So sánh aveo và vios


[VnToyota.net] Toyota Vios và Chevrolet Aveo đang là đối thủ của nhau tại phân khúc sedan B. Cả 2 dòng xe này đều rất phù hợp với nhu cầu mua xe chạy dịch vụ hoặc mua xe phục vụ các nhân của khách hàng Việt. Tuy nhiên trên thực tế, Vios hơn hẳn đối thủ về doanh số. Theo nhiều người thì Vios “ăn” được Aveo là nhờ có nhiều phiên bản hơn. Nhưng không phải đơn giản như vậy, Vios vẫn phải cạnh tranh rất quyết liệt với đối thủ gốc Mỹ này. Bởi nếu so về giá xe thì Aveo thấp hơn Vios. Đó sẽ là lợi thế không nhỏ để dòng xe này tự tin hơn trong cuộc doanh số với ông trùm phân khúc.

  • Vios 1.5E MT có giá 513 triệu
  • Vios 1.5E CVT có giá 535 triệu
  • Vios 1.5G CVT có giá 565 triệu
  • Aveo 1.4 LT có giá 459 triệu
  • Aveo 1.4 LTZ có giá 495 triệu

Hotline báo giá xe : 0909.516.156 [Ms Vy]

Nếu đặt xe Vios 2019 cạnh Aveo, người xem thật khó để phân định được sự khác nhau về kích thước của 2 phiên bản này. Bởi Vios có chiều dài cơ sở 2550mm, các chiều dài, rộng, cao là 4410, 1700, 1476mm, cùng với đó là khoảng sáng gầm 133mm. Còn Aveo sở hữu chiều dài cơ sở 2480mm, các chiều dài, rộng, cao 4310, 1710, 1505mm và khoảng sáng gầm 130mm. Kích thước này cho thấy Vios và Aveo rất phù hợp với kiểu đường đô thị ở nước ta.

Không chỉ khá giống nhau về kích thước và trang bị ở phần đầu xe của 2 chiếc sedan này cũng khá giống nhau. Mặt ca lăng của 2 dòng xe này đều có đầy đủ lưới tản nhiệt, cụm đèn trước halogen, đèn sương mù, cản trước. Thế nhưng, cách thể hiện của 2 xe là khác nhau. Vios sử dụng lưới tản nhiệt với 1 thanh crom khá đơn giản nhưng đủ toát lên vẻ trẻ trung, sang trọng. Trong khi đó, Aveo có thiết kế lưới tản nhiệt dạng hình thang với lưới tổ ong khá hút mắt. Cùng với đó, cụm đèn của phiên bản này cũng uốn éo, kiểu cách hơn.

Ở phần thân xe, cả Vios lẫn Aveo đều được trang bị gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ, có chức năng chỉnh, gập điện. Cùng với đó, cả 2 đều “mượn” các đường gân dập nổi ở phần hông để tăng nét trẻ trung, cuốn hút. Và 1 điểm chung nữa ở khu vực này là cả 2 đều sử dụng bộ mâm 15inch với thiết kế chấu khỏe khoắn. Riêng bản thể thao Vios TRD có kiểu thiết kế 5 chấu chìm, 5 chấu nổi đúng chất thể thao.

Ở phía đuôi xe, Vios và Aveo tiếp tục có những nét hao hao nhau. Cụ thể là cụm đèn hậu vuốt ngang từ hông và giáp mí với nắp cốp. Nắp cốp trên 2 phiên bản này được thiết kế kiểu cắt xéo từ trên xuống, tạo được đường nét góc cạnh. Ngoài ra, 2 chiếc sedan này cũng có đầy đủ đèn báo phanh trên cao, đèn phản quang cùng cản sau cứng cáp.

Ngồi vào khoang nội thất, khách hàng sẽ dễ dàng cảm nhận được sự êm ái, thoải mái của Vios. Trong khi đó, nhiều khách hàng đánh giá Aveo không có độ rộng rãi, sang trọng bằng đối thủ. Điều đó cũng dễ hiểu thôi bởi ghế xe Vios được bọc da cao cấp còn trang bị trên Aveo chỉ là nỉ. Tuy nhiên, ghế lái và ghế khách trước của 2 xe đều có khả năng chỉnh tay lần lượt là 6 và 4 hướng. Cùng với đó, hàng ghế sau của 2 chiếc sedan B này còn có thể gập 60:40.

Tay lái của 2 phiên bản này có cùng chức năng điều chỉnh hướng lái cũng như đều được tích hợp các nút chỉnh âm thanh. Nhưng thiết kế của Vios là 3 chấu còn với Aveo là kiểu 4 chấu.

Ở bảng taplo trung tâm, Aveo cũng tỏ ra yếu thế hơn đối thủ khi chỉ có hệ thống điều hòa chỉnh tay, trong khi hệ thống này của Vios là kiểu tự động. Nhưng bù lại, hệ thống âm thanh trên 2 phiên bản Aveo đều là đầu CD, cổng kết nối AUX, bluetooth, đài FM/AM và 6 loa. Cũng là những trang bị này nhưng Vios có thêm cổng USB nhưng có 4 loa ở bản tiêu chuẩn, 6 loa cho bản cao cấp.

