Những câu nói hay bằng tiếng Hàn về cuộc sống

Bạn có thích Hàn Quốc không? Đây là một quốc gia nổi tiếng lãng mạn và xinh đẹp. Không chỉ thế, ngôn ngữ của đất nước này cũng rất thú vị, nếu bạn đã từng xem phim Hàn chắc hẳn bạn cũng biết cách họ nói chuyện như thế nào. Bài viết này sẽ giúp các bạn biết thêm về ngôn ngữ người Hàn Quốc thông qua những stt hay bằng tiếng Hàn nói về cuộc sống và tình yêu. Các bạn cùng xem nhé!

Những STT hay bằng tiếng Hàn nói về cuộc sống

1. 스스로 즐겁지 않으면 남을 즐겁게 해줄수없다
Mình không vui thì không bao giờ làm người khác vui được.

2. 신용이 없으면 아무것도 못한다

Mất uy tín thì chẳng làm được gì nữa cả./ Một lần bất tin, vạn lần bất tín.

3. 부자 되려면 샐리러맨을 거치게 하라

Muốn làm người giàu, hãy làm người làm công ăn lương trước.

4. 성공하는 비결은 목적을 바꾸지 않는것이다.

Bí quyết của thành công là không thay đổi mục đích/ Kiên trì là mẹ thành công.

5. 우리가 서슴없이 맞서지 않는 것은 우리 뒷통수를 치고 들어오는 것과 같은 것이다.

Những cái gì chúng ta không đứng ra để xử lý nó trước mặt, nó sẽ đánh chúng ta sau lưng/ Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.

6. 사람을 믿으라 돈을 믿지 말라

Hãy tin người, đừng tin tiền.

7. 행복이란 어느 때나 노력의 대가이다.

Hạnh phúc bao giờ cũng là giá trị của sự nỗ lực.

8. 열정적이지 못하면 하지 않는 것이 좋다

Không nhiệt huyết, thì thôi đừng làm hay hơn

9. 시 냇물이 얕아도 깊은 것으로 생각하고 건라

Nước suối dù có cạn thì cũng hãy nghĩ là sâu mà bước qua.

10. 기회는 눈뜬 자한테 열린다

Cơ hội chỉ đến với người mở mắt.

11. 강한 이의 슬픔은 아름답다

Nỗi buồn của sự mạnh mẽ chính là cái đẹp.

12. 목적이 그르면 언제든 실패할 것이다,목적이 옳다면 언제든 성공할 것이다

Nếu như mục đích không đúng thì sẽ dẫn đến thất bại và nếu như có mục đích chính xác thì bất cứ khi nào cũng sẽ thành công.

13. 자유는 만물의 생명이다,평화는 인생의 행복이다

Tự do là sức sống của vạn vật,hòa bình là hạnh phúc của nhân sinh.

14. 좋은 결과를 얻으려면 반드시 남보다 더 노력을 들어야한다

Nếu như bạn muốn có kết quả tốt thì bạn nhất định phải nổ lực hơn so với người khác.

15. 열정이 있으면 꼭 만난다

Nếu như bạn niềm đam mê thì nhất định sẽ làm được tất cả.

16. 심신을 함부로 굴리지 말고, 잘난 체하지 말고, 말을 함부로 하지 말라

Đừng làm cho tinh thần và thề xác bạn trở nên cẩu thả, đừng có ra vẻ là tài giỏi và đừng có nói năng mà không suy nghĩ.

17. 성격이 운명이다.

Tính cách là vận mệnh/ Giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.

18. 낙관으로 살자 비관해봐야 소용이 없다

Sống lạc quan đi, bi quan thì có được gì.

19. 사람이 훌륭할수록 더 더욱 겸손해야한다.

Người càng vĩ đại thì càng khiêm tốn.

20. 부지런함은 1위 원칙이다.

Cần cù là nguyên tắc số 1.

21. 자기가 하는 일을 잘 파악하라. 일에 통달하라. 일에 끌려다니지 말고 일을끌고 다녀라

Hãy nắm vững công việc mình làm, hãy thông thạo công việc,đừng để công việc lôi kéo, hãy lôi kéo công việc.

