Have a reputation for là gì

Đặt câu với từ "reputation"

1. I've a reputation to uphold.

Tao phải giữ uy tín của tao chứ.

2. You're getting a great reputation!

Hy vọng anh sẽ vang danh...

3. This sword deserves its reputation.

Thanh kiếm này quả danh bất hư truyền.

4. You're worthy of your reputation

Minh Hải, mày xứng danh là Bắc Thiên Vương.

5. Jehovahs name embraces his reputation.

Như thế, danh của Đức Giê-hô-va bao gồm danh tiếng của ngài.

6. Reputation is everything in our society.

Thanh danh là tất cả trong xã hội này.

7. I have a reputation to uphold.

Ngũ Bảo tôi còn phải giữ thể diện đi hay không tùy ông

8. I don't believe in their reputation.

Ta không tin vào danh tiếng của chúng

9. I've got a reputation to maintain.

Tôi lại có cái danh tiếng cần phải duy trì.

10. What is his reputation for violence?

Hắn có tiếng tăm bạo lực gì không?

11. Unfounded gossip can damage a persons reputation.

Chuyện ngồi lê đôi mách vô căn cứ có thể làm tổn hại thanh danh của người khác.

12. Why is a good reputation so valuable?

Tại sao danh tiếng tốt là điều rất có giá trị?

13. Yeah, and my reputation will be trashed.

Ừ, và thanh danh của tôi sẽ bị bôi nhọ.

14. Your reputation for hospitality is fast becoming legend.

Lòng hiếu khách của anh đã nổi tiếng lắm rồi đấy!

15. It's not my reputation that's at stake here.

Danh tiếng của tôi không phải là thứ đang lâm nguy ở đây.

16. You confirm my reputation in the orphanage positively.

Bà đã hết lòng khen ngợi ý chí vươn lên từ hoàn cảnh mồ côi của con.

17. Your brother is talking nonsense and ruined my reputation.

Hắn nói bậy làm huỷ hoại thanh danh tôi.

18. Another dance and my reputation will be lost forever.

Thêm một điệu nữa tôi sẽ mất hết danh tiếng.

19. You'll do anything to keep up your perfect reputation.

Cậu làm mọi việc để giữ cái sự uy tín hoàn hảo của mình.

20. How can we safeguard our good name, or reputation?

Làm sao chúng ta có thể giữ được tiếng tốt?

21. His reputation had reached the ears of King Saul.

Danh tiếng của chàng đã đến tai vua Sau-lơ.

22. Before buying or investing online, ascertain the companys reputation.

Trước khi mua hoặc đầu tư trên mạng, hãy xác định danh tiếng của công ty ấy.

23. How did I get this reputation as a dropper?

Làm sao tớ lại là kẻ hậu đậu?

24. Guess our reputation as a shithole is still safe.

Vậy là " tiếng thơm " vẫn được giữ nhỉ.

25. ROMAN centurions did not have a reputation for kindness.

THƯỜNG THÌ những thầy đội La-mã không có tiếng là nhân từ.

26. The Brink's brand and reputation span around the globe.

Nhờ vậy, danh tiếng và ảnh hưởng của Stalin đã lan khắp thế giới.

27. However, we alone determine the reputation that we acquire.

Tuy nhiên, chỉ chúng ta mới tạo được danh tiếng cho mình [Châm-ngôn 20:11].

28. Cao Cao has a reputation for stealing men's wives

Tào Tháo đã có cái danh cướp lão bà của người khác.

29. And so Sebastian bought Squeak to protect his reputation.

Vậy nên Sebastian mua Squeak để giữ uy tín của mình.

30. Beans have a notorious reputation for causing gastric distress .

Ai cũng biết đậu là nguyên nhân gây nhiều vấn đề cho dạ dày .

31. Cao Cao has a reputation for stealing men's wives.

Tên Tào Tháo này mang danh cướp vợ của người khác.

32. Manchester's civic leadership has a reputation for business acumen.

Ban lãnh đạo dân sự của Manchester có danh tiếng là nhạy bén kinh doanh.

