Tổng chỉ tiêu: 1.820Phương thức tuyển sinh năm 2022
Trường Đại học Công nghệ Thông tin
1. Hình thức xét tuyển:
- Trường Đại học Công nghệ Thông tin thực hiện công tác xét tuyển năm 2019 theo phương án tuyển sinh chính quy của ĐHQG-HCM.
- Các môn xét tuyển: Toán, Lý, Hóa [tất cả hệ số 1] hoặc Toán, Lý, Tiếng Anh [tất cả hệ số 1] hoặc Toán, Văn, Tiếng Anh [tất cả hệ số 1].
2. Các ngành xét tuyển:
- Đại học chính quy: 8 ngành.
3. Các chương trình đào tạo:
- Chương trình tài năng: ngành Khoa học Máy tính và ngành An toàn Thông tin. Điều kiện dự xét tuyển: đã trúng tuyển vào hệ chính quy của Trường với điểm số cao, ưu tiên thí sinh có giải quốc gia, quốc tế về Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh.
- Chương trình Tiên tiến: ngành Hệ thống Thông tin theo chương trình của Đại học Oklahoma State University, Hoa kỳ.
- Chương trình chất lượng cao: ngành Khoa học Máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu, Kỹ thuật Phần mềm, An toàn Thông tin, Kỹ thuật Máy tính, Hệ thống Thông tin và ngành Công nghệ Thông tin [CLC định hướng Nhật Bản].
Trường Đại học Công nghệ thông tin
- KHOA MẠNG MÁY TÍNH VÀ TRUYỀN THÔNG
Chương trình/ngành đào tạo: Công nghệ thông tin Mã trường: QHI Mã nhóm ngành: CN1 ➡ Thời gian đào tạo: 4 năm ➡...
Posted by Tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội on Wednesday, July 3, 2019- Căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT năm 2021: Nhà trường quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tương ứng đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT năm 2021 để xét tuyển. Riêng với các chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học theo đề án [đáp ứng Thông tư 23/2014/TT-BGDĐT] phải đảm bảo xét tuyển có điều kiện ngoại ngữ đầu vào: kết quả môn Ngoại ngữ của kì thi THPT quốc gia năm 2021 đạt tối thiểu điểm 4.0 trở lên [theo thang điểm 10] hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi.
- Căn cứ vào kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức: Nhà trường quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành/CTĐT đối với thí sinh sử dụng kết quả thi ĐGNL để xét tuyển;
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên [tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60] [chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi] mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển;
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi SAT là 1100/1600 hoặc 1450/2400 [chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi]. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT [The College Board] là 7853-Vietnam National University-Hanoi [thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng kỳ thi SAT];
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi ACT [American College Testing] đạt điểm từ 22/36, trong đó các điểm thành phần môn Toán [Mathematics] ≥ 35/60 và môn Khoa học [Science] ≥ 22/40;
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương [quy định tại Phụ lục 3 đính kèm, với điều kiện chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi] và có tổng điểm 2 môn còn lại [Toán, Vật lý] trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm.
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
- Xem chi tiết về đối tượng và chỉ tiêu ở mục 1.8 trong đề án tuyển sinh của trường tại đây
5. Học phí
- Đối với chương trình đào tạo chất lượng cao: 35.000.000đ/năm ổn định trong toàn khóa học.
- Đối với các chương trình đào tạo khác:
2020-2021Năm học
2021-2022Năm học
2022-2023Năm học
2023-2024Cho tất cả các ngành đào tạo của hệ chuẩn1.170.000đ/thángTheo Quy định của Nhà nướcTheo Quy định của Nhà nước
Theo Quy định của Nhà nước
II. Các ngành tuyển sinh
TT
Mã xét tuyển
Tên nhóm ngành
Tên ngành/chương trình đào tạo
Chỉ tiêuTổ hợp
xét tuyển
1
CN1
Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin120– Toán, Lý, Hóa [A00]
– Toán, Anh, Lý [A01]
CN16
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản602
CN2
Máy tính và Robot
Kỹ thuật máy tính100Kỹ thuật Robot*603
CN3
Vật lý kỹ thuật
– Toán, Lý, Hóa [A00]
- Toán, Anh, Lý [A01]
– Toán, Lý, Sinh [A02]
- Toán, Hóa, Sinh [B00]
9CN12Trí tuệ nhân tạo80– Toán, Lý, Hóa [A00]
– Toán, Anh, Lý [A01]
– Toán, Lý, Hóa [A00]
– Toán, Anh, Lý [A01]
- Toán, Lý, Hóa [Toán, Lý hệ số 2] [A00]
- Toán, Anh, Lý [Toán, Anh hệ số 2] [A01]
12CN8
Công nghệ thông tin** [CLC]
Khoa học Máy tính280CN14
Hệ thống thông tin60CN15
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu6013CN9Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông**150Ghi chú:
* Chương trình đào tạo thí điểm [in nghiêng]
** CTĐT thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo. Thí sinh tham khảo mức học phí và điều kiện phụ về tiếng Anh của từng CTĐT quy định chi tiết trong đề án.