22. 시 냇물이 얕아도 깊은 것으로 각하고건라.

Dòng nước suối dù có cạn bạn cũng phải nghĩ là sâu mà bước qua/ Cẩn tắc vô áy náy.

23. 재 빨리 듣고 천천히 말하고 화는 늦추어라.

Hãy nghe cho nhanh, nói cho chậm và đừng nóng vội.

24. 말 할 것이 가장 적을것 같은 사람이, 가장 말이 많다.

Người có vẻ nói ít, thường lại là người nói nhiều nhất.

25. 할 일이 많지 않으면, 여가를 제대로 즐길 수 없다.

Không có nhiều việc để làm thì không thể tận hưởng được sự vui vẻ của những lúc rỗi rãi.

26. 행동한다 해서 반드시 행복해지는 것은 아나지만 행동없이는 행복이 없다.

Không phải cứ hành động thì làm chúng ta hạnh phúc,nhưng không có hạnh phúc nào mà không có hành động.

27. 두번째 생각이늘 더 현명한 법이다.

Suy nghĩ lần thứ 2 bao giờ cũng sáng suốt hơn lần đầu.

28. 그림이 걸려있는 방은 사상이 걸겨있는 방이다.

Phòng có treo vức tranh là phòng có treo tư tưởng.

29. 고생없이 얻는 것은없다.

Không vất vả thì không đạt được cái gì cả/ Cái gì cũng có cái giá của nó.

30. 용서하는 것은 좋은 일이나 잊어버리는 것이 가장 좋다.

Dung thứ là việc làm tốt, nhưng quên luôn là điều tốt nhất.

31. 한 가지가 거짓이면 모든 것이 거짓이 되고만다.

Chỉ cần 1 điều gian dối thì mỗi điều đều khó tin.

32. 밤이란 바로 해가뜨기 직전에 가장 어두운 것이다.

Đêm tối nhất là trước khi mặt trời mọc.

33. 말이 빠른사람들은 보통 생각이 느린사람들이다.

Những người nói nhanh thường là những người nghĩ chậm.

34. 자신이 행복하다고 생각하지 않는 한 누구도 행복하지 않다.

Không ai có thể hạnh phúc nếu không nghĩ mình đang hạnh phúc.

35 어두운 세상에 제 빛 이 되어 줘서 고마워요

Cảm ơn vì đã trở thành ánh sáng trong cái thế giới tối tăm này.

Những câu STT hay bằng tiếng Hàn nói về tình yêu

1. 너는 사랑하는 사람을 위해 무엇이든 할거야, 다시는 사랑 하지마.

Bạn có thể làm mọi thứ cho người mình yêu, ngoại trừ việc yêu họ lần nữa.

2. 사랑에 깊이 빠지면, 더욱 슬픈 고민을 많이 하게 된다.

Tình yêu càng đắm đuối, buồn phiền càng mãnh liệt.

3. 사랑은 우리의 기대에 순종하지 않을 것입니다. 그것의 수수께끼는 순수하고 절대적입니다.

Tình yêu không theo sự mong đợi của chúng ta. Nó huyền dịu, tinh túy và thuần khiết.

4. 죽음보다  더 강한 것은 이성이 아니라, 사랑이다.

Mạnh hơn cái chết là tình yêu chứ không phải lý trí.

5. 사람은 사랑할 때 누구나 시인이 된다.

Khi yêu, bất kỳ ai cũng sẽ trở thành nhà thơ.

6. 사랑을 이야기하면 사랑을 하게 된다.

Nếu bạn nói chuyện về tình yêu, bạn sẽ trở nên thích nó.

7. 한 사람도 사랑해보지 않았던 사람은 인류를 사랑하기란 불가능한 것이다.

Một người cũng không thể yêu thì không thể yêu nhân loại.

8. 너와 영원히 함께하고 싶어

Anh muốn sống với em mãi mãi.

9. 너가 나를 사랑해줄 때까지 기다릴게

Anh chờ em cho đến khi em yêu anh.