33. What gave Ruth the reputation of being an excellent woman?

Vì sao Ru-tơ có tiếng là người đàn bà hiền-đức?

34. In fact, Campbell's Soup is where Howard made his reputation.

Vì thực tế, chính hãng súp Campbell's là nơi Howard tạo nên danh tiếng của mình.

35. Ives' reputation did not survive much longer than his life.

Nửa sau trong thời gian cầm quyền của Ivan không thành công nhiều như trước.

36. Busan's fishcakes have gained their reputation from their special taste.

Bánh cá của Busan đã đạt được danh tiếng từ hương vị đặc biệt của nó.

37. In whose eyes, then, should we gain a good reputation?

Vậy thì chúng ta nên tạo danh tiếng tốt trước mắt ai?

38. And I also have avoided a reputation for indentured servitude.

Và tôi cũng tránh tai tiếng vì sử dụng nô lệ theo hợp đồng.

39. Uttering false and malicious statements that injure a persons reputation.

Nói những lời giả dối và độc địa để làm tổn hại thanh danh của người khác.

40. People want to see the area's bad reputation turned to positive.

Truyện kể rằng thấy địa thế làng Đồi đẹp vị tôn thất này đã định lập thái ấp.

41. She also built a reputation as a champion of contemporary music.

Cô cũng đã xây dựng được danh tiếng để quảng bá âm nhạc đương đại.

42. Reputation is the measurement of how much a community trusts you.

Uy tín là thước đo lòng tin của một cộng đồng vào bạn.

43. Brother Laxman, my wife's dubious reputation casts doubt upon my own.

Em tra Laxman, tin đồn vợ ta không trong sạch làm ta dấy lên nghi ngờ.

44. We benefited from our fine reputation in other ways as well.

Nhờ có danh tiếng tốt, chúng tôi cũng nhận được những lợi ích khác.

45. Moreover, the Assyrians have an unparalleled reputation for cruelty and violence.

Hơn nữa, quân A-si-ri khét tiếng là rất tàn bạo và hung dữ.

46. A Christian should have a reputation for being a diligent worker.

Các tín đồ Đấng Christ nên có tiếng là người làm việc cần mẫn.

47. Unlike Shebna, he will not disgrace his fathers house or reputation.

Ông sẽ không làm ô nhục nhà hay danh giá của cha mình như Sép-na.

48. 5. [a] What reputation should the elders have among the sheep?

5. a] Các trưởng lão nên có danh tiếng nào trong vòng bầy chiên?

49. Google Screened helps professional service firms build a trusted reputation online.

Huy hiệu Google Đã kiểm tra giúp các công ty dịch vụ chuyên nghiệp xây dựng danh tiếng trực tuyến đáng tin cậy.

50. Admiral Ingenohl's reputation suffered greatly as a result of his timidity.

Uy tín của Đô đốc Ingeholh bị ảnh hưởng nghiêm trọng do hậu quả của sự nhút nhát.

51. How did Ruth acquire the reputation of being an excellent woman?

Điều gì giúp Ru-tơ có tiếng là người đàn bà hiền-đức?

52. You gave up your first love because I threatened your reputation.

Anh đã đầu hàng trước người đầu tiện anh yêu, vì tôi sợ anh cự tuyệt

53. This won him a reputation as a leader in Greek paleography.

Nhờ thành công này, ông được công nhận là một người đi đầu về môn Hy Lạp cổ tự học.

54. Do you think the unsold affect the reputation of MP Corporation?

Lần đấu giá thất bại này có ảnh hưởng tới danh tiếng của công ty MP không?

55. And if you think about it, reputation has now become a currency.

Và nếu bạn suy nghĩ về nó, danh tiếng giờ đã trở thành một loại tiền tệ.

56. I do appreciate however that for women reputation is a delicate thing.

Anh đánh giá cao tuy nhiên với phụ nữ danh tiếng là một điều tế nhị.

57. 3:11 What gave Ruth the reputation of being an excellent woman?

3:11Vì sao Ru-tơ có tiếng là người đàn bà hiền-đức?

