
2.6. Tài sản dài hạn khác | |||||||
2.7. Lợi thế thương mại [trước 2015] | |||||||
B. TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN | |||||||
1. Nợ phải trả | |||||||
1.1. Nợ ngắn hạn | |||||||
1.2. Nợ dài hạn | |||||||
2. Vốn chủ sở hữu | |||||||
2.1. Vốn và các quỹ | |||||||
2.2. Nguồn kinh phí và quỹ khác |
Nhận xét:
Bảng 2: Phân tích so sánh dọc bảng cân đối kế toán công ty.
Chỉ tiêu | Năm | ||
N | N-1 | N-2 | |
A. TỔNG CỘNG TÀI SẢN | 100% | 100% | 100% |
1. Tài sản ngắn hạn | |||
1.1. Tiền và các khoản tương đương tiền | |||
1.2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn | |||
1.3. Các khoản phải thu ngắn hạn | |||
1.4. Hàng tồn kho | |||
1.5. Tài sản ngắn hạn khác | |||
2. Tài sản dài hạn | |||
2.1. Các khoản phải thu dài hạn | |||
2.2. Tài sản cố định | |||
2.3. Bất động sản đầu tư | |||
2.4. Tài sản dở dang dài hạn | |||
2.5. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn | |||
2.6. Tài sản dài hạn khác | |||
2.7. Lợi thế thương mại [trước 2015] | |||
B. TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN | 100% | 100% | 100% |
1. Nợ phải trả | |||
1.1. Nợ ngắn hạn | |||
1.2. Nợ dài hạn | |||
2. Vốn chủ sở hữu | |||
2.1. Vốn và các quỹ | |||
2.2. Nguồn kinh phí và quỹ khác |
Nhận xét:
Bảng 3: Phân tích so sánh ngang báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh công ty.
So sánh N/N-1 | So sánh N-1/N-2 | ||||||
N | N-1 | +/- | % | N-2 | +/- | % | |
TỔNG DOANH THU HOẠT ĐỘNG KINH DOANH | |||||||
Các khoản giảm trừ doanh thu | |||||||
Doanh thu thuần | |||||||
Giá vốn hàng bán | |||||||
Lợi nhuận gộp | |||||||
Doanh thu hoạt động tài chính | |||||||
Chi phí tài chính | |||||||
Trong đó: Chi phí lãi vay | |||||||
Lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết | |||||||
Chi phí bán hàng | |||||||
Chi phí quản lý doanh nghiệp | |||||||
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | |||||||
Thu nhập khác | |||||||
Chi phí khác | |||||||
Lợi nhuận khác | |||||||
Lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết [trước 2015] | |||||||
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | |||||||
Chi phí thuế TNDN | |||||||
Chi phí thuế TNDN hiện hành | |||||||
Chi phí thuế TNDN hoãn lại | |||||||
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp |
Nhận xét:
Bảng 4: Phân tích so sánh dọc báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh công ty .
Chỉ tiêu | Năm | ||
N | N-1 | N-2 | |
TỔNG DOANH THU HOẠT ĐỘNG KINH DOANH | 100% | 100% | 100% |
Các khoản giảm trừ doanh thu | |||
Doanh thu thuần | |||
Giá vốn hàng bán | |||
Lợi nhuận gộp | |||
Doanh thu hoạt động tài chính | |||
Chi phí tài chính | |||
Trong đó: Chi phí lãi vay | |||
Lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết | |||
Chi phí bán hàng | |||
Chi phí quản lý doanh nghiệp | |||
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | |||
Thu nhập khác | |||
Chi phí khác | |||
Lợi nhuận khác | |||
Lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết [trước 2015] | |||
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | |||
Chi phí thuế TNDN | |||
Chi phí thuế TNDN hiện hành | |||
Chi phí thuế TNDN hoãn lại | |||
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp |
Nhận xét:
- Phân tích các tỷ số phản ánh hiệu quả tài chính công ty.
