Quản trị kinh doanh FTU học gì

Ngành QTKD - chương trình K60 trở đi

[Kèm theo Quyết định số 3115/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương]

Chương trình này xây dựng và áp dụng cho sinh viên tuyển sinh từ năm 2021 trở đi

Mục tiêu đào tạo

1.1.Mục tiêu chung

Mục tiêu của chương trình là đào tạo cử nhân quản trị kinh doanh có phẩm chất chính trị, đạo đức, có sức khoẻ, được trang bị kiến thức chuyên môn toàn diện, kỹ năng thực hành cơ bản, có khả năng tự học, làm việc độc lập, sáng tạo, thích ứng tốt với sự thay đổi để giải quyết các vấn đề kinh doanh, quản trị và khởi nghiệp trong kỷ nguyên số và toàn cầu hoá. 

1.2. Mục tiêu cụ thể

Đào tạo những sinh viên tốt nghiệp:

  • PO1: Sinh viên được chuẩn bị về phẩm chất chính trị vững vàng, đạo đức và sức khoẻ tốt;
  • PO2: Sinh viên được cung cấp kiến thức chuyên môn toàn diện về các lĩnh vực của quản trị như nguồn nhân lực, marketing, tài chính, chiến lược, lãnh đạo và đổi mới sáng tạo;
  • PO3: Sinh viên được trang bị các kỹ năng lãnh đạo; giải quyết vấn đề và ra quyết định; lập kế hoạch, tổ chức và thực hiện công việc; giao tiếp; làm việc độc lập và làm việc nhóm;
  • PO4: Sinh viên sử dụng thông thạo tiếng Anh và tin học văn phòng;
  • PO5: Sinh viên có khả năng tự học, làm việc độc lập, thích ứng tốt với sự thay đổi, sáng tạo và có trách nhiệm với cộng đồng, có năng lực khởi nghiệp và điều hành doanh nghiêp.

Chuẩn đầu ra

            Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo này có thể: 

2.1. Về kiến thức

  • PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời
  • PLO2: Áp dụng các mô hình, công cụ và xử lý dữ liệu để ra quyết định;
  • PLO3: Phân tích các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh tác động đến hoạt động của doanh nghiệp;
  • PLO4: Phân tích được các chức năng, tích hợp các chức năng của doanh nghiệp; thực hiện các hoạt động quản trị doanh nghiệp; nhận diện cơ hội kinh doanh và xây dựng kế hoạch kinh doanh/ dự án khởi nghiệp.

2.2. Về kỹ năng

  • PLO5: Có kỹ năng hoạch định chiến lược, lập kế hoạch kinh doanh và tổ chức thực hiện;
  • PLO6: Có kỹ năng Lãnh đạo trong tổ chức;
  • PLO7: Có kỹ năng Giải quyết vấn đề và ra quyết định trong kinh doanh;
  • PLO8: Có kỹ năng Làm việc độc lập và làm việc nhóm;
  • PLO9: Có kỹ năng Giao tiếp hiệu quả bằng nói và văn bản;
  • PLO10: Có kỹ năng sử dụng thông thạo tiếng Anh [tương đương Bậc 4/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT];
  • PLO11: Có kỹ năng sử dụng tin học văn phòng nâng cao [Theo thông tư 03/2014/ BTTTT]

2.3.  Về mức độ tự chủ và trách nhiệm

  • PLO12: Có tinh thần hợp tác, chủ động trong công việc;
  • PLO13: Có năng lực tự học tập suốt đời, không ngừng sáng tạo, thích nghi với sự thay đổi;
  • PLO14: Có tinh thần trách nhiệm cá nhân đối với công việc, tổ chức và cộng đồng.

Khung chương trình đào tạo

 [bảng liệt kê học phần theo khối và phần kiến thức]

TT

Tên học phần

Mã HP

Số TC

Phân bổ thời gian

Học phần

tiên quyết

Số tiết trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

[3]

Tự học có hướng dẫn

[4]

Lý thuyết [thuyết giảng]

[1]

Thực hành, thảo luận

[2]

1

Khối kiến thức giáo dục đại cương

44

1.1

Lý luận chính trị

11

1

Triết học Mác- Lênin Marxist - Leninist Philosophy

TRI114

3

30

15

19,5

67,5

Không

2

Kinh tế chính trị Mác Lênin

Marxist- Leninist Political Economy

TRI115

2

23

7

15

50

Không

3

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific socialism

TRI116

2

20

10

0

15

TRIE114,

TRIE115

4

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Vietnam Socialist Party’s Revolutionary Guidance

