Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 52

1. Look, listen and repeat.

[Nhìn, nghe và lặp lại.]

a] Good evening and welcome to the weather forecast. Let's take a look at the weather today.

[Xin chào buổi tối và chào đón các bạn đến với chương trình dự báo thời tiết. Chúng ta hãy nhìn vào thời tiết hôm nay.]

b] It's cold and cloudy in Ha Noi. It's cool and windy in Hue. It's hot and sunny in Ho Chi Minh City.

[Trời lạnh và có nhiều mây ở Hà Nội. Trời mát và có gió ở Huế. Trời nóng và có nắng ở Thành phố Hồ Chí Minh.]

c] What will the weather be like tomorrow?

[Thời tiết sẽ như thế nào vào ngày mai?]

Well, it will be cold and rainny in Ha Noi.

[Ồ, trời sẽ lạnh và có mưa ở Hà Nội.]

d]  It will be warm and foggy in Hue. In Ho Chi Minh City, it will be hot and sunny. That's the weather forecast for tomorrow.

[Trời sẽ ấm áp và có sương mù ở Huế. Ở Thành phố Hồ Chí Minh, trời sẽ nóng và có nắng. Đó là dự báo thời tiết vào ngày mai.]

Câu 1

1. Look, listen and repeat.

[Nhìn, nghe và lặp lại.]

a]  Hi, Peter. Let's play chess. - I can't. I'm reading.

[Chào Peter! Chúng ta cùng chơi cờ vua nào. - Mình không thể. Mình đang đọc.]

b]  What are you reading? - I'm reading a story about Halloween.

[Bạn đang đọc gì thế? - Mình đang đọc một câu truyện về Halloween.]

c]  Is it a ghost story? - Yes. Very scary.

[Nó là một câu truyện ma phải không? - Đúng rồi. Thật đáng sợ.]

d]   Is it a ghost? - Oh, no!

[Nó là con ma phải không? - Ồ, không!]

Câu 2

2. Point and say.

[Chỉ và đọc.]

Lời giải chi tiết:

a]  What are you reading? - I'm reading The Fox and the Crow.

[Bạn đang đọc gì thế? Mình đang đọc Cáo và Quạ.]

b]  What are you reading? - I'm reading The story of Mai An Tiem.

[Bạn đang đọc gì thế? Mình đang đọc Truyện về Mai An Tiêm.]

c]  What are you reading? - I'm reading Aladdin and the Magic Lamp.

[Bạn đang đọc gì thế?  Mình đang đọc A-la-đin và cây đèn thần.]

d]  What are you reading? - I'm reading Snow White and the Seven Dwarfs.

[Bạn đang đọc gì thế? Mình đang đọc Bạch Tuyết và bảy chú lùn.]

Câu 4

4. Listen and tick.

[Nghe và đánh dấu chọn.]

Phương pháp giải:

Audio script:

1. Tony: Hi, Nam. What do you do in your free time?

Nam: I like reading stories.

Tony: What are you reading at the moment?

Nam: I'm reading The Fox and the Crow.

2. Tony: Hi, Mai. What are you doing this weekend?

Mai: I'm going to stay at home and finish my book.

Tony: What are you reading?

Mai: Aladdin and the Magic Lamp.

3. Tony: Hi, Linda. What are you reading?

Linda: I'm reading my favourite book again. 

Tony: What's the name of the book?

Linda: Snow White and the Seven Dwarfs.

Tony: Why are you reading it again?

Linda: Because it's so interesting!

4. Tony: Hi, Tom. What are you reading?

Tom: The story of Mai An Tiem.

Tony: Do you like it?

Tom: Yes, I think it's my favourite story.

Tạm dịch:

1. Tony: Chào Nam. Bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Nam: Mình thích đọc truyện.

Tony: Bạn đang đọc gì thế?

Nam: Mình đang đọc truyện con Cáo và con Quạ.

2. Tony: Chào Mai. Bạn dự định làm gì cuối tuần này?

Mai: Mình định ở nhà và đọc cho xong cuốn sách của mình.

Tony: Bạn đang đọc cuốn gì?

Mai: A-la-danh và cây đèn thần.

3. Tony: Chào Linda. Bạn đang đọc gì thế?

Linda: Mình đang đọc lại cuốn sách ưa thích của mình.

