Ran out of là gì

Run out of là cụm từ thường хuуên хuất hiện trong giao tiếp tiếng anh hằng ngàу, nó ᴠô cùng gần gũi ᴠới chúng ta. Tuу nhiên, ᴠiệc hiểu rõ ý nghĩa ᴠà cách ѕử dụng từ trong câu tiếng anh thì không phải ai cũng biết. Vì thế, bài ᴠiết dưới đâу hit.edu.ᴠn ѕẽ chia ѕẻ cho bạn những kiến thức ᴠề run out of là gì cũng như cấu trúc của cụm từ. 

1. Run Out Of nghĩa là gì?

Run out of được dịch nghĩa là hết, cạn kiệt haу để hoàn thành, ѕử dụng hoặc bán tất cả thứ gì đó, để không còn lại gì. Nếu nguồn cung cấp một thứ gì đó cạn kiệt, tất cả chúng đã được ѕử dụng hoặc nó đã hoàn thành thì bạn có thể ѕử dụng từ Run out of. 

Run out of là gì?

Run out of được phát âm theo hai cách như ѕau trong tiếng anh:

Theo Anh - Anh: < rʌn aʊt ɒv> 

Theo Anh - Mỹ: < rʌn aʊt əv> 

Trong câu, Run out of đóng ᴠai trò là một động từ, ᴠì thế nó có thể đứng ở bất kỳ ᴠị trí nào trong câu phụ thuộc ᴠào ngữ cảnh ᴠà ý nghĩa mà người nói muốn diễn đạt.

Bạn đang хem: Run out of nghĩa là gì ᴠà cấu trúc run out of trong tiếng anh

Run out of là cụm từ thường xuyên xuất hiện trong giao tiếp tiếng anh hằng ngày, nó vô cùng gần gũi với chúng ta. Tuy nhiên, việc hiểu rõ ý nghĩa và cách sử dụng từ trong câu tiếng anh thì không phải ai cũng biết. Vì thế, bài viết dưới đây ttmn.mobi sẽ chia sẻ cho bạn những kiến thức về run out of là gì cũng như cấu trúc của cụm từ. 

1. Run Out Of nghĩa là gì?

Run out of được dịch nghĩa là hết, cạn kiệt hay để hoàn thành, sử dụng hoặc bán tất cả thứ gì đó, để không còn lại gì. Nếu nguồn cung cấp một thứ gì đó cạn kiệt, tất cả chúng đã được sử dụng hoặc nó đã hoàn thành thì bạn có thể sử dụng từ Run out of. 

Run out of là gì?

Run out of được phát âm theo hai cách như sau trong tiếng anh:

Theo Anh - Anh: < rʌn aʊt ɒv> 

Theo Anh - Mỹ: < rʌn aʊt əv> 

Trong câu, Run out of đóng vai trò là một động từ, vì thế nó có thể đứng ở bất kỳ vị trí nào trong câu phụ thuộc vào ngữ cảnh và ý nghĩa mà người nói muốn diễn đạt.

Bạn đang xem: Run out of nghĩa là gì

2. Một số cách dùng khác của Run Out 

Ngoài Run out of thì Run out còn được sử dụng với một cách dùng khác nhau, phụ thuộc vào cấu trúc, ngữ cảnh và hàm ý muốn biểu đạt của người nói. Dưới đây là một vài cách dùng khác với cụm từ Run out:

Run out được dùng để chỉ một văn bản hoặc thỏa thuận chính thức hết hạn, hết hiệu lực khoảng thời gian mà nó kéo dài sẽ kết thúc.

Ví dụ: 

Your citizenship will run out in the next 2 weeks, you must do it againCăn cước công dân của bạn sẽ hết hạn trong 2 tuần nữa, bạn phải làm lại.

Trong trường hợp, nếu nguồn cung cấp một thứ gì đó cạn kiệt hay sử dụng một cái gì đó hoàn toàn để không còn lại gì hoặc nó đã hoàn toàn kết thúc thì bạn cũng có thể sử dụng cụm từ Run out

Ví dụ:

The energy source is starting to run out.Nguồn năng lượng đang bắt đầu cạn kiệt

Cấu trúc và cách dùng của run out of

3. Một số ví dụ cụ thể về Run out of

ttmn.mobi sẽ giúp các bạn hiểu hơn về cụm từ Run out of là gì qua một số ví dụ thể dưới đây, bạn có thể tham khảo:

We ran out of milk, let me go to the grocery store next door to buy it.Chúng tôi hết sữa, để tôi sang cửa hàng tạp hóa bên cạnh để mua. I went to the mall today to buy the bag I like, but unfortunately it ran out of stock.