10. 난 부자도 아니고 큰 집도 없고 차도 없어. 하지만 널 세상에서 가장 행복한 아내로 만들어줄게

Anh không giàu có, anh không có nhà to, anh không có xe hơi, nhưng anh hứa anh sẽ cố gắng làm hết sức để em trở thành người phụ nữ hạnh phúc nhất thế giới.

11. 난 너를 사랑하니까 너네 부모님도 사랑해

Anh yêu ba mẹ em vì anh yêu em.

12. 난 너가 좋아서 너가 하는 것도 다 좋아

Anh thích em vì thế anh thích mọi thứ em làm.

13. 너는 내 전부야

Em là tất cả mọi thứ của anh / Với anh em là tất cả.

14. 너가 만들었던 음식이 다른 사람들한테는 맛없을 수도 있었겠지만, 나한테는 세상에서 제일 맛있는 음식이었어

Thức ăn mà em nấu có thể không ngon đối với nhiều người, nhưng với anh chúng là thức ăn ngon nhất.

15. 말은 당신을 위한 내 사랑을 설명 할 수 없습니다

Không gì có thể diễn tả tình yêu anh dành cho em.

16. 당신 덕분에 난 더 좋은 사람이 되고 싶어졌어요

Em làm anh muốn trở thành người đàn ông tốt hơn.

17. 나는 아내가 하나빡에 없어. 바로 너야

Anh chỉ có một người vợ thôi, đó là em.

18. 너는 내 전부야 너는 사랑이야

Em là tất cả của anh, tình yêu của anh.

19. 사랑은 그저 사랑이다. 절대 설명 될 수 없다

Yêu là yêu thôi, không giải thích nổi.

20. 내가 얼마나 사랑하는지 모를 거야

Em không biết anh yêu em nhiều như thế nào đâu.

Nếu bạn yêu thích nước Hàn, đặc biệt là fan của các bộ phim lãng mạn của xứ sở kim chi này thì có lẽ bài viết này sẽ rất hữu ích cho các bạn học hỏi về ngôn ngữ của quốc gia này. Còn chờ gì nữa mà không đăng facebook cho nóng đi nào và đừng quên chia sẻ với bạn bè nếu thấy hay nhé!

Những câu nói hay bằng tiếng Hàn đang là chủ đề được nhiều người tìm kiếm, đặc biệt là người học tiếng Hàn. Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc status chất lượng bằng tiếng Hàn, hãy cùng du học Hàn Quốc Thanh Giang tìm hiểu những câu nói tiếng Hàn hay theo chủ đề dưới đây nhé!

Những câu nói tiếng Hàn hay – TỔNG HỢP STT hay tiếng Hàn theo chủ đề

Những câu nói tiếng Hàn hay về cuộc sống

Những câu nói tiếng Hàn hay về cuộc sống được ví như kho “kinh nghiệm sống”quý giá, chứa đựng bên trong nhiều triết lý, ý nghĩa mà có khi phải dành cả đời ta mới thấm được. Bạn có thể sẽ tìm được động lực để vươn lên, giúp cho cuộc sống của mình trở nên vững vàng, vui tươi và hạnh phúc hơn mỗi ngày nhờ những STT tiếng Hàn hay dưới đây.

밤이란바로해가뜨기직전에가장어두운것이다.

=> Đêm tối nhất là trước khi mặt trời mọc.

강한이의슬픔은아름답다.

=> Nỗi buồn của sự mạnh mẽ chính là cái đẹp.

행복이란어느때나노력의대가이다.

=> Hạnh phúc bao giờ cũng là giá trị của sự nỗ lực.

사람이훌륭할수록더욱겸손해야한다.

=> Người càng vĩ đại thì càng khiêm tốn.

자신이행복하다고생각하지않는누구도행복하지않다.

=> Không ai có thể hạnh phúc nếu không nghĩ mình đang hạnh phúc.

빨리듣고천천히말하고화는늦추어라.

=> Hãy nghe cho nhanh, nói cho chậm và đừng nóng vội.

행동한다해서반드시행복해지는것은아나지만행동없이는행복이없다.

=> Không phải cứ hành động thì làm chúng ta hạnh phúc,nhưng không có hạnh phúc nào mà không có hành động.

