Phương trình quy về phương trình bậc hai bài 35

Bài 35 trang 56 SGK Toán 9 tập 2 Phương trình quy về phương trình bậc hai với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình sách giáo khoa Toán 9. Tài liệu được biên soạn và đăng tải với hướng dẫn chi tiết các bài tập tương ứng với từng bài học trong sách giúp cho các bạn học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải môn Toán. Chúc các bạn học tập tốt!

Giải bài 35 Toán 9 trang 56

Bài 35 (trang 56 SGK): Giải các phương trình:

a)

Phương trình quy về phương trình bậc hai bài 35

b)

Phương trình quy về phương trình bậc hai bài 35

c)

Phương trình quy về phương trình bậc hai bài 35


Hướng dẫn giải

Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức:

Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình.

Bạn đang xem: Bài 35 sgk toán 9 tập 2 trang 56

Giải bài 34,35,36,37,38 trang 56, bài 39,40 trang 57 SGK Toán Đại số 9 tập 2: Phương trình quy về phương trình bậc hai – Chương 4.

Lưu ý: Viết tắt Phương trình là PT

Bài 34. Giải các PT trùng phương:

a) x4 – 5x2 + 4 = 0;     b) 2x4 – 3x2 – 2 = 0;

c) 3x4 + 10x2 + 3 = 0

HD: a) x4 – 5x2+ 4 = 0.

Đặt x2 = t ≥ 0, ta có: t2 – 5t + 4 = 0; t1 = 1, t2 = 4

Nên: x1 = -1, x2 = 1, x3 = -2, x4 = 2.

b) 2x4 – 3x2 – 2 = 0.

Đặt x2 = t ≥ 0, ta có: 2t2 – 3t – 2 = 0; t1 = 2, t2 = -1/2 (loại)

Vậy: x1 = √2; x2 = -√2

c) 3x4 + 10x2 + 3 = 0.

Đặt x2 = t ≥ 0, ta có: 3t2 + 10t + 3 = 0; t1 = -3(loại),

t2 = -1/3 (loại)

PT vô nghiệm.

Bài 35. Giải các PTrình:

Phương trình quy về phương trình bậc hai bài 35

HD:

Phương trình quy về phương trình bậc hai bài 35

⇔ x2 – 9 + 6 = 3x – 3x2

⇔ 4x2 – 3x – 3 = 0; ∆ = 57

Phương trình quy về phương trình bậc hai bài 35

Phương trình quy về phương trình bậc hai bài 35

Điều kiện x ≠ 2, x ≠ 5.

(x + 2)(2 – x) + 3(x – 5)(2 – x) = 6(x – 5)

⇔ 4 – x2 – 3x2 + 21x – 30 = 6x – 30 ⇔ 4x2 – 15x – 4 = 0

∆ = 225 + 64 = 289, √∆ = 17

Phương trình quy về phương trình bậc hai bài 35

Phương trình quy về phương trình bậc hai bài 35

Điều kiện: x ≠ -1; x ≠ -2

PT tương đương: 4(x + 2) = -x2 – x + 2

⇔ 4x + 8 = 2 – x2 – x

⇔ x2 + 5x + 6 = 0

Giải ra ta được: x1 = -2 không thỏa mãn điều kiện của ẩn nên PTchỉ có một nghiệm x = -3.

Bài 36. Giải các PTrình:

a) (3x2 – 5x + 1)(x2 – 4) = 0;

b) (2x2 + x – 4)2 – (2x – 1)2 = 0

HD: a) (3x2 – 5x + 1)(x2 – 4) = 0

=> 3x2 – 5x + 1 = 0

Phương trình quy về phương trình bậc hai bài 35

hoặc x2 – 4 = 0 => x = ±2.

b) (2x2 + x – 4)2 – (2x – 1)2 = 0

⇔ (2x2 + x – 4 + 2x – 1)(2x2 + x – 4 – 2x + 1) = 0

⇔ (2x2 + 3x – 5)(2x2 – x – 3) = 0

=> 2x2 + 3x – 5 = 0 hoặc 2x2 – x – 3 = 0

X1 = 1; x2 = -2,5; x3 = -1; x4 = 1,5

Bài 37. GPT trùng phương:

a) 9x4 – 10x2 + 1 = 0;                     b) 5x4 + 2x2 – 16 = 10 – x2;

c) 0,3×4 + 1,8×2 + 1,5 = 0;              đ) 2×2 + 1 = 1/x² – 4

HD: a) 9x4 – 10x2 + 1 = 0. Đặt t = x2 ≥ 0, ta có: 9t2 – 10t + 1 = 0.