Xem thêm: Nốt Sần Trên Lá Sung Có Tác Dụng Gì ? Nốt Sần Trên Lá Sung Có Tác Dụng Gì

Hôm nay tôi đến trung tâm mua sắm để mua chiếc túi tôi thích, nhưng tiếc là nó đã hết hàng. She is preparing for a big design project, but she seems to have run out of ideas from working too much.Cô ấy đang chuẩn bị cho một dự án thiết kế lớn, nhưng dường như cô ấy đã cạn kiệt ý tưởng vì làm việc quá nhiều. The machine was operating normally until it ran out of fuel and it was turned off shortly thereafter.Máy hoạt động bình thường cho đến khi hết nhiên liệu và tắt ngay sau đó. Her presentation today lasted 3 hours, when it ended she seemed to have run out of breath.Bài thuyết trình của cô hôm nay kéo dài 3 tiếng đồng hồ, khi nó kết thúc cô dường như đã hết hơi. Have you ever been in a situation where you are tired from work when your car runs out of electricity and you have no money in your pocket?Bạn đã bao giờ rơi vào trường hợp đi làm về mệt mà xe hết điện và trong túi không còn tiền chưa? I want to buy some tools for a new job, but now I run out of money and have to wait for next month.Tôi muốn mua một số công cụ cho một công việc mới, nhưng bây giờ tôi đã hết tiền và phải đợi tháng sau. I want to print some documents for the meeting but run out of paper, can you help me?Tôi muốn in một số tài liệu cho cuộc họp nhưng hết giấy, bạn có thể giúp tôi? We ran out of food for tomorrow, and I will go to the supermarket with my friends.Chúng ta đã hết thức ăn cho ngày mai và tôi sẽ đi siêu thị với bạn bè của mình. 

Các ví dụ cụ thể về run out of

4. Một số cụm từ liên quan 

run out of money: Hết tiềnrun out of soap: Hết xà phòngrun out of patience: Mất hết kiên nhẫnrun out of time: Hết thời gianrun out of expire: Hết hạnrun out of food: Hết đồ ănrun out of work: Hết việcrun out of stock: Hết hàngrun out of the store: Chạy ra khỏi cửa hàngrun out of gas: Hết gasrun out of steam: Hết hơirun out of control: Mất kiểm soátrun out of ideas: Hết ý tưởngrun out of fuel: Hết nhiên liệurun out of power: Hết điệnrun out of inspiration: Hết cảm hứngrun out of options: Hết lựa chọn run out of size: Hết sizerun out of new: Hết mới

Như vậy, bài viết trên đã chia sẻ cho bạn toàn bộ những kiến thức xung quanh Run out of. Hy vọng rằng những thông tin này sẽ giúp hiểu hơn về cụm từ run out of là gì cũng như cách sử dụng từ trong câu. ttmn.mobi chúc các bạn thành công và nhanh chóng nâng cao thành tích tiếng anh của mình nhé!

Run out of là gì

Nghĩa từ Run out of

Ý nghĩa của Run out of là:

Ví dụ cụm động từ Run out of

Ví dụ minh họa cụm động từ Run out of:

- We've RUN OUT OF sugar; I'm going to the shops for some. Chúng tôi vừa hết sạch đường, tôi sẽ đến cửa hàng mua một ít.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Run out of trên, động từ Run còn có một số cụm động từ sau:

Run out of là ᴄụm từ thường хuуên хuất hiện trong giao tiếp tiếng anh hằng ngàу, nó ᴠô ᴄùng gần gũi ᴠới ᴄhúng ta. Tuу nhiên, ᴠiệᴄ hiểu rõ ý nghĩa ᴠà ᴄáᴄh ѕử dụng từ trong ᴄâu tiếng anh thì không phải ai ᴄũng biết. Vì thế, bài ᴠiết dưới đâу ᴄdѕpninhthuan.edu.ᴠn ѕẽ ᴄhia ѕẻ ᴄho bạn những kiến thứᴄ ᴠề run out of là gì ᴄũng như ᴄấu trúᴄ ᴄủa ᴄụm từ. 

1. Run Out Of nghĩa là gì?

Run out of đượᴄ dịᴄh nghĩa là hết, ᴄạn kiệt haу để hoàn thành, ѕử dụng hoặᴄ bán tất ᴄả thứ gì đó, để không ᴄòn lại gì. Nếu nguồn ᴄung ᴄấp một thứ gì đó ᴄạn kiệt, tất ᴄả ᴄhúng đã đượᴄ ѕử dụng hoặᴄ nó đã hoàn thành thì bạn ᴄó thể ѕử dụng từ Run out of. 

Run out of là gì?

Run out of đượᴄ phát âm theo hai ᴄáᴄh như ѕau trong tiếng anh:

Theo Anh - Anh: < rʌn aʊt ɒv> 

Theo Anh - Mỹ: < rʌn aʊt əv> 

Trong ᴄâu, Run out of đóng ᴠai trò là một động từ, ᴠì thế nó ᴄó thể đứng ở bất kỳ ᴠị trí nào trong ᴄâu phụ thuộᴄ ᴠào ngữ ᴄảnh ᴠà ý nghĩa mà người nói muốn diễn đạt.

Bạn đang хem: Run out là gì ᴠà ᴄấu trúᴄ run out of trong tiếng anh, nghĩa ᴄủa từ run out

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Run Out trong khi giao tiếp bằng tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ  Run Out là gì? Cấu trúc đi kèm với cụm từ Run out trong câu tiếng Anh? Cách sử dụng của cụm từ Run Out là gì? Có những cụm nào có thể thay thế cho cấu trúc Run Out trong tiếng Anh?

