Soạn bài tiếng anh lớp 6 unit 5

Soạn Anh 6 trang 56 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Tiếng Anh 6 Unit 5: Looking Back giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 56 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 5: Natural Wonders of Viet Nam. Nhờ đó, các em sẽ ôn luyện thật tốt kiến thức trước khi đến lớp.

Soạn Looking Back Unit 5 lớp 6 bám sát theo chương trình SGK Global Success 6 - Tập 1. Thông qua đó, giúp các em học sinh lớp 6 nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 6. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Soạn Anh 6 Unit 5: Looking Back

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5

Find the mistake in each sentence and correct it. [Tìm lỗi trong mỗi câu và sửa lại cho đúng.]

Example: There is some wonderful camping sites in our area.

[Có những điểm cắm trại tuyệt vời ở khu chúng ta sống.]

is => are

1. How many candles is on that birthday cake?

_________________

2. There are much snow on the road.

_________________

3. Michael can play different musical instrument.

_________________

4. There are not much milk left in the fridge.

_________________

5. Don't take too much luggages on your trip.

_________________

Trả lời:

1. is => are

How many candles are on that birthday cake?

[Có bao nhiêu cây nến trên chiếc bánh sinh nhật đó?]

2. are => is

There is much snow on the road.

[Có nhiều tuyết trên đường.]

3. instrument => instruments

Michael can play different musical instruments.

[Michael có thể chơi nhiều nhạc cụ khác nhau.]

4. are => is

There is not much milk left in the fridge.

[Không còn nhiều sữa trong tủ lạnh.]

5. luggages => luggage

Don't take too much luggage on your trip.

[Đừng mang quá nhiều hành lỳ cho chuyến đi của bạn.]

Cập nhật: 30/11/2021

Xem thêm: Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

Soạn Anh 6 trang 48 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Tiếng Anh 6 Unit 5: Getting Started giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 48 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 5: Natural Wonders of Viet Nam. Nhờ đó, các em sẽ ôn luyện thật tốt kiến thức trước khi đến lớp.

Soạn Getting Started Unit 5 lớp 6 bám sát theo chương trình SGK Global Success 6 - Tập 1. Thông qua đó, giúp các em học sinh lớp 6 nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 6. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn nhé:

Soạn Anh 6 Unit 5: Getting Started

Listen and read. [Nghe và đọc.]

Alice: Hello, welcome to our Geography Club.

[Knock at door]

Alice: Come in, Elena. We're just starting now. But remember you must always be on time.

Elena: Sure. Sorry.

Alice: Today I'm going to talk about some natural wonders of Viet Nam.

Nick: Great! What's that in the first picture?

Alice: It's Ganh Da Dia in Phu Yen.

Elena: Wow. It looks amazing!

Nick: Is picture 2 Ha Long Bay?

Alice: Right. What do you know about it?

Nick: It has many islands.

Alice: Yeah! The scenery is wonderful. This picture shows Tuan Chau, a large island.

Tommy: How about picture 3?

Dịch bài hội thoại:

Alice: Xin chào, chào mừng đến với Câu lạc bộ Địa lý của chúng mình.

[Gõ cửa]

Alice: Mời vào, Elena. Bây giờ chúng mình mới bắt đầu. Nhưng hãy nhớ bạn phải luôn đúng giờ.

Elena: Nhất định rồi. Mình xin lỗi.

Alice: Hôm nay mình sẽ nói về một số kỳ quan thiên nhiên của Việt Nam.

Nick: Tuyệt vời! Đó là gì trong bức tranh đầu tiên?

Alice: Đó là Gành Đá Đĩa ở Phú Yên.

Elena: Chà. Nó trông tuyệt vời!

Nick: Hình 2 có phải Vịnh Hạ Long không?

Alice: Đúng vậy. Bạn biết gì về nó?

Nick: Nó có nhiều hòn đảo.

Alice: Vâng! Phong cảnh thật tuyệt vời. Hình này là Tuần Châu, một hòn đảo lớn.

Tommy: Còn hình 3 thì sao?

Complete the following sentences with the words from the box. [Hoàn thành các câu sau với các từ trong khung.]

scenery      natural     wonders     amazing     islands

1. People didn't make Ganh Da Dia. They are_________rocks.

2. Ha Long Bay has thousands of big and small_________.

3. The town is charming and the surrounding_________is wonderful.

4. It’s_________to visit Ban Gioc Waterfall in September.

5. There are many natural and man-made_________in Viet Nam.

Trả lời:

1. natural

2. islands

3. scenery

4. amazing

5. wonders

1. People didn't make Ganh Da Dia. They are natural rocks.

[Con người không tạo ra Gành Đá Đĩa. Chúng là đá tự nhiên.]

2. Ha Long Bay has thousands of big and small islands.

[Vịnh Hạ Long có hàng nghìn hòn đảo lớn nhỏ.]

