Người tham lam Tiếng Anh là gì

Đặt câu với từ "tham lam"

1. Có nghĩa là tham lam.

It means " greedy. "

2. Và tất cả đều tham lam.

That we're all greedy.

3. Người làm vậy là tham lam.

A person who does that is greedy.

4. GHÉT SỰ THAM LAM VÀ GIAN DÂM

HATRED OF GREED AND IMMORALITY

5. Giá phải trả cho tính tham lam

The Price of Greed

6. Đồ tham lam, mũi khoằm Do Thái.

A money-grabbing hook-nosed jew.

7. Dâm dục và tham lam vô độ.

Insatiable you are, and lewd.

8. Sự tham lam bắt nguồn từ trong lòng.

Greed starts in the heart.

9. Tham lam, man rợ và tàn bạo, như anh.

Greedy, barbarous and cruel, as you are.

10. * Hãy coi chừng tính tham lam, LuCa 12:15.

* Beware of covetousness, Luke 12:15.

11. Nhưng tao còn trẻ. tham lam và bồng bột.

But I was young... and greedy, and stupid.

12. Loại bỏ tánh tham lam nhờ sự giáo huấn

Eliminating Greed Through Education

13. Lũ quan chức tham lam lừa lọc Hoàng đế.

Every crooked man now has the ear of the Emperor.

14. Tôi đã biết tính tham lam của Priya lâu rồi

I' d learnt about Priya' s greed long time back

15. Làm việc với cả tá đàn ông tham lam, hôi hám

Working with a bunch of greasy, stinky men in the middle of the ocean.

16. Thành công trong việc tránh cạm bẫy của sự tham lam

Succeed in Avoiding the Snare of Greed

17. Nó nói, thế giới là một hầm cầu của tham lam.

[ Says the world that the says pole. ] Greed.

18. Thượng viện chỉ toàn những đại diện tham lam, hay tranh cãi.

The senate is full of greedy, squabbling delegates.

19. Ghê-ha-xi tham lam bị giáng bệnh phong cùi [20-27]

Greedy Gehazi struck with leprosy [20-27]

20. Tiamat: nữ thần của những con rồng hung ác và sự tham lam.

Tiamat Evil Goddess of Greed and Envy.

21. Sẽ không có sự bất công, áp bức, tham lam và thù ghét.

No longer will there be injustice, oppression, greed, and hatred.

22. Kẻ lừa gạt trên mạng nhắm vào những người tham lam, hám lợi.

The greedy and those who want something for nothing are prime targets for online thieves.

23. Vị vua khôn ngoan nói: Kẻ hung-ác tham-lam của hoạnh-tài.

The wicked one has desired the netted prey of bad men, says the wise king.

24. Tất cả chúng đều tham lam, nhảy lò cò trên tiền lì xì.

They're all greedy, hopped up on sugar.

25. Một trong số họ nổi tính tham lam và đến văn phòng của Rick

One of them got greedy, broke into Rick's office,

26. Chừng nào những ngón tay tham lam của cô biết cách cầm súc sắc?

When did your eager little fingers learn to hold dice?

27. Trong mắt mọi người, ông nổi danh là một kẻ tham lam hèn hạ.

He would be everywhere looked upon as a self-confessed fool.

28. Khi họ ngồi vào bàn đàm phán thì cô không nên quá tham lam.

When they come to the table, you don't get greedy.

29. Phao-lô đã cho lời khuyên nào về sự tham lam và tham tiền?

What counsel did Paul give regarding greed and the love of money?

30. Tránh sự tham lam vì nó là một cạm bẫy đưa đến sự chết.

Avoid the deadly snare of greed.

31. 4 Tính tham lam và ích kỷ lan tràn trong thế gian ngày nay.

4 Todays world is ruled by greed and selfishness.

32. Người háu ăn được định nghĩa là người tham lam trong việc ăn uống.

A glutton is defined as one given habitually to greedy and voracious eating and drinking.

33. Tại sao lại phải bảo về lũ người tham lam không có giá trị này.

Why protect greedy humans?

34. Ta đều biết dục vọng tham lam của hắn với những cô gái trẻ mà.

We all know of his insatiable lust for the young flesh.

35. Sự bành trướng quân lực này để lộ đặc tính độc ác và tham lam.

This military expansion was marked by cruelty and greed.