Các CTĐT có cùng mã Nhóm ngành [CN1, CN2, CN3 và CN8]: Thí sinh trúng tuyển vào Nhóm ngành được phân vào từng ngành đào tạo sau khi thí sinh vào học trong năm thứ nhất tại Trường.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội như sau:
1. Năm 2022 - Điểm trúng tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022
a. Các chương trình đào tạo chuẩn
Mã xét tuyểnTên ngành/chương trình đào tạoĐiểm trúng tuyển
CN1Công nghệ thông tin29.15CN10Công nghệ nông nghiệp22CN11Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa27.25CN12Trí tuệ nhân tạo27CN13Kỹ thuật năng lượng22CN16Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản27,5CN17Kỹ thuật Robot23CN2Kỹ thuật máy tính27,5CN3Vật lý kỹ thuật23CN4Cơ kỹ thuật25CN5Công nghệ kỹ thuật xây dựng22CN7Công nghệ Hàng không vũ trụ23b. Các chương trình đào tạo chất lượng cao
Mã xét tuyểnTên ngành/chương trình đào tạoĐiểm trúng tuyểnGhi chúCN14Hệ thống thông tin25Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
CN15Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu24CN6Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử23CN8Khoa học máy tính27.25CN9Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông23Ghi chú: Điểm trúng tuyển được công bố theo thang điểm 30 và bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng
2. Năm 2021
a. Chương trình đào tạo chuẩn
Mã nhóm ngành
Tên nhóm ngànhTên ngành/ chương trình đào tạoĐiểm trúng tuyển [thang điểm 30]CN 1
Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin
28.75Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản
CN 2
Máy tính và RobotKỹ thuật máy tính
27.65Kỹ thuật Robot
CN 3
Vật lý kỹ thuậtKỹ thuật năng lượng
25.4Vật lý kỹ thuật
CN 4
Cơ kỹ thuật 26.2CN 5
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 24.5CN 7
CN 10
Công nghệ nông nghiệp 23.55CN 11
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27.75b. Chương trình đào tạo chất lượng cao
Mã nhóm ngành
Tên nhóm ngànhTên ngành/ chương trình đào tạoĐiểm trúng tuyển [thang điểm 30]CN 6
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 25.9 [điểm tiếng Anh >= 4]CN 8
Công nghệ thông tin [CLC]Khoa học máy tính
27.9 [điểm tiếng Anh >= 4]Hệ thống thông tin
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuCN 9
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 26.55 [điểm tiếng Anh >= 4]3. Năm 2018 và 2019
Nhóm ngành
Năm 2018Năm 2019Công nghệ thông tin
23.7525.85Máy tính và Robot
2124.45Cơ kỹ thuật
20.523.15Vật lý kỹ thuật
18.7521Công nghệ kỹ xây dựng
1820.25Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
22Công nghệ Hàng không vũ trụ
1922.25Khoa học máy tính [Chất lượng cao]
22Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông [Chất lượng cao]
2023.1Công nghệ nông nghiệp
20
Điều khiển và tự động hóa
24.65
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử [Chất lượng cao]
23.1
Công nghệ thông tin [Chất lượng cao]
25
4. Năm 2020
a. Xét theo kết quả thi THPT năm 2020
Mã ngành /nhóm ngànhTên ngành /nhóm ngànhĐiểm trúng tuyển [thang điểm 30]
Các chương trình đào tạo chuẩn
CN1Công nghệ thông tin28.1
CN2Máy tính và Robot27.25
CN3Vật lý kỹ thuật25.1
CN4Cơ kỹ thuật26.5
CN5Công nghệ kỹ thuật xây dựng24
CN7Công nghệ hàng không vũ trụ25.35
CN10Công nghệ nông nghiệp22.4
CN11Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa27.55
Các chương trình đào tạo chất lượng cao
CN6Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử [CLC]
=4]"}">25.7 [điểm tiếng Anh >=4]
Công nghệ thông tin [CLC]
=4]"}">27 [điểm tiếng Anh >=4]
CN9Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông [CLC]
=4]"}">26 [điểm tiếng Anh >=4]
b. Xét theo chứng chỉ SAT, ACT, A-Level, IELTS/TOEFL
Mã ngành/ nhóm ngànhNhóm ngànhChương trìnhSATACTA-levelIELTS /TOEFL
[đã quy đổi và tính theo tổ hợp A00/A01]
1. Các chương trình đào tạo chuẩn
CN1
Công nghệ thông tinCông nghệ thông tin1360
––27Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản
CN2Máy tính và RobotKỹ thuật máy tính
128031/36–26Kỹ thuật Robot*
CN4Cơ kỹ thuật–––24CN5
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
–––24CN7
Công nghệ hàng không vũ trụ*
1280––24CN10
Công nghệ nông nghiệp*
1140––24CN11
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
1280––26
2. Các chương trình đào tạo chất lượng cao
CN6Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
1280–240/30024CN8Công nghệ thông tin** [CLC]Khoa học Máy tính
1280
31/36–26Hệ thống thông tin
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
CN9Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông**
1280
–240/30024D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Đại Học Công Nghệ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội
Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com