Vì a + b + c = 9 – 10 + 1 = 0 nên t1 = 1, t2 = 1/9

Suy ra: x1 = -1, x2 = 1, x3 = -1/3 , x4 = 1/3

b) 5x4 + 2x2 – 16 = 10 – x2 ⇔ 5x4 + 3x2 – 26 = 0.

Đặt t = x2 ≥ 0, ta có: 5t2 + 3t -26 = 0

∆ = 9 + 4 . 5 . 26 = 529 = 232; t1 = 2, t2 = -2,6 (loại). Do đó: x1 = √2, x2 = -√2

c) 0,3x4 + 1,8x2 + 1,5 = 0 ⇔ x4 + 6x2 + 5 = 0. Đặt t = x2 ≥ 0, ta có:

t2 + 6t + 5 = 0, t1 = -1 (loại), t2 = -5 (loại)

PT vô nghiệm,

Chú ý:  Cũng có thể nhận xét rằng vế trái x4 + 6x2 + 5 ≥ 5, còn vế phải bằng 0. Vậy PT vô nghiệm.

Phương trình quy về phương trình bậc hai bài 35

Điều kiện x ≠ 0

2x4 + 5x2 – 1 = 0. Đặt t = x2 ≥ 0, ta có:

2t2 + 5t – 1 = 0; ∆ = 25 + 8 = 33

Phương trình quy về phương trình bậc hai bài 35

Phương trình quy về phương trình bậc hai bài 35

Bài 38 Toán 9. Giải các phương trình:

a) (x – 3)2 + (x + 4)2 = 23 – 3x;

b) x3 + 2x2 – (x – 3)2 = (x – 1)(x2 – 2);

Phương trình quy về phương trình bậc hai bài 35

HD: a) (x – 3)2 + (x + 4)2 = 23 – 3x  ⇔ x2 – 6x + 9 + x2 + 8x + 16 = 23 – 3x

⇔ 2x2 + 5x + 2 = 0

∆ = 25 – 16 = 9

x1 = -2, x2 = -1/2

b) x3 + 2x2 – (x – 3)2 = (x – 1)(x2 – 2)

⇔ x3 + 2x2 – x2 + 6x – 9 = x3 – x2 – 2x + 2 ⇔ 2x2 + 8x – 11 = 0

∆’ = 16 + 22 = 38

Phương trình quy về phương trình bậc hai bài 35

c) (x – 1)3 + 0,5x2 = x(x2 + 1,5)

⇔ x3 – 3x2 + 3x – 1 + 0,5x2 = x3 + 1,5x

⇔ 2,5x2 – 1,5x + 1 = 0

⇔ 5x2 – 3x + 2 = 0; ∆ = 9 – 40 = -31 < 0

PT vô nghiệm

Phương trình quy về phương trình bậc hai bài 35

⇔ 2x(x – 7) – 6 = 3x – 2(x – 4)

⇔ 2x2 – 14x – 6 = 3x – 2x + 8

⇔ 2x2 – 15x – 14 = 0; ∆ = 225 + 112 = 337

Phương trình quy về phương trình bậc hai bài 35

⇔ 14 = x2 – 9 + x + 3

⇔ x2 + x – 20 = 0, ∆ = 1 + 4 . 20 = 81

√∆ = 9

Phương trình quy về phương trình bậc hai bài 35

Vậy PT có hai nghiệm x1 = -5, x2 = 4.

Phương trình quy về phương trình bậc hai bài 35

Điều kiện: x ≠ -1, x ≠ 4

PT tương đương với:

2x(x – 4) = x2 – x + 8 ⇔ 2x2 – 8x – x2 + x – 8 = 0

⇔ x2 – 7x – 8 = 0

Có a – b + c = 1 – (-7) – 8 = 0 nên x1 = -1, x2 = 8

Vì x1 = -1 không thỏa mãn điều kiện của ẩn nên: PTrình có một nghiệm là x = 8.

Bài 39.Giải PTrình bằng cách đưa vềPTrình tích.

a) (3x2  – 7x – 10)[2x2 + (1 – √5)x + √5 – 3] = 0;

b) x3 + 3x2– 2x – 6 = 0;

c) (x2  – 1)(0,6x + 1) = 0,6x2 + x;

d) (x2 + 2x – 5)2 = ( x2 – x + 5)2.

