Prehistoric times là gì

Ancient là cổ xưa, là những gì đã tồn tại từ rất lâu như nền văn minh cổ đại hay những di tích cổ.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Ancient thường được sử dụng để chỉ những thời kỳ trong lịch sử châu Âu từ các xã hội được biết đến sớm nhất cho đến cuối Đế chế La Mã.

The ancient Egyptians: Người Ai Cập cổ đại.

The ancient Greeks: Người Hy Lạp cổ đại.

The ancient Romans: Người La Mã cổ đại.

The ancientkingdomsof Mexico:

Vương quốc cổ đại của Mexico.

Từ vựng tiếng Anh đồng nghĩa với ancient:

Antique /ænˈtiːk/: Cổ xưa, theo kiểu cổ.

Prehistoric /priːhɪˈstɒrɪk/: Thời tiền sử.

Olden /ˈəʊldən/: Ngày xưa, thuở xưa.

Primeval /praɪˈmiːvəl/: Nguyên thủy, nguyên sinh.

Primordial /praɪˈmɔːdiəl/: Nguyên thủy.

Antediluvian /æntidɪˈluːviən/: Người cổ lỗ.

Age-old /eɪdʒˈəʊld/: Lâu đời.

Ancient world /eɪnʃənt wɜːld/: Thời thượng cổ.

Ancient monument /wɜːld ˈmɒnjəmənt/: Di tích cổ.

Mẫu câu ancient trong tiếng Anh:

People havelivedin thisvalleysince ancienttimes.

Người dân đã sống ở thung lũng này từ thời cổ đại.

He's got an ancientlaptop.

Anh ta có một chiếc máy tính xách tay cổ.

They shouldn't think that theancientpeople were dummies.

Họ không nên cho rằng ngườicổđại chỉ là bù nhìn.

The ancient Britons inhabited these parts of England before the Roman invasion.

Người Anh cổ sinh sống ở những vùng này của Anh trước cuộc xâm lược của La Mã.

Bài viết ancient là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Chủ Đề