TRI117

2

20

10

15

0

TRIE114,

TRIE115

5

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh ideology

TRIE104

2

20

10

0

45

TRIE114,

TRIE115

1.2

Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học

18

Không

Bắt buộc

15

6

Toán cao cấp

TOA105

3

15

60

0

60

Không

7

Pháp luật đại cương

PLU111

3

30

15

22.5

67.5

Không

8

Tin học

TIN206

3

30

30

0

75

TOA105

9

Phát triển kỹ năng

PPH101

3

30

15

22.5

67.5

Không

10

Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh

KET206

3

30

15

22.5

67.5

Không

Tự chọn

3

30

15

22.5

67.5

11

Xác suất và thống kê ứng dụng

TOA201

3

30

15

22.5

67.5

TOA105

12

Kinh tế lượng

KTE309

3

30

15

22.5

67.5

TOA105

7.1.3

Ngoại ngữ

15

13

Ngoại ngữ 1 [TAN, TPH, TNH, TTR, TNG]

---131

3

0

90

0

45

Không

14

Ngoại ngữ 2 [TAN, TPH, TNH, TTR, TNG]

---132

3

0

90

0

45

---131

15

Ngoại ngữ 3 [TAN, TPH, TNH, TTR, TNG]

---231

3

0

90

0

45

---132

16

Ngoại ngữ 4 [TAN, TPH, TNH, TTR, TNG]

---232

3

0

90

0

45

---231

17

Ngoại ngữ 5 [TAN, TPH, TNH, TTR, TNG]

---331

3

0

90

0

45

---232

7.1.4

Giáo dục thể chất

18

Giáo dục thể chất

7.1.5

Giáo dục quốc phòng, an ninh

19

Giáo dục quốc phòng, an ninh

2

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

93

Cơ sở khối ngành:

18

2.1

Kiến thức cơ sở khối  ngành

6

20

Kinh tế vi mô

KTE201

3

30

15

22.5

67.5

TOA105

21

Kinh tế vĩ mô

KTE203

3

30

15

22.5

67.5

KTE201

2.2

Kiến thức cơ sở ngành

12

22

Quản trị học

QTR303

3

30

15

22.5

67.5

KTE201

23

Nguyên lý thống kê và thống kê doanh nghiệp

TOA302

3

30

15

22.5

67.5

TOA105

KTE201

KTE203

QTR303

24

Nguyên lý kế toán

KET201

3

30

15

22.5

67.5

KTE201

KTE203

QTR303

25

Marketing căn bản

MKT301

3

30

15

22.5

67.5

KTE202

KTE204

2.3

Kiến thức ngành

63

2.3.1

Bắt buộc

45

26

Hành vi tổ chức

QTR402

3

30

15

22.5

67.5

QTR303

27

Quản trị nguồn nhân lực

QTR403

3

30

15

22.5

67.5

QTR303

28

Quản trị tác nghiệp

QTR410

3

30

15

22.5

67.5

TOA201,  QTR303,    

29

Quản trị tài chính

KET307

3

30

15

22.5

67.5

KET201

30

Quản trị chiến lược

QTR312

3

30

15

22.5

67.5

QTR303

31

Kế toán tài chính

KET301

3

30

15

22.5

67.5

KET201

32

Ngoại ngữ 6 [TAN, TPH, TNH, TTR, TNG]

---332

3

0

90

0

45

---331

33

Ngoại ngữ 7 [TAN, TPH, TNH, TTR, TNG]