Toyota Vios 2019 sử dụng động cơ 2NR-FE, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van biến thiên kép có công suất tối đa 107 mã lực tại 6000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 140Nm tại 4200 vòng/phút.

Aveo được trang bị động cơ 1.4L với công suất 93 mã lực tại 6200 vòng/phút.

Cả Vios và Aveo đều có bản số sàn 5 cấp và hộp số tự động. Nhưng kiểu tự động của Vios là vô cấp CVT, còn kiểu tự động của Aveo là 4 cấp.

Đặc biệt, Vios tỏ ra quá tiết kiệm nhiên liệu khi chỉ tiêu thụ có 5.8L/100km đường hỗn hợp. Trong khi đó, Aveo lại tiêu thụ 8–8.2L nhiên liệu cho cùng quãng đường. Với mức tiêu hao này thì hầu hết khách hàng đều nghiêng về phía Vios.

Hệ thống đảm bảo an toàn của Vios cũng tạo sự yên tâm hơn cho khách hàng với phanh trước/sau dạng đĩa. Và hỗ trợ cho 2 phanh này là các hệ thống: ABS, EBD, BA. Còn Aveo có phanh trước đĩa, phanh sau tang trống. Hỗ trợ cho hệ thống phanh này có mỗi ABS mà thôi. Ngoài ra, cả Vios và Aveo đều có 2 túi khí cho hàng ghế trước.

Sau khi so sánh xong phần động cơ, khách hàng quá dễ để lựa chọn Vios. Bởi ngoài mức công suất cao hơn, khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn thì chiếc sedan B đến từ Nhật còn rất an toàn. Và đó cũng chính là lý do giúp Vios được phong làm Vua doanh số tại Việt Nam.

Hotline báo giá xe : 0909.516.156 [Ms Vy]

Xem thêm: Đánh giá Toyota Vios 2020

Trang chủSo sánh xe

Toyota Vios 1.5E 2014

Chevrolet Aveo LT 1.5 MT 2014

Động cơ - vận hành
Động cơ

1NZ - FE, 4 xy lanh thẳng hàng,16 van DOHC, VVT - i

E-tec II, l4 SOHC

Dung tích công tác [cc]

1.497

1.5L

Công suất tối đa

107Hp tại 6000 vòng/phút

84Hp tại 5400 vòng/ phút

Momen xoắn tối đa

14.1Kg.m 4200 vòng/phút

13.4Kg.m tại 3000 vòng/ phút

Hệ số cản không khí

0.28

-

Vận tốc tối đa [km/h]

180

-

    - Hệ thống treo trước

Độc lập McPherson

Độc lập, cơ cấu thanh chống MacPherson và thanh cân bằng

    - Hệ thống treo sau

Dầm xoắn

Độc lập, cơ cấu đòn kéo [trailing arm] và thanh cân bằng

Hệ thông phun nhiên liệu

-

Phun đa điểm điều khiển điện tử MPI

Tỷ số nén

-

9.5

Tiêu chuẩn khí xả

EURO 4

-

Hộp số

Số tay 5 cấp

Số sàn 5 cấp

Hệ thống truyền động

-

Cầu trước

Nhiên liệu sử dụng

Xăng

Xăng

    - Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị [Lít/100km]

7.9

-

    - Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị [Lít/100km]

5,4

-

    - Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp [Lít/100km]

6.3

-

Đường kính x Hành trình Piston [mm]

-

76.5 x 81.5

Kích thước - trọng lượng
Kích thước tổng thể dài/rộng/cao [mm]

4.410 x 1.700 x 1.475

4310 x 1710 x 1505

Chiều dài cơ sở [mm]

2.550

2480

Chiều rộng cơ sở trước/sau [mm]

1.470/1.460

1450/1430

Kích thước nội thất dài/rộng/cao [mm]

1.915 x 1.425 x 1.205

-

Khoảng sáng gầm xe [mm]

145

130

Bán kính quay vòng tối thiểu [m]

5.1

5.03

Trọng lượng không tải [kg]

1.050 - 1.065

1055

Trọng lượng toàn tải [kg]

1.500

-

Loại vành xe

Vành đức

Thép 14"

Lốp xe trước

185 / 60 R15

185/60R14

Lốp xe sau

185 / 60 R15

185/60R14

Lốp dự phòng cùng cỡ

-

Bánh dự phòng nhỏ lắp trong khoang hành lý

Bộ sửa chữa lốp lưu động

-

Số chỗ ngồi

-

5

Số cửa

-

4

Dung tích bình nhiên liệu [Lít]

42

45

Ngoại thất
Cụm đèn trước

Halogen; Dạng bóng chiếu

Cụm đèn pha loại gương cầu phản quang đa chiều

    - Đèn chiếu gần [đèn cos]

-

Halogen

    - Đèn chiếu xa [đèn far]

