Người qua đường tiếng Trung
3.7
/
5
(
3
votes
)
Cách Hỏi đường bằng tiếng Trung như thế nào? Học ngay các Từ vựng chỉ phương hướng, chỉ đường và các mẫu câu hỏi đường trong tiếng Trung qua bài viết này nhé! Học hết chỗ này, bạn có thể thoải mái sang Trung Quốc lượn lờ rồi đó. Show 1. Từ vựng chỉ Phương hướng tiếng TrungPhương Vị Từ: 方位词/fāngwèi cí
Bốn phương tám hướng
2. Các biển chỉ dẫn đường bộ tiếng TrungTiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm Biển chỉ đường 路牌 lùpái Ngã tư 十字交叉 shízì jiāochā Giao nhau theo vòng xuyến 环形交叉 huánxíng jiāochā Chỗ ngoặt trái nguy hiểm 向左急弯路 xiàng zuǒ jí wānlù Chỗ ngoặt phải nguy hiểm 向右急弯路 xiàng yòu jí wānlù Đường vòng ngược 反向弯路 fǎn xiàng wānlù Chỗ ngoặt nguy hiểm liên tiếp 连续弯路 liánxù wānlù Lên sườn dốc 上陡坡 shàng dǒupō Xuống dốc 下陡坡 xià dǒupō Đường hẹp phía trước 两侧变窄 liǎng cè biàn zhǎi Đường hai chiều 双向交通 shuāngxiàng jiāotōng Người đi bộ cắt ngang 注意行人 zhùyì xíngrén Giao nhau có đèn tín hiệu 注意信号等 zhùyì xìnhào děng Đá lở 注意落石 zhùùyì luòshí Đường trơn 易滑 yì huá Kè, vực sâu phía trước 堤坝路 dībà lù Đường hầm phía trước 隧道 suìdào Đường không bằng phẳng 路面不平 lùmiàn bùpíng Giao nhau với đường sắt không có rào chắn 无人看守铁路道口 wú rén kānshǒu tiělù dàokǒu Người đi xe đạp cắt ngang 注意非机动车 zhùyì fēi jī dòngchē Đoạn đường hay xảy ra tai nạn 事故已发路段 shìgù yǐ fā lùduàn Đi chậm 慢行 mànxíng Công trường 施工 shīgōng Nguy hiểm khác 注意危险 zhùyì wéixiǎn Cấm đi ngược chiều 禁止驶入 jìnzhǐ shǐ rù Cấm rẽ trái 禁止向左转弯 jìnzhǐ xiàng zuǒ zhuǎnwān Cấm đi thẳng 禁止直行 jìnzhǐ zhíxíng Cấm quay đầu 禁止掉头 jìnzhǐ diàotóu Cấm bóp còi 禁止鸣喇叭 jìnzhǐ míng lǎbā Cấm dừng và đỗ xe 禁止车辆停放 jìnzhǐ chēliàng tíngfàng Hạn chế chiều cao 限制高度 xiànzhì gāodù Dừng lại 停车让行 tíngchē ràng xíng Đi chậm lại 减速让行 jiǎnsù ràng xíng Hướng đi theo vạch kẻ đường 分向行驶车道 fēn xiàng xíngshǐ chēdào Đường 1 chiều 单行路 dānxíng lù3. Cấu trúc vật gì nằm ở đâu tiếng Trung thường gặp
学校在后边。 / xuéxiào zài hòubian /: trường học ở phía sau .
书包里面 。/ Shūbāo lǐmiàn / cũng có thể nói
学校在邮局旁边。 / Xuéxiào zài yóujú pángbiān /: trường học ở bên cạnh bưu điện
同学们坐在大礼堂里面。/ Tóngxuémen zuò zài dà lǐtáng lǐmiàn./ học sinh ngồi ở bên trong hội trường lớn.
旁边的学生/ pángbiān de xuéshēng/ : Học sinh bên cạnh
我把你的手机放在桌子上呢/ wǒ bǎ nǐ de shǒujī fàng zài zhuōzi shàng ne / Tôi đặt điện thoại của bạn lên bàn
在生活中,每个人都有自己的生活目标。/ zài shēnghuó zhōng, měi gèrén dōu yǒu zìjǐ de shēnghuó mùbiāo/ Trong cuộc sống, ai cũng có mục đích sống của riêng mình.