Bảng 5: Phân tích các chỉ số tài chính công ty
STT | Chỉ số | Công thức | Năm N | Năm N-1 | Năm N-2 |
1 | Tỷ số thanh toán hiện hành [Current ratio] | Tài sản ngắn hạn | |||
Nợ ngắn hạn | |||||
2 | Tỷ số thanh toán nhanh [Quick ratio] | [Tiền và tương đương tiền + khoản phải thu+ đầu tư ngắn hạn] | |||
Nợ ngắn hạn | |||||
3 | Tỷ số thanh toán tiền mặt [Cash Ratio] | Các khoản tiền và tương đương tiền | |||
Nợ ngắn hạn | |||||
4 | Thu nhập trên cổ phần [EPS] | [LNST-cổ tức của cổ phiếu ưu đãi] | |||
KLCP lưu hành bình quân trong kỳ | |||||
5 | Hệ số vòng quay hàng tồn kho [Inventory turnover] | Giá vốn hàng bán | |||
Hàng tồn kho | |||||
6 | Hệ số vòng quay các khoản phải thu | Doanh thu | |||
Các khoản phải thu | |||||
7 | Kỳ thu tiền bình quân | Phải thu khách hàng x 365 ngày | |||
Doanh thu bán chịu | |||||
8 | Kỳ chuyển đổi hàng tồn kho | 365 x Trung bình hàng tồn kho trong kì | |||
Giá vốn hàng bán | |||||
9 | Hệ số nợ | Tổng nợ | |||
Tổng tài sản | |||||
10 | Tỷ suất tự tài trợ | Nguồn vốn chủ sở hữu | |||
Tổng tài sản | |||||
11 | Tỷ số khả năng trả lãi | Lợi nhuận trước thuế và lãi vay | |||
Chi phí lãi vay | |||||
12 | ROA | Lợi nhuận sau thuế | |||
Tổng tài sản | |||||
\13 | ROE | Lợi nhuận sau thuế | |||
Vốn chủ sở hữu |
Nhận xét:
- Đánh giá chung tình hình tài chính công ty
- Đề xuất giải pháp, kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả tài chính công ty
BÀI GIẢI ĐỀ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG TOPICA CASE 01
Nhận xét:
Qua kết quả so sánh ta thấy được Tài sản và nguồn vốn qua 3 năm như sau N-2< N-1< N.
- Phần tài sản:
- Từ năm N-2 đến nay, hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty liên tục tăng trưởng, năm sau cao hơn năm trước.
- Tổng tài sản của Công ty gia tăng nhanh từ khi năm N-2 đến năm N, cụ thể: năm N-2 đạt 1.421.651 triệu đồng; năm N-1 đạt 1.954.765 triệu đồng tăng 533.113 triệu đồng so với năm N-2, tăng 137,5% so với năm trước; Năm N đạt 3.077.616 triệu đồng tăng 1.122.852 triệu đồng so với Năm N-1, tăng 157,4% so với năm trước ð nhìn tổng thể tổng tài sản thể hiện xu hướng tích cực.
- Trong đó chỉ tiêu tiền và các khoản tương đương tiền có phần dao động tỷ trọng khá rõ rệt như chỉ tiêu này trong năm N là 406.676 triệu đồng, chiếm 86,51% so với năm N-1, Năm N-1 tăng 39,56% so với năm N-2 -> Công ty cần tồn trữ một lượng tiền mặt và tiền gửi không kỳ hạn nhằm đáp ứng nhu cầu thanh toán các khoản phải trả và đáp ứng một số nhu cầu nhất định trong hiện tại. Dự trữ tiền mặt của Công ty đảm bảo thanh toán tốt các nguồn nợ ngắn hạn.
- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn trong năm N-2 là 30.000 triệu đồng, trong năm N-1 và N thì bằng 0.
- Hàng tồn kho liên tục tăng qua các năm, Năm N-1 đạt 214.187 triệu đồng, tăng 76.665 triệu đồng so với năm N-2 [năm N-2 đạt 137.522 triệu đồng], tương ứng với tỷ lệ tăng là 55,75% so với năm N-2. Trong năm N đạt 450.591 triệu đồng, tăng 236.404 triệu đồng, tương ứng với tỷ lệ tăng so với năm N-1 là 110,4% -> Công ty luôn duy trì khoản mục tồn kho với một mức ổn định tương đối vào những thời điểm bình thường trong năm và tích trữ lượng hàng khá lớn ở thời điểm mùa kinh doanh chính.
- Khoản phải thu cũng liên tục tăng qua các năm, Năm N-1 đạt 363.510 triệu đồng, tăng 184.217 triệu đồng so với năm N-2 [năm N-2 đạt 179.293 triệu đồng], tương ứng với tỷ lệ tăng là 102,75% so với năm N-2. Trong năm N đạt 455.568 triệu đồng, tăng 92.058 triệu đồng, tương ứng với tỷ lệ tăng so với năm N-1 là 25,32% -> khoản phải thu tăng trưởng mạnh theo doanh số và chiếm tỷ trọng rất cao trong tổng tài sản
TẢI FILE MIỄN PHÍ
Trên đây là nội dung đề tài và lời giải đề án tốt nghiệp Tài chính ngân hàngCASE 01 Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần nhựa và môi trường xanh An Phát [mã chứng khoán: AAA hostc], các bạn tải về tham khảo nhé, một số lời giải mình cập nhật liên tục, các bạn vui lòng theo dõi những bài viết sau hoặc nếu có nhu cầu về hỗ trợ làm bài, các bạn nhắn tin qua Zalo //zalo.me/0917193864để trao đổi thêm. Chúc các bài làm bài tốt bài Đề án này