58. Their good conduct has resulted in a fine reputation for Jehovahs Witnesses.

Hạnh kiểm tốt của chúng đã đem lại tiếng tốt cho Nhân-chứng Giê-hô-va.

59. They too have a reputation for putting Gods worship in first place.

Họ cũng có tiếng tốt về việc đặt sự thờ phượng Đức Chúa Trời lên hàng đầu.

60. Father Mapple enjoyed such a wide reputation for sincerity and sanctity, that

Cha Mapple được hưởng một danh tiếng lớn cho sự chân thành và thánh thiện,

61. This is not a reputation you would wish on your worst enemy.

Cái danh tiếng này chắc bạn không nỡ rủa cho kẻ thù tệ nhất của mình phải mang đâu.

62. It takes time to gain a reputation as someone who is righteous.

Cần thời gian để tạo danh tiếng là người công chính.

63. I had a reputation as being interested in patients with chronic fatigue.

Tôi vốn nổi tiếng là rất quan tâm tới các bệnh nhân bị mệt mỏi kinh niên.

64. The area had a reputation for being violent and full of crime.

Khu vực ấy nổi tiếng là hung bạo và đầy tội ác.

65. The serow has a reputation in Japan for its speed and agility.

Tỳ linh có danh tiếng tại Nhật Bản do tốc độ và sự nhanh nhẹn của chúng.

66. 1 The apostle Paul earned the reputation of being a persuasive minister.

1 Sứ đồ Phao-lô nổi tiếng là người truyền giáo có sức thuyết phục.

67. His reputation for honesty can keep him employed even when jobs are scarce.

Tiếng tốt về tính lương thiện có thể giúp người đó vẫn có việc làm dù công ăn việc làm khan hiếm.

68. It certainly is not just Christendom that has given religion a poor reputation.

Chắc chắn không phải chỉ có khối đạo xưng theo Đấng Christ làm tôn giáo mang tai tiếng.

69. The Small Black seems to have had a rather mixed reputation amongst agriculturalists.

Lợn đen Nhỏ dường như đã có một danh tiếng khá hỗn tạp giữa các nhà nông nghiệp.

70. You should go to register Maybe you will make some reputation to school

Em nên đăng ký. Biết đâu em sẽ mang lại danh tiếng cho trường này.

71. You see, getting rid of you will give me a certain reputation, too.

Ông thấy đấy, dứt bỏ với ông cũng cho tôi danh tiếng đấy

72. Primarily nocturnal, Gaboon vipers have a reputation for being slow-moving and placid.

Chủ yếu về đêm, rắn hổ lục Gaboon có tiếng di chuyển chậm và điềm tĩnh.

73. [Proverbs 6:15] When he is exposed, the liars reputation is ruined instantly.

[Châm-ngôn 6:15] Khi bị phơi bày, danh tiếng của kẻ dối trá bị hủy hoại ngay tức khắc.

74. The now unchaste individuals life has already been ruined and his reputation soiled.

Cuộc sống nhơ bẩn của họ nay đã tàn rụi và danh tiếng của họ đã bị bôi nhọ.

75. And the lavish tournaments he hosted enhanced Englands reputation on the world stage.

Những cuộc chinh phục mà ông dẫn dắt đã khuếch trương danh tiếng của nước Anh khắp thế giới.

76. Despite his young age, he had a reputation at court for puritanical austerity.

Mặc dù tuổi trẻ của mình, ông đã có một danh tiếng tại tòa án cho sự thanh luyện nghiêm ngặt.

77. I do care about you but I also have a reputation to maintain.

Em lo lắng cho anh nhưng em cũng có danh tiếng để duy trì.

78. We do have a little bit of a reputation in the United States. "

Chúng tôi thật sự có một chút danh tiếng ở Hoa Kỳ. "

79. The mans family then sets about ascertaining the womans reputation in the neighborhood.

Sau đó, gia đình nhà trai bắt đầu tìm hiểu trong làng xóm về hạnh kiểm cô gái.

80. A single incident of sexual misconduct, for example, can sully a fine reputation.

Chẳng hạn, chỉ một vụ vô luân cũng có thể khiến thanh danh bị bôi nhọ.

Video liên quan

Chủ Đề