3. The town is charming and the surrounding scenery is wonderful.

[Thị trấn quyến rũ và phong cảnh xung quanh thật tuyệt vời.]

4. It’s amazing to visit Ban Gioc Waterfall in September.

[Thật tuyệt vời khi đến thăm Thác Bản Giốc vào tháng 9.]

5. There are many natural and man-made wonders in Viet Nam.

[Có rất nhiều kỳ quan thiên nhiên và nhân tạo ở Việt Nam.]

QUIZ. Work in groups. Choose the correct answer to each of the questions. [Câu đố. Làm việc theo nhóm. Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi.]

1. Which is an island in Viet Nam?

A. Con Dao B. Son Doong

2. Where is Mount Fansipan?

A. In Lao Cai B. In Quang Binh

3. Which of the following is a national park?

A.Thong Nhat Park B. Cat Tien Park

4. Which of the following wonders is a cave?

A. Cuc Phuong B. Phong Nha

5. Which is a natural wonder in Australia?

A. Mount Everest B. The Great Barrier Reef

Trả lời:

1. Which is an island in Viet Nam? - A. Con Dao.

[Đảo nào ở Việt Nam? - A. Côn Đảo.]

2. Where is Mount Fansipan? - A. In Lao Cai.

[Đỉnh Phanxipăng ở đâu? - A. Ở Lào Cai.]

3. Which of the following is a national park? - B. Cat Tien Park.

[Công viên nào sau đây là vườn quốc gia? - B. Công viên Cát Tiên.]

4. Which of the following wonders is a cave? - B. Phong Nha.

[Kỳ quan nào sau đây là hang động? - B. Phong Nha.]

5. Which is a natural wonder in Australia? – B. The Great Barrier Reef.

[Kỳ quan thiên nhiên nào ở Úc? - B. Rạn san hô Great Barrier.]

Cập nhật: 30/10/2021

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5
  • Từ vựng

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Reading

1. Before you read, look at the pictures below. Make predictions about the reading. Then read and check your ideas.

[Trước khi đọc, nhìn những bức ảnh bên dưới. Dự đoán về bài đọc. Sau đó đọc và kiểm tra ý kiến của em.]

1. What is the reading about?

[Bài đọc nói về cái gì?]

2. What do you know about these places?

[Em biết gì về những nơi này?]

Ha Long Bay is in Quang Ninh. It has many islands and caves. Tuan Chau, with its beautiful beaches, is a popular tourist attraction in Ha Long Bay. There you can enjoy great seafood. And you can join in exciting activities. Ha Long Bay is Viet Nam's best natural wonder.

Mui Ne is popular for its amazing landscapes. The sand has different colours: white, yellow, red ... It's like a desert here. You can ride a bike down the slopes. You can also fly kites, or have a picnic by the beach. The best

time to visit the Mui Ne Sand Dunes is early morning or late afternoon. Remember to wear suncream and bring water.

Phương pháp giải:

Tạm dịch bài đọc:

Vịnh Hạ Long thuộc Quảng Ninh. Nó có nhiều đảo và hang động. Tuần Châu, với những bãi biển đẹp, là một điểm thu hút khách du lịch nổi tiếng ở Vịnh Hạ Long. Ở đó bạn có thể thưởng thức hải sản tuyệt vời. Và bạn có thể tham gia vào các hoạt động thú vị. Vịnh Hạ Long là kỳ quan thiên nhiên đẹp nhất của Việt Nam.

Mũi Né nổi tiếng với những cảnh quan tuyệt vời. Cát có nhiều màu sắc khác nhau: trắng, vàng, đỏ ... Ở đây giống như sa mạc vậy. Bạn có thể đạp xe xuống các con dốc. Bạn cũng có thể thả diều, hoặc dã ngoại bên bãi biển. Thời điểm thích hợp nhất để tham quan Đồi cát Mũi Né là sáng sớm hoặc chiều mát. Hãy nhớ bôi kem chống nắng và mang theo  nước.

Lời giải chi tiết:

1. The reading about Ha Long Bay and Mui Ne - the natural wonders of Vietnam.

[Bài đọc nói về vịnh Hạ Long và Mũi Né – những kỳ quan thiên nhiên của Việt Nam.]

2. - Ha Long Bay is in Quang Ninh, it has many islands and caves and Tuan Chau is a tourist attraction.

[Vịnh Hạ Long thuộc Quảng Ninh, có nhiều đảo và hang động và Tuần Châu là một điểm thu hút khách du lịch.]

- Mui Ne is in Binh Thuan. It has different colours: white, yellow, red.. and it's like desert here.

[Mũi Né thuộc Bình Thuận. Nó có nhiều màu sắc khác nhau: trắng, vàng, đỏ .. và ở đây giống như sa mạc.]