Tony: Tên của cuốn sách là gì?

Linda: Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn.

Tony: Tại sao bạn đọc lại nó?

Linda: Bởi vì nó rất thú vị!

4. Tony: Chào Tom. Bạn đang đọc gì thế?

Tom: Truyện về Mai An Tiêm.

Tony: Bạn có thích nó không?

Tom: Có, mình nghĩ đó là câu chuyện ưa thích của mình.

Lời giải chi tiết:

Aladdin and the Magic Lamp

[A-la-ddin và cây đèn thần]

The Fox and the Crow

[Cáo và Quạ]

The Story of Mai An Tiem

[Truyện về Mai An Tiêm]

Snow White and Seven Dwarfs

[Bạch Tuyết và 7 bảy chú lùn]

Nam

 

Mai

Linda

Tom

 

Câu 6

6. Let's play.

[Chúng ta cùng chơi.]

The Guessing Game

[Trò chơi đoán]

It's a Vietnamese story.      

[Nó là một câu truyện người Việt.]           

It's a fairy tale.          

[Nó là một truyện cổ tích.]                      

The main character is a girl.

[Nhân vật chính là một cô gái.]

It's The Story is Tam and Cam!

[Đó là Truyện về Tấm và Cám!]

Chúng tôi xin giới thiệu đến các em học sinh bộ tài liệu Giải SBT Tiếng Anh 5 Unit 13: What do you do on your free time? ngắn gọn, chi tiết, bám sát nội dung chương trình học giúp các em tiếp thu bài giảng một cách dể hiểu và hỗ trợ các em ôn luyện thêm kiến thức.

Pronunciation [trang 52 SBT Tiếng Anh 5]

1. Mark the sentence intonation...[Đánh dấu ngữ điệu [↷] của câu. Sau đó đọc to những câu đó.]

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn làm gì vào thời gian rảnh? Tớ đi xem phim.

2. Cô ấy làm gì vào thời gian rảnh? Cô ấy lên mạng.

3. Anh ấy làm gì vào thời gian rảnh? Anh ấy dọn nhà.

4. Họ làm gì vào thời gian rảnh? Họ tập Karate.

2. Look and complete...[Nhìn và hoàn thành. Sau đó đọc to những câu đó.]

1. swimming

2. rides his bike

3. cleans her house

4. play football

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn làm gì vào thời gian rảnh? Tớ đi bơi.

2. Thời gian rảnh cậu ấy làm gì? Cậu ấy đi xe đạp.

3. Thời gian rảnh cô ấy làm gì? Cô ấy dọn nhà.

4. Thời gian rảnh họ làm gì? Họ chơi bóng đá.

Vocabulary [trang 52-53 SBT Tiếng Anh 5]

1. Read and match [Đọc và nối]

Hướng dẫn dịch:

1. lướt Internet

2. dọn nhà

3. chơi cờ

4. tập Karate

5. đi cắm trại

2. Look, read and circle a or b. [Nhìn, đọc và khoanh tròn a hoặc b.]

Hướng dẫn dịch:

1. Thời gian rảnh bạn làm gì? Tớ đọc sách.

2. Thời gian rảnh bố bạn làm gì? Bố tớ đi câu cá.

3. Thời gian rảnh mẹ bạn làm gì? Mẹ tớ đi xem phim.

4. Thời gian rảnh ông bà bạn làm gì? Họ xem TV.

Sentence patterns [trang 53 SBT Tiếng Anh 5]

1. Read and match. [Đọc và nối.]

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn thích xem hoạt hình không? Không, tớ không.

2. Thời gian rảnh bạn làm gì? Tớ thường đi câu cá.

3. Bao lâu bạn mới đi câu cá? Một tuần một lần.

4. Cuối tuần mẹ bạn làm gì? Mẹ tớ hay đi mua sắm.

2. Read and complete. [Đọc và hoàn thành]

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Kia là ai?

B: Đó là chị tớ.

2.

A: Thời gian rảnh chị ấy làm gì?

B: Chị ấy thường tới sở thú.

3.

A: Bao lâu chị ấy tới đó một lần?

B: Một tuần một lần.

4.

A: Con vật ưa thích của chị ấy là gì?

B: Chị ấy thích con khỉ.

5.

A: Tại sao chị ấy lại thích chúng?