-

Halogen

Đèn sương mù phía trước

Đèn sương mù phía sau

-

Đèn báo phanh trên cao

    - Chức năng gập điện

-

    - Chức năng chỉnh điện

-

    - Chức năng tích hợp đèn báo rẽ

-

    - Cùng màu thân xe

-

Chắn bùn

-

Cản trước

-

Cùng màu thân xe

Cản sau

-

Cùng màu thân xe

Lưới tản nhiệt

-

Màu đen

Tay nắm cửa ngoài

-

Mạ crôm

Chức năng sấy kính sau

-

Gạt mưa

Gián đoạn, điều chỉnh thời gian

Gạt nước trước gián đoạn hoặc liên tục với nhiều tốc độ

Ăng ten

Dạng cột

Ăng ten tích hợp trên kính

Nội thất
    - Kiểu tay lái

3 Chấu

-

    - Nút bấm điều khiển tích hợp

Không

-

    - Điều chỉnh tay lái

Chỉnh tay 2 hướng [ lên, xuống ]

-

    - Trợ lực tay lái

Điện

Thủy lực

    - Loại tay lái

-

Cơ cấu thanh răng-bánh răng

    - Màn hình hiển thị đa thông tin

    - Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu

-

Chất liệu bọc ghế

Nỉ cao cấp

Nỉ

    - Điều chỉnh ghế lái

Chỉnh tay 6 hướng

Chỉnh tay ngả/ gập tựa lưng, tiến/ lùi

    - Điều chỉnh ghế hành khách trước

Chỉnh tay 4 hướng

Chỉnh tay ngả/ gập tựa lưng, tiến/ lùi

    - Bộ nhớ vị trí ghế trước

Gập lưng ghế 60 : 40

-

Đèn trần

-

Trước

Thảm lót sàn

-

Vải giả da

Tấm chắn nắng tích hợp gương

-

Giá đựng cốc phía trước

-

Ốp trang trí nội thất

-

Trần xe bọc nỉ

Gương chiếu hậu bên trong

2 chế độ ngày & đêm

2 chế độ quan sát ngày và đêm

Tiện ích
Cửa sổ điều chỉnh điện

Hệ thống khóa cửa trung tâm

-

Hệ thống điều hòa

Chỉnh tay

Chỉnh tay

    - Hệ thống âm thanh đầu đĩa

CD 1 đĩa

-

    - Hệ thống âm thanh số loa

4 loa

4

    - Hệ thống âm thanh cổng kết nối AUX

-

    - Hệ thống âm thanh cổng kết nối USB

-

    - Hệ thống âm thanh kết nối Bluetooth

-

    - Radio AM/FM

-

Kết nối wifi và lướt web

-

Không

Túi đựng đồ lưng ghế trước

-

An toàn
Hệ thống phanh

-

Hệ thống phanh dẫn động thuỷ lực

    - Hệ thống phanh trước

Đĩa thông gió

Đĩa tản nhiệt

    - Hệ thống phanh sau

Đĩa

Tang trống

    - Hệ thống phanh tay điện tử [EHB, EPB]

Không

Không

    - Chống bó cứng phanh [ABS]

Không

    - Hỗ trợ phanh khẩn cấp [BA]

Không

    - Phân phối lực phanh điện tử [EBD]

Không

Số túi khí

2

2

    - Túi khí trước người lái

    - Túi khí trước hành khách phía trước

    - Túi khí bên hông người lái

Không

Không

    - Túi khí bên hông khách hàng phía trước

Không

Không

    - Túi khí đầu gối người lái

Không

Không

    - Túi khí đầu gối hàng khách phía trước

Không

Không

    - Túi khí bên hông phía sau

Không

Không

    - Túi khí rèm

Không

Không

    - Cảm biến trước

-

Không

    - Cảm biến sau

-

Không

Hệ thống kiểm soát vào cua chủ động [ATC, CBC]

Không

Không

Hệ thống chống trượt [TRC, ASR, TCS, DTC]

Không

Không

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc [HLA, HAC, HSA]

Không

Không

Hệ thống cân bằng điện tử [ESP, ESC, DSC, VDC..]

Không

Không

Hệ thống chống lật xe [RSC, ROM]

Không

Không

Hỗ trợ xuống dốc, đổ đèo [HDC, DAC]

Không

Không

Hệ thống cảnh báo điểm mù [BSM]

Không

Không

Hệ thống đèn báo tai nạn khẩn cấp

-

-

Hệ thống bảo vệ người đi bộ

Không

Không

Hệ thống kiểm soát áp suất lốp [TPMS]

Không

Không

Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình [CCS]

Không

Không

Hệ thống thích nghi, kiểm soát địa hình

Không

Không

Đèn báo phanh khẩn cấp [ESS]

-

-

Hệ thống đỗ xe tự động

Không

Không

Cảnh báo còn người trong xe

-

Không

Nhắc quên chìa khoá, cửa hở

-

Không

Nhắc nhở thắc dây an toàn

-

Dây đai an toàn

Loại 3 điểm

Loại 3 điểm, điều chỉnh độ cao dây

Camera lùi

Không

Không

Cửa sổ chống kẹt tay

-

-

Cột lái tự đổ

-

-

Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ

-

-

Khung xe

Không

Thanh chịu lực chống va đập bên hông xe

-

-

Video liên quan

Chủ Đề