Trải qua quãng đường dài xây dựng và phát triển, bao thế hệ thầy - trò Trường THPT Hùng Vương đã không ngừng nỗ lực, thi đua dạy tốt - học tốt với quyết tâm kế thừa và tiếp nối truyền thống đầy vẻ vang, lập thêm thành tích, góp phần phát triển nhà trường.Các thế hệ giáo viên Trường THPT Hùng Vương đã luôn nỗ lực trau dồi chuyên môn, nghiệp vụ, nhiều người trở thành những giáo viên giỏi được đồng nghiệp, phụ huynh, học sinh tin yêu, ngưỡng mộ. Một số khác, dù đã chuyển sang công tác khác đều giữ “phong cách Trường THPT Hùng Vương”. Những cái tên như thầy Trương Tham, thầy Phạm Quang Bắc, thầy Nguyễn Tân, thầy Đỗ Em, thầy Đào Phú Hùng... khi gọi tên, học trò ai cũng nghe ngân vang. Thật dễ hiểu, bởi họ chính là những người thầy đã cống hiến cả đời mình cho sự thành công của học trò thương mến.
Bên cạnh công tác chuyên môn, nhà trường còn đặc biệt quan tâm đến việc xây dựng một môi trường giáo dục lành mạnh. Phong trào văn nghệ thể thao và các hoạt động xã hội được đẩy mạnh trong cả giáo viên và học sinh. Trường đã liên tục chiếm giải cao trong các cuộc thi văn nghệ, thể thao của ngành, của tỉnh. Hội diễn văn nghệ hằng năm của nhà trường gần như đã trở thành một điểm sáng nổi bật trong đời sống văn hóa của nhân dân thành phố. Trong những năm tới, thầy trò Trường THPT Hùng Vương – Quy Nhơn phấn đấu vươn lên trở thành trường điểm về quản lý và giáo dục, khẳng định chắc chắn vị trí của mình trong sự nghiệp giáo dục đào tạo của tỉnh Bình Định và của cả nước.
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Địa chỉ: Phường Trần Quang Diệu, TP. Quy Nhơn, Bình Định
Hotline: 0563 841 131
Website: //thpt-hungvuong-binhdinh.edu.vn
Email:
37. Tỉnh Bình Định
-
Mã Tỉnh |
Mã Trường |
Tên Trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
37 |
000 |
Sở GD & ĐT Bình Định |
TP. Quy Nhơn |
2 |
37 |
001 |
THPT Quốc học |
09 Trần Phú, TP. Quy Nhơn |
2 |
37 |
002 |
THPT Trưng Vương |
26 Nguyễn Huệ, TP. Quy Nhơn |
2 |
37 |
003 |
THPT chuyên Lê Quý Đôn |
02 Nguyễn Huệ, TP. Quy Nhơn |
2 |
37 |
004 |
THPT Hùng Vương |
P. Trần Quang Diệu, TP. Quy Nhơn |
2 |
37 |
005 |
PT DTNT Tỉnh Bình Định |
227 Nguyễn Thị Minh khai, TP. Quy Nhơn |
2 |
37 |
006 |
THPT Trần Cao Vân |
72 Trần Cao Vân, TP. Quy Nhơn |
2 |
37 |
007 |
THPT Nguyễn Thái Học |
127 Nguyễn Thái Học, TP. Quy Nhơn |
2 |
37 |
008 |
THCS & THPT ischool Quy Nhon |
P. Nhơn Phú, TP. Quy Nhơn |
2 |
37 |
009 |
THPT Quy Nhơn |
325 Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Quy Nhơn |
2 |
37 |
052 |
TT GDTX Tỉnh |
35 Nguyễn Huệ, Quy Nhơn |
2 |
37 |
056 |
CĐ nghề Quy Nhơn |
172 An Dương Vương TP. Quy Nhơn |
2 |
37 |
057 |
CĐ nghề cơ điện xây dựng và Nông lâm |
Khu vực 8 P. Bùi Thị Xuân |
1 |
37 |
045 |
THPT An Lão |
Xã An Hòa , H. An Lão |
1 |
37 |
046 |
THPT Số 2 An Lão |
Xã An Trung, H. An Lão |
1 |
37 |
063 |
TT GDTX-HN An Lão |
TT An Lão |
1 |
37 |
064 |
PT DTNT An Lão |
Thị trấn An Lão, huyện An Lão, tỉnh Bình Định |
1 |
37 |
042 |
THPT Hoài Ân |
TT Tăng Bạt Hổ, H. Hoài Ân |
2NT |
37 |
043 |
THPT Võ Giữ |
Xã Ân Tín, H. Hoài Ân |
2NT |
37 |
044 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
TT Tăng Bạt Hổ, H. Hoài Ân |
2NT |
37 |
047 |
THPT Trần Quang Diệu |