---431

3

0

90

0

45

---332

34

Quản trị dự án

QTR407

3

30

15

22.5

67.5

KET 307

QTR303

QTR312

35

Phân tích dữ liệu trong kinh doanh

QTR 372

3

30

15

22.5

67.5

Không

36

Thương mại điện tử

TMA306

3

30

15

22.5

67.5

MKT301

TIN206

37

FIC1-Khởi sự kinh doanh

QTR412

3

30

15

22.5

67.5

QTR303

38

Quản trị đổi mới

QTR424

3

30

15

22.5

67.5

QTR303

QTR403

QTR410

QTR312

39

Pháp luật doanh nghiệp

PLU401

3

30

15

22.5

67.5

PLU111

40

Kế toán quản trị

KET310

3

30

15

22.5

67.5

KTE201

2.4.2

Tự chọn ngành

6

41

Quản trị tài chính nâng cao

QTR413

3

30

15

22.5

67.5

KET307

42

Quản trị tài chính cá nhân

QTR206

3

30

15

22.5

67.5

KET307

43

Lý thuyết kiểm toán

KET313

3

30

15

22.5

67.5

KTE201

44

Đạo đức kinh doanh

QTR305

3

30

15

22.5

67.5

QTR303

45

Quản trị chiến lược trong kỷ nguyên số

QTR438

3

30

15

22.5

67.5

QTR303

46

Giao dịch thương mại quốc tế

TMA302

3

30

15

22.5

67.5

KTE306

TMA301

47

Chính sách thương mại quốc tế

TMA301

3

30

15

22.5

67.5

KTE202

KTE204

KTE 306

48

Thanh toán quốc tế

TCH412

3

30

15

22.5

67.5

TMA302

49

Giao tiếp trong kinh doanh

KDO401

3

30

15

22.5

67.5

Không

50

Logistics và Vận tải quốc tế

TMA305

3

30

15

22.5

67.5

TMA302

KTE306

TMA301

51

Hệ thống thông tin quản lý

QTR 201

3

30

15

22.5

67.5

TIN206

52

Mô hình dữ liệu cho quyết định quản trị

QTR417

3

30

15

22.5

67.5

KTE203

MKT301

QTR303

KET307

QTR312

QTR410

53

Cơ sở dữ liệu

TIN313

3

30

15

22.5

67.5

Không

54

Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học

TIN 314

3

30

15

22.5

67.5

Không

2.4.3

Tự chọn chuyên sâu

A

Quản trị Kinh doanh quốc tế

12

55

Quản trị đa văn hoá

QTR408

3

30

15

22.5

67.5

QTR303

56

Quản trị marketing quốc tế

QTR405

3

30

15

22.5

67.5

MKT301

QTR312

57

Pháp luật kinh doanh quốc tế

PLU410

3

30

15

22.5

67.5

PLU111

58

Quản trị tài chính quốc tế

TCH425

3

30

15

22.5

67.5

TCH302

59

Quản trị và kinh doanh quốc tế

QTR401

3

30

15

22.5

67.5

QTR303

KTE201

KTE203

MKT301

B

Lãnh đạo và Khởi sự kinh doanh

12

60

Kỹ năng lãnh đạo

QTR203

3

30

15

22.5

67.5

QTR303

61

Quản trị chất lượng

QTR404

3

30

15

22.5

67.5

QTR303

TOA302

62

Quản trị khủng hoảng

QTR419

3

30

15

22.5

67.5

KTE203

MKT301

QTR303

KET307

QTR312

QTR410

QTR403

63

Khởi nghiệp trong kỷ nguyên số

QTR448

3

30

15

22.5

67.5

QTR412

64

Gọi vốn cho khởi nghiệp

QTR432

3

30

15

22.5

67.5

QTR412

C

Quản trị nguồn nhân lực

12

65

Quản trị nguồn nhân lực chiến lược

QTR436

3

30

15

22.5

67.5

QTR403

QTR304

66

Tuyển dụng, đào tạo và phát triển nguồn nhân lực

QTR437

3

30

15

22.5

67.5

QTR303

67

Quản trị thành tích và đãi ngộ

QTR414

3

30

15

22.5

67.5

QTR304

QTR403

68

Quản trị nguồn nhân lực quốc tế

QTR409

3

30

15

22.5

67.5

QTR403

69

Những vấn đề mới trong quản lý

QTR304

3

30

15

22.5

67.5

không

D

Quản trị sự kiện và truyền thông

12

70

Quản trị sự kiện

QTR420

3

30

15

22.5

67.5

QTR303

KET307

QTR312

71

Quản trị quan hệ công chúng

QTR426

3

30

15

22.5

67.5

QTR303

72

Quản trị thương hiệu

QTR427

3

30

15

22.5

67.5

QTR303

73

Quản trị truyền thông đa phương tiện

QTR428

3

30

15

22.5

67.5

QTR303

74

Quản trị thương hiệu trong môi trường số

QTR433

3

30

15

22.5

67.5

MKT301

E

Quản trị kinh doanh dịch vụ

12

75

Quản trị dịch vụ

QTR429

3

30

15

22.5

67.5

MKT301

76

Hành vi người tiêu dùng trong dịch vụ

QTR430

3

30

15

22.5

67.5

MKT 301

TOA302

77

Quản trị Marketing dịch vụ

QTR307

3

30

15

22.5

67.5

TOA302

MKT301

TMA306

78

Quản trị bán lẻ

QTR431

3

30

15

22.5

67.5

MKT301

2.5

FIC2- Tìm hiểu về ngành và thực hành trong kinh doanh [thực tập giữa khoá]

QTR501

3

30

15

90

60

Theo qui chế đào tạo

2.6

FIC3- Học phần tốt nghiệp/ Khóa luận tốt nghiệp

QTR521

9

90

45

67.5

202.5

Theo qui chế đào tạo

Tổng cộng

137

Chủ Đề