Rất hạnh phúc Tiếng Anh là gì

Những mẫu câu tiếng anh thể hiện sự vui mừng, hạnh phúc

22/Sep/2020 Lượt xem:8026

Hạnh phúc, vui mừnglà một cảm xúc tích cực trong cuộc sống. Có rất nhiều cách để diễn tả cảm xúc này, tùy vào vùng miền, ngữ cảnh, cảm xúc mà sẽ có cách diễn đạt khác nhau. Sau đây chúng ta sẽ làm quen với các mẫu câu dễ sử dụng nhất nhé!

Những mẫu câu tiếng anh thể hiện sự vui mừng, hạnh phúc

  • That makes me happy to hear [thật là hạnh phúc khi được nghe tin này].
  • I'm going to be so happy if I pass this test. [tôi sẽ rất vui nếu như mình có thể thi đỗ lần này].
  • I'm glad to hear that [tôi rất vui mừng khi được nghe tin đó].
  • I couldn't ask for more. [tôi không đòi hỏi gì hơn nữa].
  • I couldn't be more satisfied. [tôi rất hài lòng].
  • How would it get any better? [nó có thể tốt hơn nữa sao?]
  • I'm very pleased with it.[tôi rất thích nó]
  • I can't complain. [tôi không có gì phải phàn nàn cả].
  • Wonderful![tuyệt vời!].
  • Marvelous![thật là tuyệt diệu].
  • That's great![thật là tuyệt vời]
  • It will be my pleasure.[đó là niềm vinh hạnh của tôi]
  • I couldn't be any more thrilled to be able to work with you.[tôi rất thích khi được làm cùng với anh].
  • This should be an exciting game.[trò chơi này cực kỳ lý thú]
  • This program is going to be a good one.[đây là một chương trình rất hay].
  • I'm really looking forward to the party tonight.[tôi thực sự mong đợi bữa tiệc tối nay]
  • I find the story interesting.[tôi thấy câu chuyện đó rất thú vị]
  • The film is very attactive.[bộ phim thật hấp dẫn]
  • The film tonight has me all excited.[tôi luôn mong chờ bộ phim tối nay]
  • You don't know how excited I am to be able to study with you. [anh không biết tôi vui mừng thế nào khi được học cùng anh đâu]
Share Tweet Pin Gmail

Video liên quan

Chủ Đề