기회는눈뜬자한테열린다.

=> Cơ hội chỉ đến với người biết nắm bắt.

우리가서슴없이맞서지않는것은우리뒷통수를치고들어오는것과같은것이다.

=> Những cái gì chúng ta không đứng ra để xử lý nó trước mặt, nó sẽ đánh chúng ta sau lưng/ Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.

목적이그르면언제든실패할것이다,목적이옳다면언제든성공할것이다.

=> Nếu như mục đích không đúng thì sẽ dẫn đến thất bại và nếu như có mục đích chính xác thì bất cứ khi nào cũng sẽ thành công.

Những câu nói tiếng Hàn hay và ý nghĩa về tình yêu

Tình yêu luôn là đề tài muôn thuở với muôn vàn cách biểu đạt khác nhau. Nếu bạn đang “thả thính” crush hay tìm kiếm một chiếc cap siêu deep, hãy “bỏ túi” những câu nói tiếng Hàn hay về tình yêu qua danh sách dưới đây.

내가당신의데이트, 키스, 사랑은아닐지라도당신의마지막이고싶어요

=>  Anh có thể không phải là cuộc hẹn hò đầu tiên, nụ hôn hay tình yêu đầu tiên của em, nhưng anh muốn là người cuối cùng

그를쳐다보니이미그가나를응시하고있을기분이최고다

=>  Cảm giác tuyệt vời nhất là khi bạn nhìn anh ấy và thấy anh ấy đang nhìn chằm chằm vào bạn

만약인생을다시산다면당신을빨리찾을

=>  Nếu anh được sống một lần nữa, anh sẽ tìm đến em sớm hơn

당신이만날가장반갑고헤어질가장힘든사람이되고싶습니다

=>  Anh muốn là người mà em vui nhất khi gặp và lưu luyến nhất khi rời xa

어디를봐도당신의사랑이연상됩니다. 당신이세상입니다

=>  Ở mọi nơi đi qua anh đều liên tưởng về tình yêu của em. Em chính là thế giới của anh

내가사랑이뭔지안다면당신덕분입니다

=>  Nếu anh biết tình yêu là gì, đó chính là nhờ em

당신을앞에남은인생이펼쳐집니다

=>  Khi anh nhìn em, anh thấy phần còn lại của cuộc đời anh ở trước mắt

지금보다당신을사랑할없다고맹세하지만내일사랑할것을압니다

=>  Anh thề anh không thể yêu em nhiều hơn anh bây giờ, nhưng anh biết anh sẽ yêu em nhiều hơn vào ngày mai

나는당신을찾았기때문에천국은필요없다. 나는당신이있기때문에꿈은필요없다

=>  Anh không cần thiên đường vì anh đã tìm thấy em. Anh không cần ước mơ vì anh đã có em

당신과있을나다워진다

=>  Anh là chính anh nhiều hơn khi ở bên em

항상나에게폭풍무지개가되어줘서고맙습니다

=>  Cảm ơn em vì đã luôn trở thành cầu vồng của anh sau cơn bão

내가알파벳을바꿀있다면, 함께 U I넣어것이다

=>  Nếu anh có thể thay đổi bảng chữ cái, anh sẽ đặt em [U] và anh [I] bên cạnh nhau

나는당신의마음을잡고하나가되고싶어요

=>  Anh muốn là người duy nhất nắm giữ trái tim em

당신을받을자격이좋은무슨짓을했는지몰랐어요

=>  Anh không biết mình đã làm gì tốt đẹp để xứng đáng có em

내가인생에서뭐가잘한있다면당신에게마음을것이다

=>  Nếu em làm bất cứ điều gì đúng trong cuộc sống của em, thì đó là khi em trao trái tim mình cho anh

사랑하는것은아무것도아니다. 사랑받는것은대단하다. 하지만사랑하고사랑받는것이전부이다

=>  Yêu không là gì cả. Được yêu thì khá tuyệt vời. Nhưng yêu và được yêu mới chính là tất cả