在你的帮助下,我已经拿到我想要的东西了。/ Zài nǐ de bāngzhù xià, wǒ yǐjīng ná dào wǒ xiǎng yào de dōngxīle./ Dưới sự giúp đỡ của cậu, tớ đã lấy dược thứ đồ muốn lấy rồi. 4. Mẫu câu hỏi đường tiếng TrungTiếng Trung Tiếng ViệtPhiên Âm Tôi đang ở. 我正在.. Wǒ zhèngzài.. Cậu đi đâu đó? 你去哪儿? Nǐ qù nǎr? Xin hỏi, . Ở đâu? 请问.在哪儿?在..路/街.号。 Qǐngwèn. Zài nǎer?Zài.. lù/jiē. hào. Rẽ trái Rẽ phải 向往前向左拐 向右拐 xiàngwǎng qiánxiàng zuǒ guǎi xiàng yòu guǎi Rẽ 拐 guǎi Xin hỏi tôi đang ở đâu/ địa điểm nào trên bản đồ vậy? 请问我现在在地图上的哪个位置? Qǐngwèn wǒ xiànzài zài dìtú shàng de nǎge wèizhì? Ở đây này. 在这里 Zài zhèlǐ Xin hỏi đi đến kiểu gì? 请问我想到去.,.怎么走呢/比较好? Qǐngwèn wǒ xiǎngdào qù.,. zěnme zǒu ne/bǐjiào hǎo? Xin hỏi tôi muốn đến.. Thì ngồi xe bus bến bao nhiêu? 请问我要去要坐几路公共汽车? Qǐngwèn wǒ yào qù yào zuò jǐ lù gōnggòng qìchē? Tối đến . Thì có cần đổi bến không?Đến .. Không cần đổi bến,bến đó sẽ đến thẳng .. 我去..要换车马?..不必换车可直达.. Wǒ qù.. yào huàn chē ma?.. bùbì huàn chē kě zhídá. Đi .. Xuống xe ở đâu nhỉ? 去在哪里下车? Qù zài nǎlǐ xià chē? Xe bus xuất phát từ đâu vậy? 那大巴车从哪里出发? Nà dàbā chē cóng nǎlǐ chūfā? Làm phiền rồi, bến xe gần đây ở chỗ nào nhỉ?Làm phiền rồi, .. Gần đây ở chỗ nào nhỉ? 劳驾,附近的在哪里? Láojià, fùjìn de chēzhàn zài nǎlǐ?Láojià, fùjìn de zài nǎlǐ? Nếu đi bộ thì có xa lắm không? 步行要走很远吗? Bùxíng yào zǒu hěn yuǎn ma? Ở đâu có.. 哪里有..? Nǎ li yǒu..? Chuyến xe này đến ư? 这趟车到。。。。吗? Zhè tàng chē dào. . . . ma? Đây là chỗ nào vậy? 这是什么地方? Zhè shì shénme dìfang? Bên này hay bên kia? 这边还是那边? Zhè biān háishì nà biān? Vòng xuyến/ bùng binh 中转盘 zhōng zhuànpán Xe đến rồi 车来了。 chē láile. Tài xế 司机 sījī Xe ôm 抱腰车摩的 bào yāo chēmó di Vé một chiều 单程票 dānchéng piào Vé khứ hồi 来回票 lāihuí piào Không giúp được rồi 帮不上忙 bāng bù shàng máng5. Hội thoại hỏi, chỉ đường bằng tiếng TrungHội thoại 1 A:劳驾,附近的车站在那里? B:请直走,到十字路口向右拐,车站就在加油站旁边。 A:步行要走很远吗? B:不远。很快就到了。 A:请问我要去还剑湖要坐几路公共汽车? B:14公车。应该很快就回来。 A:要换车吗? B:不,您不必换车可直达还剑湖。去还剑湖大约6站。 A:谢谢你。 B:不客气。 Hội thoại 2: A:请问,完美书店在哪儿? B:在行布街32号。 A:从这里怎么走? B:你从这里一直往前走,到中转盘乘坐08路车到行马街,完美书店就在那。 A:谢谢你哦。 B:没什么。刚好我也要乘坐08路车。请跟我走。 A:太好了。谢谢你。 Hội thoại 3: A:劳驾,我第一次来你们城市。请问去购物中心怎么走? B:抱歉,我也是外国人,帮不上忙。 A:还是要谢谢你。 B:没什么。 Hỏi đường trong tiếng Trung tưởng chừng là một việc rất dễ dàng nhưng không phải ai cũng làm được. Hi vọng sau bài học này, các bạn đã trang bị cho mình một lượng kiến thức cần và đủ để vừa hỏi đường đươc, vừa có thể hướng dẫn cho mọi người cách đến một địa điểm nào đó. Hãy đón chờ các bài khóa theo chủ đề tiếp theo của Tiếng trung THANHMAIHSK nha. List bài: Học tiếng Trung theo chủ đề
|