School subjects nghĩa là gì

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 8 Lesson 3 [trang 54-57 Tiếng Anh 4] giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 4 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ [phát âm, từ vựng và ngữ pháp] để phát triển bốn kỹ năng [nghe, nói, đọc và viết]:

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 4 Mới

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 4

    1. Listen and repeat. [Nghe và đọc lại.]

    Bài nghe:

    ct subject: English is my favourite subject.

    cts subjects: What subjects do you have today?

    Hướng dẫn dịch:

    Tiếng Anh là môn yêu thích của tôi.

    Hôm nay bạn có môn học gì?

    2. Listen and tick[Nghe và chọn. Sau đó viết và đọc lớn.]

    1. Whatsubjectsdo you have today?

    2. Whatsubjectdo you like?

    3. Whatsubjectsdoes she have on Fridays?

    4. Whatsubjectdoes she like?

    Hướng dẫn dịch:

    1. Bạn có những môn học gì hôm nay?

    2. Bạn thích môn học nào?

    3. Cô ấy có những môn học gì vào thứ Sáu?

    4. Cô ấy thích môn học nào?

    3. Lets chant. [Chúng ta cùng hát ca.]

    Bài nghe:

    What subjects do you have today?

    What subjects do you have today?

    I have Maths, Music and Art.

    How often do you have Maths?

    I have it every day of the week.

    What is your favourite subject?

    English is my favourite subject.

    Hướng dẫn dịch:

    Hôm nay bạn có môn học gì?

    Hôm nay bạn có môn học gì?

    Mình có môn Toán, Ám nhạc và Mĩ thuật.

    Bạn có thường xuyên có môn Toán không?

    Tôi có nó tất cả các ngày trong tuần.

    Môn học yêu thích nhất của bạn là gì?

    Tiếng Anh là môn yêu thích nhất của tôi.

    4. Read andcomplete. [Đọc và hoàn thiện.]

    1. Vietnamese

    2. Maths

    3. Science

    4. Art

    Hướng dẫn dịch:

    Mình tên là Nga. Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Mình có môn Tiếng Việt và môn Toán mỗi ngày. Mình có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu. Vào các ngày thứ Tư và thứ Năm, mình có môn Khoa học. Mình có môn Thể dục vào các ngày thứ Hai và thứ Tư. Mình có môn Âm nhạc vào các ngày thứ Ba và môn Mĩ thuật vào các ngày thứ Sáu.

    5. Write about you and your school subjects. [Viết về em và các môn học trong trường.]

    I am a pupil at Le Loi Primary School.

    I go to school from Monday to Friday.

    At school, I have Vietnamese, Maths, English, IT, Science, Music, Art and PE [Physical Education].

    I have English on Tuesdays and Thursdays.

    My favourite subject is English.

    Hướng dẫn dịch:

    Mình là học sinh Trường Tiểu học Lê Lợi.

    Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.

    Ở trường, mình có môn Tiếng Việt Toán, Tiếng Anh, Tin học, Khoa học, Âm nhạc, Mĩ thuật và môn Thể dục [Giáo dục thể chất].

    Mình có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Ba và thứ Năm.

    Môn học yêu thích của mình là tiếng Anh.

    6. Project. [Dự án.]

    Ask a friend in another class about his/her timetable and tick the table below. Then tell the class about it. [Hỏi một người bạn khác trong trường về thời khóa biểu của cậu ấy/cô ấy và đánh dấu chọn vào bảng bên dưới. Sau đó nói cho cả lớp biết về nó.]

    Video liên quan

    Chủ Đề