Quê hương xứ sở có nghĩa là gì

Đặt câu với từ "xứ sở"

1. Hãy nhìn xứ sở này.

2. [Du lịch qua xứ sở Esperanto.

3. Xứ sở đã bị thiêu đốt,

4. Xứ sở điêu tàn hoang vu;+

5. Xứ sở này vẫn đang phát triển.

6. Xứ sở này cũng có nhiều hồ.

7. Đây là một xứ sở tự do.

8. Cả xứ sở này đều nguy hiểm.

9. Chúa ơi, tôi yêu xứ sở này.

10. Đây là một xứ sở bất lương.

11. Họ sẽ làm xứ sở kinh hoàng

12. Xứ sở vào thời Chúa Giê-su

13. 7 Xứ sở các người tiêu điều.

14. Xứ sở này mênh mông như đại dương, Jim.

15. Ông có biết xứ sở này bao lớn không?

16. Đừng nghĩ đến xứ sở mình làm chi nữa...

17. 28 Bởi cớ đó, xứ sở sẽ khóc than,+

18. Bài làm: " Miền quê là xứ sở của bò.

19. Tớ hướng về miền Tây, xứ sở tình yêu...

20. Chúng con xem " Xứ sở rồng " được không bố?

21. Cái này không đến từ xứ sở....... của người sống

22. Chúng ta sẽ xuất chinh tới Xứ Sở Khổng Lồ.

23. Đây là... xứ sở của tộc Lùn, thành cổ Dwarrowdelf.

24. Xứ sở của ánh sáng, vẻ đẹp và âm nhạc.

25. Alice đi khắp xứ sở thần tiên tìm kiếm Thỏ Trắng.

26. Em sẽ trở về xứ sở của những kẻ yếu đuối.

27. 18 Xứ sở ngươi sẽ không còn nghe đến hung bạo,

28. Hắn sẽ khoan hồng cho cả xứ sở của tôi ư?

29. Lúc này đây, ta sắp ném dân ra khỏi xứ sở,+

30. Cái đó hơi cám dỗ trong một xứ sở toàn đàn ông.

31. Sau đấy Gulliver đến Brobdingnag, xứ sở của những gã khổng lồ.

32. Các anh sẽ báo động mọi lính Đức trên xứ sở này.

33. Đây là xứ sở khó thân thiện nhất mà tôi từng tới.

34. Chim xanh ở trong xứ sở Hoài Niệm đã chết từ lâu.

35. 21 Không một kẻ nào được phạm aluật pháp của xứ sở, vì hễ ai tuân giữ luật pháp của Thượng Đế thì không cần phải phạm luật pháp của xứ sở.

36. Rời xa quê hương xứ sở đi tìm vinh quang và danh dự!

37. Anh ta đi đến xứ sở rồng cùng với những bạn của mình.

38. Giả sử anh đưa em về quê anh ở xứ sở thần tiên?

39. Quý vị, hãy uống vì Miền Nam, xứ sở của sữa và mật.

40. Lương khá lắm, nhưng tôi không chịu nổi xứ sở mênh mông đó.

41. mọc nhanh quá từ lần cuối tôi đặt chân đến Xứ sở Vĩnh Hằng.

42. Cuối cùng anh đã chạy thoát khỏi xứ sở Uganda với biết bao kỷ niệm.

43. Đường duy nhất từ đây đến xứ sở thần tiên là đi qua cái giếng.

44. Thật thích hợp khi Thái Lan được gọi là xứ sở của những nụ cười.

45. Tao nói mày lớn lên tại xứ sở thần tiên của dân da trắng đấy.

46. Bồ Đào Nha thỉnh thoảng còn được gọi là xứ sở của các nhà thơ.

47. 19 Dù các nơi của ngươi hoang tàn và tiêu điều, xứ sở ngươi đổ nát,+

48. Cây cối ở xứ sở tốt tươi này giờ đây chỉ trông chờ vào sương móc.

49. * Mô Rô Ni vui sướng trong nền tự do của xứ sở mình, AnMa 48:11.