당신과함께있는곳이내가제일좋아하는곳입니다

=>  Nơi có thể ở cùng với em chính là nơi anh yêu thích nhất

사랑을이야기하면사랑을하게된다

=>  Nếu bạn nói chuyện về tình yêu, bạn sẽ trở nên thích nó

사랑은우리의기대에순종하지않을것입니다. 그것의수수께끼는순수하고절대적입니다

=>  Tình yêu không theo sự mong đợi của chúng ta. Nó huyền diệu, tinh túy và thuần khiết

너와영원히함께하고싶어

=>  Anh muốn sống bên em mãi mãi

너가나를사랑해줄때까지기다릴게

=>  Anh sẽ chờ em cho đến khi em yêu anh

너가좋아서너가하는것도좋아

=>  Anh thích em vì thế anh thích mọi thứ em làm

Những câu nói hay tiếng Hàn về tình cảm bạn bè

Những câu danh ngôn hay bằng tiếng Hàn về tình cảm bạn bè dưới đây sẽ giúp bạn bày tỏ tình cảm của mình đến với những người bạn thân thiết và là gợi ý để bạn làm các quotes tiếng Hàn về chủ đề tình bạn.

친구는기쁠때가아니라힘들우정을보여준다.

=> Tình bạn không thấy được lúc an vui mà là khi khốn khó.

가짜친구는소문을믿고, 진짜친구는나를믿는다.

=> Người bạn không thật lòng tin vào lời đồn, người bạn thật lòng tin vào chính bạn.

진정한친구는세상모두가나를떠날내게로오는사람이다.

=> Bạn chân chính là người khi cả thế giới rời đi sẽ tìm đến bạn.

내가없는곳에서나를칭찬해주는친구는좋은친구이다.

=> Bạn tốt là người sẽ khen ngợi bạn ở nơi mà bạn không ở đó.

우리가서로가까이있지않아도항상당신을봅니다.

=> Tôi luôn dõi theo bạn dù chúng ta không ở gần nhau.

비록우리가자주만나서이야기하고재미있게없지만, 제가친구들이필요할, 저는그저단순히옆으로돌아가면그들은항상거기에있고, 저에게기울이고저를도와줘요.

=> Tôi thật may mắn có được những người bạn mà dù chúng tôi thường xuyên gặp gỡ, trò chuyện và vui đùa nhưng mỗi khi tôi cần đến họ, tôi chỉ đơn giản là quay sang bên cạnh và họ vẫn luôn ở đó và sẵn sàng giúp đỡ tôi.

우정은날개없는사랑이다.

=> Tình bạn là tình yêu không có cánh.

우정은평등한사람간의사리없는거래다.

=> Tình bạn là một sự trao đổi công bằng giữa những người bình đẳng.

인생으로부터우정을없앤다는것은세상으로부터태양을없애는것과같다.

=> Loại bỏ tình bạn khỏi cuộc sống cũng giống như loại bỏ mặt trời khỏi thế giới.

친구에게속는것보다친구를믿지않는것이부끄러운일이다.

=> Không tin tưởng bạn bè là việc đáng xấu hổ hơn việc bị một người bạn lừa dối.

Những câu tiếng Hàn hài hước

목이빠지다

=> Đợi lâu quá đến dài cổ.

귀신도모른다

=> Quỷ thần cũng không hay biết.

발이넓다

=> Bàn chân to, chỉ những người có thế lực, có mối quan hệ rộng.

빈대

=> Con bọ xít, chỉ sự ăn bám ít khi mời ai cái gì

돌머리

” => Sỏi đá, sắt đá

머리” => Đầu

=> Ngốc nghếch

화상단지애물단지

=> Ngốc nghếch [ngữ khí thân mật]

업어가도모르다

=> Ngủ say như chết, người khác bắt đi cũng không biết

Trên đây, Thanh Giang vừa tổng hợp những câu nói tiếng Hàn hay về cuộc sống và tình bạn. Hi vọng phần thông tin này đã đem đến chia sẻ hữu ích cho bạn đọc.

CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ

>>> Link group Facebook

>>> Link fanpage

>>> Link Zalo: //zalo.me/1869280408691818520
>>> Link Tiktok

Nguồn: //duhoc.thanhgiang.com.vn

Video liên quan

Chủ Đề