On date là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈdeɪt/

Hoa Kỳ[ˈdeɪt]

Danh từSửa đổi

date /ˈdeɪt/

  1. Quả chà là.
  2. [Thực vật học] Cây chà là.

Danh từSửa đổi

date /ˈdeɪt/

  1. Ngày tháng; niên hiệu, niên kỷ. what's the date today? hôm nay ngày bao nhiêu? date of birth ngày tháng năm sinh
  2. [Thương nghiệp] Kỳ, kỳ hạn. to pay at fixed dates trả đúng kỳ hạn at long date kỳ hạn dài at short date kỳ hạn ngắn
  3. Thời kỳ, thời đại. Roman date thời đại La mã at that date electric light was unknown thời kỳ đó người ta chưa biết đến đèn điện
  4. [Từ cổ,nghĩa cổ]; [thơ ca] tuổi tác; đời người.
  5. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] , [thông tục] sự hẹn hò, sự hẹn gặp. to have a date with somebody hẹn gặp ai to make a date hẹn hò

Ngoại động từSửa đổi

date ngoại động từ /ˈdeɪt/

  1. Đề ngày tháng; ghi niên hiệu. to date a letter đề ngày tháng vào một bức thư to date back đề lùi ngày tháng
  2. Xác định ngày tháng, xác định thời đại. to date an old statue xác định thời đại của một pho tượng thời thượng cổ
  3. [Thông tục] Hẹn hò, hẹn gặp [ai].

Chia động từSửa đổi

date
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to date
dating
dated
date date hoặc datest¹ dates hoặc dateth¹ date date date
dated dated hoặc datedst¹ dated dated dated dated
will/shall²date will/shalldate hoặc wilt/shalt¹date will/shalldate will/shalldate will/shalldate will/shalldate
date date hoặc datest¹ date date date date
dated dated dated dated dated dated
weretodate hoặc shoulddate weretodate hoặc shoulddate weretodate hoặc shoulddate weretodate hoặc shoulddate weretodate hoặc shoulddate weretodate hoặc shoulddate
date lets date date
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

date nội động từ /ˈdeɪt/

  1. Có từ, bắt đầu từ, kể từ. this manuscript dates from the 14th century bản viết tay này có từ thế kỷ 14 dating from this period kể từ thế kỷ đó
  2. Đã lỗi thời, đã cũ; trở nên lỗi thời.
  3. [Thông tục] Hẹn hò với bạn [bạn trai, bạn gái].

Chia động từSửa đổi

date
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to date
dating
dated
date date hoặc datest¹ dates hoặc dateth¹ date date date
dated dated hoặc datedst¹ dated dated dated dated
will/shall²date will/shalldate hoặc wilt/shalt¹date will/shalldate will/shalldate will/shalldate will/shalldate
date date hoặc datest¹ date date date date
dated dated dated dated dated dated
weretodate hoặc shoulddate weretodate hoặc shoulddate weretodate hoặc shoulddate weretodate hoặc shoulddate weretodate hoặc shoulddate weretodate hoặc shoulddate
date lets date date
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
[Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.]

Video liên quan

Chủ Đề