Đáp án: a) (3x2  – 7x – 10)[2x2 + (1 – √5)x + √5 – 3] = 0

=> hoặc (3x2  – 7x – 10) = 0                  (1)

hoặc  2x2 + (1 – √5)x + √5 – 3 = 0  (2)

Giải (1): PT a – b + c = 3 + 7 – 10 = 0

nên

Phương trình quy về phương trình bậc hai bài 35

Giải (2): PT có a + b + c = 2 + (1 –  √5) +  √5 – 3 = 0

nên

Phương trình quy về phương trình bậc hai bài 35

b)  x3 + 3x2– 2x – 6 = 0 ⇔ x2(x + 3) – 2(x + 3) = 0 ⇔ (x + 3)(x2 –  2) = 0

=> hoặc x + 3 = 0

hoặc x2 –  2 = 0

Giải ra x1 = -3,  x2  = -√2,  x3  = √2

c) (x2  – 1)(0,6x + 1) = 0,6x2 + x  ⇔ (0,6x + 1)(x2 – x – 1) = 0

=> hoặc 0,6x + 1 = 0        (1)

hoặc x2 – x – 1 = 0            (2)

(1) ⇔ 0,6x + 1 = 0

Phương trình quy về phương trình bậc hai bài 35

(2): ∆ = (-1)2 – 4 . 1 . (-1) = 1 + 4 = 5, √∆ = √5

Phương trình quy về phương trình bậc hai bài 35

d) (x2 + 2x – 5)2 = ( x2 – x + 5)2 ⇔ (x2 + 2x – 5)2 – ( x2 – x + 5)2 = 0

⇔ (x2 + 2x – 5 +  x2 – x + 5)( x2 + 2x – 5 – x2 + x – 5) = 0

⇔ (2x2 + x)(3x – 10) = 0

⇔ x(2x + 1)(3x – 10) = 0

Hoặc x = 0, x = -1/2 , x = 10/3

Vậy PTrình có 3 nghiệm:

x1 = 0, x2 = -1/2 , x3 = 10/3

Bài 40. Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ:

a) 3(x2 + x)2 – 2(x2 + x) – 1 = 0;

b) (x2 – 4x + 2)2 + x2 – 4x – 4 = 0;

c) x – √x = 5√x + 7;

Phương trình quy về phương trình bậc hai bài 35

Hướng dẫn: a) Đặt t = x2 + x, ta có PT 3t2 – 2t  – 1 = 0. Giải PT này, ta tìm được hai giá trị của t. Thay mỗi giá trị của t vừa tìm được vào đẳng thức t = x2 + x, ta được một PT của ẩn x. Giải mỗi PT này sẽ tìm được giá trị của x.

Phương trình quy về phương trình bậc hai bài 35

HD: a) 3(x2 + x)2 – 2(x2 + x) – 1 = 0. Đặt t = x2 + x, ta có:

3t2 – 2t – 1 = 0; t1 = 1, t2 = -1/3

Với t1 = 1, ta có: x2 + x = 1 hay x2 + x – 1 = 0, ∆ = 4 + 1 = 5, √∆ = √5

Phương trình quy về phương trình bậc hai bài 35

PT vô nghiệm, vì ∆ = 9 – 4 . 3 . 1 = -3 < 0

Vậy PT đã cho có hai nghiệm:

Phương trình quy về phương trình bậc hai bài 35

b)    (x2 – 4x + 2)2 + x2 – 4x – 4 = 0

Đặt t = x2 – 4x + 2, ta có PT: t2 + t – 6 = 0

Giải ra ta được t1 = 2, t2 = -3.

– Với t1 = 2 ta có: x2 – 4x + 2 = 2 hay x2 – 4x = 0. Suy ra x1 = 0, x2 = 4.

– Với t1 = -3, ta có: x2 – 4x + 2 = -3 hay x2 – 4x + 5 = 0.

PT này vô nghiệm vì ∆ = (-4)2 – 4 . 1 . 5 = 16 – 20 = -4 < 0

Vậy PT đã cho có hai nghiệm: x1 = 0, x2 = 4.

c) x – √x = 5√x + 7 ⇔ x – 6√x – 7 = 0. Điều kiện: x ≥ 0. Đặt t = √x, t ≥ 0

Ta có: t2 – 6t – 7 = 0. Suy ra: t1 = -1 (loại), t2 = 7

Với t = 7, ta có: √x = 7. Suy ra x = 49.

Vậy PTrình đã cho có một nghiệm: x = 49

Phương trình quy về phương trình bậc hai bài 35

Vậy PTrình đã cho có hai nghiệm: x1 = -5/4 , x2 = -2/3