Bài 2

Video hướng dẫn giải

2. Complete the sentences, using the words from the box.

[Hoàn thành câu, sử dụng các từ trong khung.]

desert          wonder              visit          islands       remember

1. Ha Long Bay is famous for its beautiful____________.

2. Ha Long Bay is the number one natural____________Viet Nam.

3. A____________ is a large area of land with very little water

4. ____________to bring an umbrella, as it often rains there

5. A lot of people____________Ly Son Island in the summer.

Phương pháp giải:

- desert: sa mạc

- wonder: kỳ quan

- visit: tham quan

- islands: đảo

- remember: nhớ

Lời giải chi tiết:

1. islands

2. wonder 

3. desert

4. Remember

5. visit  

1. Ha Long Bay is famous for its beautiful islands.

[Vịnh Hạ Long nổi tiếng với những hòn đảo xinh đẹp.]

2. Ha Long Bay is the number one natural wonder Viet Nam.

[Vịnh Hạ Long là kỳ quan thiên nhiên số một Việt Nam.]

3. A desert is a large area of land with very little water.

[Sa mạc là một khu đất rộng, có rất ít nước.]

4. Remember to bring an umbrella, as it often rains there.

[Nhớ mang theo ô, vì ở đó trời thường mưa.]

5. A lot of people visit Ly Son Island in the summer.

[Rất nhiều người đến thăm đảo Lý Sơn vào mùa hè.]

Bài 3

Video hướng dẫn giải

3. Read the text again. Answer the following questions.

[Đọc lại văn bản. Trả lời những câu hỏi sau.]

1. Where is Ha Long Bay?

2. What can you do at Ha Long Bay?

3. Is there a desert in Mui Ne?

4. Where can you have a picnic in Mui Ne?

5. What is the best time to visit the Mui Ne Sand Dunes?

Lời giải chi tiết:

1. It is in Quang Ninh.

[Vịnh Hạ Long ở đâu? - Ở Quảng Ninh.]

2. You can enjoy great seafood and join in exciting activities.

[Bạn có thể làm gì ở vịnh Hạ Long? – Có thể thưởng thức hải sản ngon và tham gia các hoạt động thú vị.]

3. No, there isn’t.

[Ở Mũi Né có sa mạc không? – Không có.]

4. By the beach.

[Bạn có thể dã ngoại ở đâu của Mũi Né? – Gần bãi biển.]

5. In early morning or late afternoon.

[Thời điểm thích hợp nhất để tham quan Đồi cát Mũi Né? – Sáng sớm hoặc chiều tối.]

Bài 4

Video hướng dẫn giải

Speaking

4. Work in pairs. Make notes about one of the places in the reading. You can add your own ideas.

[Làm việc theo cặp. Ghi chú về một trong các địa điểm trong bài đọc. Em có thể ý kiến của riêng em.]

Ha Long Bay

Mui Ne

- interesting islands

- a beautiful places

Then tell your partner about the place.

[Sau đó kể cho bạn em nghe về nơi đó.]

Example:

Ha Long Bay has a lot of interesting islands. It… 

Lời giải chi tiết:

Ha Long Bay

Mui Ne

- interesting islands

[các đảo thú vị]

- many islands and caves

[nhiều đảo và hang động]

- beautiful beaches

[bãi biển xinh đẹp]

- great seafood

[hải sản ngon]

- exciting activities

[các hoạt động thú vị]

- a beautiful places

[các địa điểm xinh đẹp]

- amazing landscapes

[cảnh quang tuyệt vời]

- different colours

[màu sắc đa dạng]

- like a desert

[giống như sa mạc]

- many activities

[nhiều hoạt động]

Ha Long Bay has a lot of interesting islands. It also has many caves and beautiful beaches. You can enjoy great seafood here and take part in exciting activities.

[Vịnh Hạ Long có nhiều đảo thú vị. Cũng có nhiều hang động và bãi biển đẹp. Bạn có thể thưởng thức hải sản ngon và tham gia các hoạt động đầy hào hứng.]

Bài 5

Video hướng dẫn giải

5. Some foreigns visitor are visiting your city/ town/ area. You are their tour guide. Tell them what they must anf mustn't do.

[Một số du khách nước ngoài đang đến tham quan thành phố/ thị trấn/ khu em sống. Em là hướng dẫn viên du lịch của họ. Nói họ nghe việc gì họ phải làm và không được làm.]

Example:

- You must follow the rules. 

[Bạn phải tuân theo các quy định.]

- You mustn’t take photos when you are in the City Museum.

[Bạn không được chụp ảnh khi ở Bảo tàng thành phố.]

Lời giải chi tiết:

- You must wear sun scream when you're in Sam Son beach.

[Bạn nhất định phải mặc nắng hét khi ở biển Sầm Sơn.]

- You must go to the Sam Son beach in early morning or in late afternoon.

[Bạn phải đến biển Sầm Sơn vào sáng sớm hoặc chiều muộn.]

- You mustn't litter on the beach.

[Bạn không được xả rác trên bãi biển.]

- You mustn't swim alone.

[Bạn không được bơi một mình.]

Video liên quan

Chủ Đề