Hầm hố là gì

hầm hố
[phát âm có thể chưa chuẩn]
Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Bạn đang chọn từ điển Việt Pháp, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ hầm hố trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hầm hố tiếng Pháp nghĩa là gì.

hầm hốtranchée et fossé
hầm hố. tranchée et fossé.

Đây là cách dùng hầm hố tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hầm hố trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới hầm hố

  • trang thiết bị tiếng Pháp là gì?
  • bón đón đòng tiếng Pháp là gì?
  • giãy nẩy tiếng Pháp là gì?
  • cung chức tiếng Pháp là gì?
  • canh cải tiếng Pháp là gì?
  • tếu táo tiếng Pháp là gì?
  • giàn bếp tiếng Pháp là gì?
  • khoe khoang tiếng Pháp là gì?
  • hàm ếch tiếng Pháp là gì?
  • hánh nắng tiếng Pháp là gì?

Ý nghĩa của từ Hầm hố là gì:

Hầm hố nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Hầm hố Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Hầm hố mình


0

  2


hầm, hố, được đào để làm chỗ ẩn tránh bom đạn [nói khái quát] đào sẵn hầm hố để tránh máy bay Tính t� [..]



Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi. Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hầm hố", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hầm hố, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hầm hố trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Anh này có đồ hầm hố thế.

2. Trong đất của sa mạc+ và hầm hố,

3. Vâng, ông ấy đã đứng, trong khi phần lớn chúng tôi trú vào các hầm hố."

4. Dường như đây sẽ là “hầm-hố” hay mồ chôn ông.—Giô-na 2:3-7.

5. Dường như đây sẽ là “hầm-hố”, hay mồ chôn ông.—Đọc Giô-na 2:3-7.

6. Hỡi Giê-hô-va Đức Chúa Trời tôi, nhưng Ngài đã đem mạng-sống tôi lên khỏi hầm-hố [trong ngày thứ ba]!”

7. Tuy nhiên, tất cả các ban grunge đều xa lánh phong cách hầm hố, hùng tráng và chú trọng thời trang của hard rock thời đó.

8. Cha Thiên Thượng đã báo trước cho những người đang sống trên thế gian: hãy coi chừng sự đi sai đường, những hầm hố, những cái bẫy.

9. Chúng tôi kéo các mảnh vỡ từ kênh rãnh, hầm hố dọn dẹp trường học, vệ sinh nhà cửa, sẵn sàng cho việc đổi mới và phục hồi.

10. Ánh sáng ban mai phản chiếu trên những hầm hố nước mới đào đã tạo ảo giác những hố đầy máu, có lẽ do lòng đất là lớp đất sét đỏ.

11. + 6 Người Y-sơ-ra-ên thấy mình lâm vào tình thế nguy kịch, vì đã bị áp đảo, thì đi trốn trong các hang động,+ vách đá, hầm hố và bể chứa.

12. Bị buộc phải mặc quần lót trong khí hậu Floridian nóng bỏng cho vai trò bán hàng của mình, Blakely không thích sự xuất hiện của bàn chân có đường may trong khi đi giày hở mũi, nhưng thích cách người mẫu kiểm soát loại bỏ những đường nét hầm hố và khiến cơ thể cô trông săn chắc hơn.

Video liên quan

Chủ Đề