Phiếu bài tập toán lớp 1: tuần 26
Phiếu bài tập môn toán tuần 26 – Sách cánh diều
Download
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 – Tuần 26 được Trung tâm gia sư Toàn Cầu tổng hợp cho các thầy cô tham khảo hướng dẫn các em làm bài tập Toán lớp 1, Tiếng Việt lớp 1 giúp các em học sinh rèn luyện, nâng cao kỹ năng giải Toán, học viết nhanh tiến bộ hơn. Mời thầy cô giáo và các em học sinh tải về tham khảo nội dung tài liệu theo các đường link bên dưới nhé (Bấm trực tiếp vào chữ Download để tải file Word về nhé). >>> Link tải phiếu bài tập lớp 1 tuần 26 bản Word: Download Ngoài tài liệu trên, các phụ huynh có thể tham khảo thêm dịch vụ dạy kèm lớp 1 và gia sư cho trẻ vào lớp 1 của gia sư Toàn Cầu để giúp các bé học Toán, Tiếng Việt, rèn chữ, tập đọc nhanh hơn nhé! Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1Phiếu bài tập cuối lớp 1: Tuần 26 được VnDoc sưu tầm, tổng hợp cho các thầy cô tham khảo hướng dẫn các em làm bài tập Toán lớp 1, Tiếng Việt lớp 1 giúp các em học sinh rèn luyện, nâng cao kỹ năng giải Toán và học viết nhanh. Mời các thầy cô tham khảo và tải về chi tiết. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1: Tuần 24 Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1: Tuần 25 Bài tập cuối tuần lớp 1 - Tuần 26Họ và tên: …………………………………………….. Lớp: 1…. * MÔN TOÁN * Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số 55 đọc là:
2. Số liền trước của 78 là:
3. Dãy số được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
4. Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
5. An gấp được 8 cái thuyền, số thuyền của Huy gấp được là số bé nhất có hai chữ số. Cả hai bạn gấp được số thuyền là:
Câu 2. a, Viết số:
b, Đọc số:
Câu 3. >, <, =?
Câu 4. Điền vào chỗ chấm:
Câu 5. Sắp xếp các số 36, 57, 81, 92, 38 theo thứ tự: Từ bé đến lớn: ………………………………………………….. Từ lớn đến bé: ………………………………………………….. Câu 6. Khoanh tròn vào số bé nhất: a) 26 , 89 , 70 , 42 , 36 b) 32 , 67 , 54 , 23 , 97 c) 28 , 53 , 14 , 98 , 32 d) 89 , 43 , 65 , 32 , 31 Câu 7. Khoanh tròn vào số lớn nhất: a) 45 , 78 , 20 , 57 , 87 b) 11 , 22 , 55 , 67 , 91 c) 34 , 45 , 56 , 78 , 89 d) 54 , 53 , 52 , 47 , 48 Câu 8. Viết (theo mẫu):
Câu 9. Điền <; >; =? Câu 10. Tủ sách của An có 40 quyển truyện. Mẹ mua thêm cho An 10 quyển truyện. Hỏi tủ sách của An có tất cả bao nhiêu quyển truyện? Bài giải ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… * MÔN TIẾNG VIỆT * * Đọc: BỐN MÙA Mỗi năm có bốn mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông. Mùa Xuân tiết trời ấm áp, cây cối đâm chồi nảy lộc. Mùa Hạ nóng bức, ve sầu kêu inh ỏi. Thu đến, bầu trời trong xanh mát mẻ. Đông về rét ơi là rét. * Bài tập: Câu 1. Dựa vào nội dung bài Bốn mùa, hãy khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng: 1. Mỗi năm có mấy mùa? A. Hai mùa B. Bốn mùa C. Ba mùa D. Năm mùa 2. Mùa Hạ tiết trời như thế nào? A. Mát mẻ B. Rét C. Nóng bức D. Ấm áp Câu 2. Tìm 5 tiếng trong bài chứa vần có âm chính và âm cuối: ..……………………….. ………………………………………………………………………………………………. Câu 3. Đưa các tiếng xuân, hạ, thu, đông vào mô hình: * Viết: (Em hãy viết bài Bốn mùa vào vở Chính tả ở nhà.) Ngoài tài liệu trên, các em học sinh có thể tham khảo thêm Toán lớp 1 và môn Tiếng Việt 1 đầy đủ để học tốt Toán, Tiếng Việt hơn. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên. |