36. Tính tham lam và ích kỷ dễ khiến người ta mất đi lòng cảm thông.

Greed and egotism easily cut off the flow of compassion.

37. Nhiều khi tánh tham lam đã gây ra sự tham nhũng và sự gian lận.

More often than not, greed develops into illegal corruption or fraud.

38. Để là người giữ lòng trung kiên, chúng ta không được chiều theo sự tham lam.

Covetousness is idolatry because the object of a greedy persons craving diverts attention from Jehovah and thus becomes an idol.

39. Tôi sẽ không hủy hoại danh tiếng Hải Quân chỉ vì một tên lính tham lam.

I'm not gonna tarnish the integrity of the Navy over one crooked sailor.

40. Kinh Thánh cũng dạy người ta tránh đặt nặng vật chất và tinh thần tham lam.

The Bible also teaches people to reject materialistic thinking and greed.

41. Ngày nay bất cứ nơi nào, bạn cũng có thể thấy những hành động tham lam.

Wherever you look today you can see acts of greed.

42. Ngài đã hai lần dũng cảm đuổi các con buôn tham lam ra khỏi đền thờ.

Twice he took bold action to clear the temple of greedy merchants.

43. Có hai mãnh lực thôi thúc nạn tham nhũng: tính ích kỷ và sự tham lam.

Two powerful forces keep stoking the fires of corruption: selfishness and greed.

44. Không còn tham lam, tham nhũng nữa mà chỉ có tình yêu thương bất vụ lợi.

Greed and corruption will be replaced by unselfishness and love.

45. Lời tường thuật của Kinh Thánh về A-can minh họa sức mạnh của sự tham lam.

The Bible account of Achan illustrates the power of greed.

46. Về lâu về dài, sự tham lam chẳng đem lại gì ngoài thất vọng và khổ sở.

In the long run, greed brings nothing but frustration and unhappiness.

47. Bất cứ người nào sống hà tiện, tham lam hoặc xấu tính có thể trở thành draugr.

Any mean, nasty, or greedy person can become a draugr.

48. Khi tin được loan đi, câu chuyện về những kẻ xấu tham lam, tàn sát lẫn nhau.

When the news broke, the story was the bad guys got greedy, killed each other.

49. Xã hội chuyên tiêu dùng ngày nay rất giỏi trong việc nhen nhúm ngọn lửa tham lam.

Todays consumer-oriented culture excels at kindling the fires of greed.

50. A-háp, trong bộ trang phục hoàng gia, là kẻ tham lam, nhu nhược và bội đạo.

Ahab, bedecked in royal finery, was a greedy, weak-willed apostate.

51. Tham lam chỉ là từ mà bọn ghen ăn tức ở gán cho những người đầy tham vọng.

Greed is but a word jealous men inflict upon the ambitious.

52. Một người tham lam thường quá trớn và vượt qua giới hạn của những hành vi đúng đắn.

A greedy person often takes liberties and oversteps the limits of proper behavior.

53. Tại sao lời cảnh cáo của Phao-lô về sự tham lam rất thích hợp cho thời nay?

Why is Pauls warning against greed timely?

54. Sự tham lam, tham nhũng và ghen ghét lan tràn trên khắp thế gian này trong thế kỷ 20.

Greed, corruption, and hatred are running rampant throughout this 20th-century world.

55. Ti-mô-thê cũng như bất cứ tín đồ Đấng Christ khác cần cảnh giác về tính tham lam.

Timothy needed to watch out for greed just like any other Christian.

56. 3 Thật ra không ai có thể chểnh mảng trong sự đề phòng tật xấu tham lam thèm thuồng.

3 The fact is, no one can lower his guard against greed and covetousness.

57. Phải chăng các tính như tham lam và thành kiến là hậu quả của các khuynh hướng tội lỗi?

Are not such personality traits as greed and prejudice the outworkings of sinful tendencies?

58. Rừng hoang khu vực, mặc dù trên tất cả các bên bị tấn công bởi kẻ thù tham lam,

And trackless region, though on every side Assaulted by voracious enemies,

59. Trong hệ thống kinh tế của Thượng Đế, không có chỗ cho sự lừa đảo và tính tham lam.

In the economy of God, there is no room for chicanery and greed.

60. Sự tham lam và ích kỷ dường như là các mãnh lực chủ động trong xã hội loài người.

Greed and selfishness seem to be dominating forces in human society.

