Soạn bài Tiếng Anh lớp 7 tập 2 trang 16
Đây là phần khởi động của unit 8 với chủ đề xuyên suốt là Films. Phần này sẽ giúp cho bạn học có cái nhìn tổng quan về chủ đề, giới thiệu các từ vựng và ngữ pháp liên quan. Bài viết là lời gợi ý về bài tập trong sách giáo khoa.
Getting started – Unit 8: Films Show
1. Listen and read (Nghe và đọc)Dịch:
a. Read the conversation again and answer the questions (Đọc bài đàm thoại lần nữa và trả lời những câu hỏi.) 1. What does Duong suggest doing tonight?
2. Where does Duong find cinema information?
3. Why doesn't Mai want to see White Sands?
4. How do critics feel about Crazy Coconut?
5. Which film do Mai and Duong decide to watch?
=> Phần in đậm là câu trả lời. b. Find the questions in the conversation that ask about Crazy Coconut. Then listen, check and repeat the questions.(Tìm những câu hỏi trong bài đàm thoại mà hỏi về phim Crazy Coconut (Cây dừa điên). Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại các câu hỏi.)
2. Match the types of films with their definitions. Then listen, check and repeat. (Nối những loại phim với định nghĩa của chúng. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại)
Are there any other types of films you can add to the list?
3a. Think of a film. Fill in the blanks below. (Nghĩ về một phim. Điền vào chỗ trống bên dưới)“Iron man”
b. In pairs, interview each other and try to guess the film. (Làm theo cặp, phỏng vấn nhau và cố gắng đoán phim) Ví dụ:
Dịch:
Soạn tiếng Anh 7 mới Unit 2 Getting startedVnDoc giới thiệu chuyên mục Soạn Anh 7 mới bao gồm các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe và hướng dẫn dịch giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn. Trong bài viết này, VnDoc giới thiệu tới các em Soạn Anh 7 Getting started Unit 2: Health. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết. Unit 2 lớp 7 Health
Task 1. Listen and read(Nghe và đọc.) Tạm dịch: Nick: Chào Phong Phong: Ồ, chào. Bạn đã đánh thức mình đấy Nick. Nick: Nhưng 10 giờ rồi đấy. Chúng ta hãy ra ngoài chơi. Phong: Không, đừng rủ mình. Mình nghĩ rằng mình sẽ ở nhà và chơi Zooniverse trên máy tính. Nick: Cái gì? Hôm nay là một ngày đẹp trời. Thôi nào! Bạn đã ngủ đủ rồi. Chúng ta hãy ra ngoài làm gì đi - việc này tốt có lợi cho sức khỏe hơn. Phong: Làm gì hả Nick? Nick: Chúng ta đi bơi đi? Hay đạp xe? Chúng đều rất tốt cho sức khỏe. Phong: Không, mình không muốn. Nick: Giọng cậu có vẻ không khỏe lắm Phong, cậu ổn không? Phong: Mình cảm thấy buồn. Mình ăn thức ăn nhanh mọi lúc, vì thế mình đang lên cân. Nick: Vậy là càng thêm lý do để đi ra ngoài. Phong: Không, Nick. Hơn nữa, mình nghĩ mình bị cảm - mình cảm thấy yếu ớt và mệt mỏi. Và, mình có thể bị cháy nắng bên ngoài. Nick: Mình sẽ không chấp nhận câu trả lời không. Bây giờ mình sẽ đến nhà cậu! a. Can you find a word or expression that means ( Em có thể tìm một từ hoặc cụm từ mà có nghĩa là) Hướng dẫn giải: 1. the name of Computer game = Zooniverse 2. I don’t want = I don’t feel like 3. feeling sad = feel kind of sad 4. becoming fatter = putting on weight 5. I don’t accept it = won’t take no for an answer Hướng dẫn dịch 1. Tên một loại trò chới trên máy tính 2. Tôi không muốn 3. cảm thấy buồn 4. tăng cân 5. Tôi không chấp nhận việc này b. Read the conversation again. Who wants to do (Đọc bài đàm thoại lần nữa. Ai muốn làm những điều này.) Hướng dẫn giải:
Hướng dẫn dịch
Task 2. Match the health problems in the box with the pictures. Then listen and repeat(Nối những vấn đề sức khỏe bị mất với hình ảnh. Sau đó và nghe lại:) Bài nghe: a. Match the health problems in the box with the pictures. Then listen and repeat (Nối những vấn đề sức khỏe bị mất với hình ảnh. Sau đó và nghe lại) Hướng dẫn giải:
1 – e. (an) allergy (dị ứng) 2 – f. sickness (ốm) 3 – d. flu (cúm) 4 – c. (put on) weight (tăng cân) 5 – b. sunburn (cháy nắng) 6 – a. spots (mụn) b. Which problems do you think are most common with your classmates? Rank the problems from the most common (1) to the least common (6). Then share with a partner. ( Bạn thấy vấn đề nào thường gặp với bạn bè trong lớp? xếp hạng các vấn đề từ thông thường (1) cho đến ít nhất (6). Sau đó chia sẻ với bạn.) 3 - 6 - 2 - 1 - 5 - 4 Task 3. These people have the wrong advice. Can you match the correct advice (1-5) with the people (a-e)?(Nhìn vào lời khuyên. Những người này cho lời khuyên sau. Bạn có thể nối lời khuyên đúng với mỗi người) Lời giải chi tiết:
1 – c. Wear a hat. (Đội mũ.) 2 – d. Wash your hands regularly. (Rửa tay thường xuyên.) 3 – e. Be careful with what you eat and drink. (Cẩn thận với những gì bạn ăn uống.) 4 – b. Exercise regularly. (Tập thể dục thường xuyên.) 5 – a. Wash your face regularly. (Rửa mặt thường xuyên.) Task 4. Game:Take a card with a health problem or a piece od advice. Walk around and try to find the person with the card that matches yours. (Trò chơi: Lấy một thẻ với một vấn đề về sức khỏe hoặc một lời khuyên. Đi loanh quanh và cố gắng tìm người có thẻ khớp với bạn.) Lời giải chi tiết: A: I have a flu. B: Oh, I’m sorry. My advice is “Wear a hat”. Yes, my advice is “Take the pill” A: I got a sunburn. B: Oh, yes, my advice is “Wear a hat”. A: I put on weight. B: Oh, yes, my advice is “Exercise regularly”. Tạm dịch: A: Tôi bị cảm. B: Ồ mình rất tiếc, lời khuyên của mình là “Đội nón vào”. Ừ, lời khuyên của tôi là “Uống thuốc vào. A: Mình bị cháy nắng. B: Ồ, vậy hả, lời khuyên của mình là “Đội nón vào”. A: Mình tăng cân. B: Ổ, vậy hả, lời khuyên của mình là “Tập luyện thể dục thường xuyên”. Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Tiếng Anh 7 Unit 2: Health. Ngoài ra, mời các bạn tham khảo thêm tài liệu tiếng Anh được cập nhật liên tục trên VnDoc.com như: Giải bài tập Tiếng Anh 7, Đề thi học kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7, Giải SBT Tiếng Anh 7, Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 7 trực tuyến... Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 7, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 7 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 7. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn. |