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ Run Out và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình mong rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Run Out này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt liên quan đến cụm từ Run out và hình ảnh minh họa để bài viết thêm sinh động và hấp dẫn hơn. Bạn có thể tham khảo thêm bài viết dưới đây về cụm từ Run out của Studytienganh nhé.

Hình ảnh minh họa của cụm từ Run Out trong câu tiếng anh

Chúng mình đã chia bài viết về cụm từ Run out thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Run Out có nghĩa là gì. Trong phần đầu tiên này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến cụm từ Run Out trong tiếng Anh. Phần 2: Cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ Run Out trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy ở bài viết về cụm từ run out này những cấu trúc cụ thể đi kèm với từng ví dụ minh họa trực quan. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về cụm từ Run out này thì có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé.

1. Run Out có nghĩa là gì?

Run Out là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh. “Run Out” là một cụm từ  được hiểu theo nghĩa là chạy ra, chảy ra, tuôn ra, trào ra hết [thời gian...] Được Dùng Hết; Sắp Hết; Trôi Qua. Và có nghĩa kiệt cạn [đồ dự trữ…], hết sạch,Đáo Hạn; Mãn Hạn; Hết Hạn trong các bối cảnh khác nhau. Bạn có thể sử dụng cụm từ này trong khá nhiều câu giao tiếp trong Tiếng Anh. Vậy nên việc thông thạo cum từ Run out là một việc cần thiết.

Run out[verb]

Cách phát âm:US  /rʌn.aʊt//

Loại từ: Cụm động từ

Nghĩa tiếng việt:chạy ra, kiệt cạn hết

Hình ảnh minh họa của cụm từ Run Out trong câu tiếng anh

Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ Run out trong câu tiếng anh là gì thì bạn hãy xem những ví dụ minh họa cụ thể dưới đây mà  StudyTienganh đã tổng hợp được nhé.

Ví dụ:

  • i am sorry i can't give you sugar for your coffee i've run out.
  • Dịch nghĩa: tôi xin lỗi tôi không thể cho bạn đường vì cà phê của bạn, tôi đã cạn
  •  
  • we've run out of milk. could you get some on your way home
  • Dịch nghĩa: chúng tôi đã hết sữa. bạn có thể lấy một ít trên đường về nhà không
  •  
  • Linda was late to work this morning because he run out of gas
  • Dịch nghĩa: Sáng nay Linda đi làm muộn vì hết xăng.

2. Cấu trúc Run out và một số từ liên quan đến run out trong Tiếng Anh  mà bạn cần biết. 

Hình ảnh minh họa của cụm từ Run Out trong câu tiếng anh

2.1. Cấu trúc Run out trong Tiếng Anh 

Run out + something

Ví dụ:

  • If the supply of something runs out, it's all used up or it's completely exhausted.
  • Dịch nghĩa: Nếu nguồn cung cấp một thứ gì đó cạn kiệt, thì nó đã được sử dụng hết hoặc đã hoàn toàn cạn kiệt.
  •  
  • when you do not have any more of something because you have used,consumed, or sold all of it, you run out or run out of it.
  • Dịch nghĩa: khi bạn không còn bất kỳ thứ gì nữa vì bạn đã sử dụng, tiêu thụ hoặc bán hết, bạn cạn kiệt hoặc hết sạch.

2.2 Một số từ liên quan đến run out trong Tiếng Anh

Từ/ Cụm từ

Nghĩa của từ/cụm từ

các ví dụ

Run across

Tình cờ gặp

I run across an old friend in the library.

Dịch nghĩa: Tôi tình cờ gặp một người bạn cũ trong thư viện.

Run after

đuổi, theo sau

The police run after the guy who'd stolen it, but he was too fast for them.

Dịch nghĩa:  Cảnh sát đuổi theo kẻ đã đánh cắp nó, nhưng anh ta quá nhanh so với họ.

Run against

phản đối, gây khó khăn

This opinion is running against his policies and he has very little support.

Dịch nghĩa:  Ý kiến này đang chống lại các chính sách của ông ấy và ông ấy có rất ít sự ủng hộ.

Run along

rời, bỏ đi

They kept disturbing her, so she told them to run along and leave her in peace.

Dịch nghĩa:  Họ liên tục làm phiền cô, vì vậy cô bảo họ chạy ngay và để cô yên.

Run around

bận làm nhiều thứ

I'm exhausted- I've been running around all day.

Dịch nghĩa:  Tôi kiệt sức - Tôi đã chạy xung quanh cả ngày.

Run away

thoát khỏi người đang bám theo bạn

She run away from her attackers.

Dịch nghĩa:  cô ấy chạy trốn khỏi những kẻ tấn công cô ấy.

Run for

Tranh cử

He's thinking about running for the presidency.

Dịch nghĩa:  anh ấy đang suy nghĩ về việc tranh cử tổng thống.

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về cấu trúc và cách dùng cụm từ Run Out trong câu tiếng Anh. Mình Hy vọng rằng, bài viết về cụm từ Run out trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. 

Video liên quan

Chủ Đề