Xã Ân Tường Tây, H. Hoài Ân |
1 |
37 |
059 |
TT GDTX-HN Hoài Ân |
01 Hà Huy Tập, TTr. Tăng Bạt Hổ, H. Hoài Ân |
2NT |
37 |
036 |
THPT Tăng Bạt Hổ |
TT Bồng Sơn, H. Hoài Nhơn |
2NT |
37 |
037 |
THPT Nguyễn Trân |
TT Tam Quan, H. Hoài Nhơn |
2NT |
37 |
038 |
THPT Nguyễn Du |
Xã Hoài Hương, H. Hoài Nhơn |
1 |
37 |
039 |
THPT Lý Tự Trọng |
Xã Hoài Châu Bắc, H. Hoài Nhơn |
2NT |
37 |
040 |
THPT Phan Bội Châu |
TT Bồng Sơn, H. Hoài Nhơn |
2NT |
37 |
041 |
THPT Tam Quan |
TT Tam Quan, H. Hoài Nhơn |
2NT |
37 |
058 |
TT GDTX-HN Hoài Nhơn |
Xã Hoài Tân, H. Hoài Nhơn |
2NT |
37 |
031 |
THPT Số 1 Phù Mỹ |
TT Phù Mỹ, H. Phù Mỹ |
2NT |
37 |
032 |
THPT Số 2 Phù Mỹ |
TT Bình Dương, H. Phù Mỹ |
2NT |
37 |
033 |
THPT An Lương |
Xã Mỹ Chánh, H. Phù Mỹ |
2NT |
37 |
034 |
THPT Nguyễn Trung Trực |
TT Phù Mỹ, H. Phù Mỹ |
2NT |
37 |
035 |
THPT Bình Dương |
TT Bình Dương, H. Phù Mỹ |
2NT |
37 |
051 |
THPT Mỹ Thọ |
Xã Mỹ Thọ, H. Phù Mỹ |
1 |
37 |
062 |
TT GDTX-HN Phù Mỹ |
TT Phù Mỹ, H. Phù Mỹ |
2NT |
37 |
026 |
THPT Số 1 Phù Cát |
TT Ngô Mây, H. Phù Cát |
2NT |
37 |
027 |
THPT Số 2 Phù Cát |
Xã Cát Minh, H. Phù Cát |
1 |
37 |
028 |
THPT Số 3 Phù Cát |
Xã Cát Hưng, H. Phù Cát |
1 |
37 |
029 |
THPT Ngô Mây |
TT Ngô Mây, H. Phù Cát |
2NT |
37 |
030 |
THPT Nguyễn Hữu Quang |
Xã Cát Hưng, H. Phù Cát |
1 |
37 |
050 |
THPT Nguyễn Hồng Đạo |
Xã Cát Hanh, H. Phù Cát |
2NT |
37 |
055 |
TT GDTX-HN Phù Cát |
TTr. Ngô Mây, H. Phù Cát |
2NT |
37 |
025 |
THPT Vĩnh Thạnh |
Xã Vĩnh Hảo, H. Vĩnh Thạnh |
1 |
37 |
048 |
PT DTNT Vĩnh Thạnh |
Xã Vĩnh Hảo, H. Vĩnh Thạnh |
1 |
37 |
066 |
TT GDTX-HN Vĩnh Thạnh |
TT Vĩnh Thạnh, H. Vĩnh Thạnh |
1 |
37 |
021 |
THPT Quang Trung |
TT Phú Phong, H. Tây Sơn |
2NT |
37 |
022 |
THPT Tây Sơn |
Xã Tây An, H. Tây Sơn |
2NT |
37 |
023 |
THPT Võ Lai |
Xã Tây Giang, H. Tây Sơn |
1 |
37 |
024 |
THPT Nguyễn Huệ |
TT Phú Phong, H. Tây Sơn |
2NT |
37 |
060 |
TT GDTX-HN Tây Sơn |
Xã Tây Xuân, H. Tây Sơn |
1 |
37 |
014 |
PT DTNT Vân Canh |
Thị trấn Vân Canh, H. Vân Canh |
1 |
37 |
049 |
THPT Vân Canh |
Xã Canh Vinh, H. Vân Canh |
1 |
37 |
061 |
TT GDTX-HN Vân Canh |
TT Vân Canh, H. Vân Canh |
1 |
37 |
015 |
THPT Số 1 An Nhơn |
89 Lê Hồng Phong, Ph. Bình Định, thị xã An Nhơn |
2 |
37 |
016 |
THPT Số 2 An Nhơn |
02 Trần Quang Diệu, Ph. Đập Đá, thị xã An Nhơn |
2 |
37 |
017 |
THPT Số 3 An Nhơn |
Thôn Thọ Lộc 1, xã Nhơn Thọ, thị xã An Nhơn |
2 |
37 |
018 |
THPT Hòa Bình |
Xã Nhơn Phong, thị xã An Nhơn |
2 |
37 |
019 |
THPT Nguyễn Đình Chiểu |
108 Nguyễn Đình Chiểu, Ph. Bình Định, thị xã An |
2 |
37 |
020 |
THPT Nguyễn Trường Tộ |
Đường Lê Duẩn, Ph. Đập Đá, thị xã An Nhơn |
2 |
37 |
054 |
TT GDTX-HN An Nhơn |
599 Ngô Gia Tự, Ph. Bình Định, thị xã An Nhơn |
2 |
37 |
010 |
THPT Số 1 Tuy phước |
TT Tuy Phước, H. Tuy Phước |
2NT |
37 |
011 |
THPT Số 2 Tuy phước |
Xã Phước Quang, H. Tuy Phước |
2NT |
37 |
065 |
THPT Số 3 Tuy phước |
Xã Phước Hòa, H. Tuy Phước |
2NT |
37 |
012 |
THPT Nguyễn Diêu |
Xã Phước Sơn, H. Tuy Phước |
2NT |
37 |
013 |
THPT Xuân Diệu |
TT Tuy Phước, H. Tuy Phước |
2NT |
37 |
053 |
TT GDTX-HN Tuy Phước |
TTr. Tuy Phước, H. Tuy Phước |
2NT |
37 |
900 |
Quân nhân, Công an tại ngũ_37 |
|
3 |
37 |
901 |
Học ở nước ngoài_37 |
|
3 |