61. Các câu hỏi nào giúp chúng ta xem mình có tránh được cạm bẫy của sự tham lam hay không?

What questions help us to see whether we are avoiding the snare of greed or not?

62. Vì các ông lau sạch bên ngoài cốc đĩa,+ nhưng bên trong, chúng đầy sự tham lam+ và vô độ.

because you cleanse the outside of the cup and of the dish,+ but inside they are full of greediness*+ and self-indulgence.

63. 6, 7. a] Những gương nào trong Kinh-thánh cho thấy rõ tính tham lam có thể rất mãnh liệt?

6, 7. [a] What Bible examples underscore how powerful greed can be?

64. Anh em thậm chí không nên nhắc đến sự gian dâm, mọi điều ô uế hay tham lam.5:3.

Let fornication and uncleanness of every sort or greediness not even be mentioned among you. 5:3.

65. Động lực chính đưa đến chiến tranh không còn là sự tham lam nữa, mà là tôn giáo [Toronto Star].

[National Review] The chief motivation for war is no longer greed but religion.

66. Tham lam và ngạo mạn có liên hệ mật thiết với nhau khi nó cùng dẫn đến sự liều lĩnh.

And greed and hubris are intimately intertwined when it comes to recklessness.

67. 17 Sự tham lam và ích kỷ của các con Sa-mu-ên đã dẫn đến hậu quả khôn lường.

17 Samuels sons could not have imagined how far the effects of their greed and selfishness would reach.

68. Rồi ngài lật đổ bàn của những kẻ đổi tiền tham lam và ghế của những người bán chim bồ câu.

Then he overturns the tables of the greedy money changers and the benches of those selling doves.

69. Kỹ thuật, sự tham lam và dốt nát phối hợp nhau lại để làm ô nhiễm đất, nước và không khí.

Technology, greed and ignorance combine to pollute the land, water and air.

70. Trong năm đầu làm thánh chức, ngài nhìn thấy mấy con buôn tham lam buôn bán trong khuôn viên đền thờ.

In the first year of his ministry, he saw greedy merchants operating in the courtyards of the temple.

71. * GLGƯ 56:1617 [Thượng Đế cảnh cáo người giàu và kẻ nghèo chớ tham lam, ganh tị và lười biếng]

* D&C 56:1617 [God warns the rich and poor against greed, envy, and laziness]

72. Tuy nhiên, nếu áp dụng Kinh-thánh và nhiệt tâm cầu nguyện, chúng ta có thể tránh được tính tham lam.

By applying the Scriptures and praying earnestly, however, we can avoid greediness.

73. Trên khắp thế giới nhiều kẻ tham lam đang buôn bán vũ khí trị giá lên đến hàng tỷ Mỹ kim.

Avaricious weapons dealers are doing a multibillion-dollar business earth wide.

74. Vì tham lam và muốn cướp phần gia tài của ông, các anh em cùng cha khác mẹ đã đuổi ông đi.

His greedy half brothers have driven him away in order to steal his inheritance.

75. Chủ quyền quốc gia cộng với tinh thần cạnh tranh và tham lam đã khiến cho tình trạng càng dễ bùng nổ.

National sovereignty combined with the spirit of competition and greed has produced a volatile mix.

76. Làm sao chúng ta vun trồng tình yêu thương trong một bầu không khí ích kỷ, nóng nảy và tham lam này?

How do we cultivate love in a climate of selfishness, petulance and greed?

77. Một vương quốc với những người dân như bạn và tôi được cai trị bởi 1 vị vua tham lam và hèn hạ.

In one kingdom lived folk like you and me with a vain and greedy king to rule over them.

78. CON NGƯỜI thời hiện đại đã hết trân trọng trái đất vì tham lam đeo đuổi tiện nghi, tốc độ và lợi nhuận.

MODERN MAN has lost respect for the earth in his greed for comfort, speed and commercial gain.

79. Sự thèm muốn tức tham lam là nguyên nhân cơ bản của chiến tranh, và lòng căm thù thường dẫn đến sự hung bạo.

Covetousness, or greediness, is a fundamental cause of war, and hatred frequently leads to violence.

80. Theo lời truyền khẩu, bảy tội ác ôn gồm: kiêu căng, tham lam, thèm khát, ghen tị, háu ăn, giận dữ và lười biếng.

Traditionally, the seven deadly sins are pride, covetousness, lust, envy, gluttony, anger, and sloth.

Video liên quan

Chủ Đề