50. 15 A-bi-mê-léc còn nói: Này, cả xứ sở tôi ở trước mặt ông.

51. HÀNG triệu người di cư sang nước ngoài, hy vọng lập nghiệp ở xứ sở mới.

52. * Dân chúng cần phải biết tôn trọng luật pháp của xứ sở, GLGƯ 98:45.

53. Bạn hình dung xứ sở ấy thế nào?Phục-truyền Luật-lệ Ký 3:25-27.

54. Một ngày nào xứ sở này sẽ trở thành một nơi tốt đẹp hơn để sống.

55. Chúng tôi có thể dùng ít mưa nước Anh cho xứ sở khô khan của chúng tôi.

56. Con gái tôi và tôi sẽ sớm tới ở cùng anh ấy ở xứ sở của ảnh.

57. Vì chúng làm xứ sở ta ô uế bằng những tượng vô tri* của thần gớm ghiếc

58. * Giu Đa có thể bắt đầu trở về xứ sở của Áp Ra Ham, GLGƯ 109:64.

59. Tôi sẽ sống ở đó bởi vì người ta nói Pháp là xứ sở của tự do.

60. Nhiều anh chị em tín đồ đấng Christ bị truy tố ra trước tòa của xứ sở.

61. Cậu bé A-bi-gia chắc hẳn gần gũi với đời sống nông nghiệp ở xứ sở mình.

62. 31 Đó là con cháu của Sem, tùy theo gia tộc, ngôn ngữ, xứ sở và dân tộc.

63. Chương 9 tiên tri rằng Y Sơ Ra Ên sẽ được phục hồi về xứ sở của mình.

64. Thấy sự hoang vu của xứ sở, những người nghe theo lời cảnh cáo phản ứng thế nào?

65. Họ đến vào lúc đầu mùa nho để xem thử xứ sở này tốt tươi đến mức nào.

66. [Được biết ông sống ngoài cây phù tang tượng trưng xứ sở, Trong một hòn đảo lẻ loi.]

67. 20 Đó là con cháu của Cham, tùy theo gia tộc, ngôn ngữ, xứ sở và dân tộc.

68. Xin Chúa Trời hãy giữ cho chính nghĩa của chúng con... tránh xa những xứ sở vô thần.

69. Xứ sở này sẽ được phúc lành nếu có một trận lụt quét họ đi khỏi mặt đất.

70. Nhiều nô lệ da đen cũng bị cưỡng bức rời khỏi quê hương xứ sở sang châu Mĩ.

71. Nhiều người trở về xứ sở mình để chia sẻ tin mừng với thân nhân và bạn bè.

72. Arjuna đã chinh phục người Rishika ngang qua Vakshu [Oxus], con sông chảy xuyên suốt xứ sở Shaka.

73. Ngài phán: Hãy rời bỏ xứ sở cùng bà con ngươi và đến xứ ta sẽ chỉ cho.

74. Khi dân Y Sơ Ra Ên giải quyết xứ sở, vùng này được ban cho Ma Na Se.

75. Nếu cô nói với tôi đây là xứ sở rộng lớn, thì cô đã làm tôi thất vọng rồi.

76. Đa-ni-ên cầu nguyện với Đức Giê-hô-va về việc thiết lập lại xứ sở của ông.

77. Ngày xửa ngày xưa, ở xứ sở thần tiên Andalasia, có một bà hoàng hậu vô cùng xấu xa.

78. Nhưng Đức Giê-hô-va hứa là 70 năm sau Ngài sẽ đem dân Ngài trở lại xứ sở.

79. Cả con người lẫn cây cối đều sống theo con nước tại xứ sở có dòng sông chảy ngược.

80. Năm 1998 chúng tôi trở về xứ sở và từ lúc đó phụng sự lại tại nhà Bê-tên Canada.

Video liên quan

Chủ Đề