B: Vì chúng thông minh.

Speaking [trang 54 SBT Tiếng Anh 5]

1. Read and reply [Đọc và đáp lại]

1. I often go to the bookstore in my free time.

2. My mother often plays the piano in her free time.

3. My father often goes to drink coffee with his friends.

4. My grandparents often do gardening.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thường đi đến nhà sách vào thời gian rảnh của mình.

2. Mẹ tôi thường chơi đàn piano vào thời gian rảnh của bà ấy.

3. Ba của tôi thường đi uống cà phê với những người bạn của ông ấy.

4. Ông bà của tôi thường làm vườn.

2. Ask and answer the questions above. [Hỏi và trả lời những câu hỏi ở trên.]

1. I often go to the bookstore in my free time.

2. My mother often plays the piano in her free time.

3. My father often goes to drink coffee with his friends.

4. My grandparents often do gardening.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thường đi đến nhà sách vào thời gian rảnh của mình.

2. Mẹ tôi thường chơi đàn piano vào thời gian rảnh của bà ấy.

3. Ba của tôi thường đi uống cà phê với những người bạn của ông ấy.

4. Ông bà của tôi thường làm vườn.

Reading [trang 54-55 SBT Tiếng Anh 5]

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Tên tôi là Lucy. Tôi đến từ New York, Mỹ. Tôi là một họa sĩ. Tôi thường đọc những bài viết về phim trong thời gian rảnh của mình.

Xin chào. Tên tôi là Hiền. Tôi là giáo viên ở việt Nam. Tôi dạy tiếng Anh tọi trường tiểu học ở Hà Nội. Tôi thường đi mua sắm vào thời gian rảnh của tôi. Tôi thích nấu ăn cho gia đình mình.

Xin chào. Tên tôi là Michiko. Tôi đến từ Tokyo, Nhật Bản. Tôi là một ca sĩ nhạc pop. Tôi hát những bài hát tiếng Anh trong buổi diễn của mình, tôi thường đi xem phim vào thời gian rảnh của mình.

1. Look, read and complete. [Nhìn, đọc và hoàn thành]

1. read articles about films

2. teacher

3. go shopping

4. Japan

5. go to the cinema

2. Read and write the answers. [Đọc và viết câu trả lời.]

1. She's an artist.

2. She reads articles about films.

3. She likes cooking for her family.

4. She [often] goes to the cinema.

Hướng dẫn dịch:

1. Lucy làm nghề gì? Cô ấy là một nghệ sĩ.

2. Thời gian rảnh cô ấy làm gì? Cô ấy đọc các bài báo về phim.

3. Hiền thích làm gì? Cô ấy thích nấu ăn cho gia đình.

4. Thời gian rảnh Michiko làm gì? Cô ấy [thường] đi xem phim.

Writing [trang 55 SBT Tiếng Anh 5]

1. Put the words...[Đặt những từ theo thứ tự để tạo thành câu.]

1. What do you do in your free time?

2. I usually go camping.

3. What does your brother do in his free time?

4. He often watches cartoons on TV.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn làm gì vào thời gian rảnh của mình?

2. Tôi thường đi cắm trại.

3. Anh/em trai của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

4. Cậu ấy thường xem phim hoạt hình trên tivi.

2. Write about your family. [Viết về gia đình em.]

My name's Phuong Trinh. There are four people in my family. I usually go to the English Club in my free time. My mother is a doctor. She usually reads books in her free time. My father is a director. He often plays tennis in her free time. My brother usually goes to the sports centre in his free time.

Hướng dẫn dịch:

Tên tôi là Phương Trinh. Có bốn người trong gia đình tôi. Tôi thường đi đến câu lạc bộ tiếng Anh vào thời gian rảnh của tôi. Mẹ tôi là bác sĩ. Bà ấy thường đọc nhiều sách vào thời gian rảnh của bà ấy. Cha tôi là giám đốc. ông ấy thường chơi quần vợt vào thời gian rảnh của ông ấy. Anh trai tôi thường đi đến trung tâm thể thao vào thời gian rảnh của anh ấy.

►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download Giải SBT Tiếng Anh 5 Unit 13: What do you do on your free time? chi tiết bản file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi.

Đánh giá bài viết

Video liên quan

Chủ Đề