Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
moj˧˧ hə̰ː˧˩˧ zaŋ˧˧ la̰ʔjŋ˨˩ | moj˧˥ həː˧˩˨ ʐaŋ˧˥ la̰n˨˨ | moj˧˧ həː˨˩˦ ɹaŋ˧˧ lan˨˩˨ |
moj˧˥ həː˧˩ ɹaŋ˧˥ lajŋ˨˨ | moj˧˥ həː˧˩ ɹaŋ˧˥ la̰jŋ˨˨ | moj˧˥˧ hə̰ːʔ˧˩ ɹaŋ˧˥˧ la̰jŋ˨˨ |
Thành ngữSửa đổi
môi hở răng lạnh
- [Nghĩa đen] Hai môi không khép kín sẽ khiến gió lùa vào miệng khiến răng bị lạnh hay tê buốt.
- [Nghĩa bóng] Những người thân thuộc phải nhờ cậy và giúp đỡ lẫn nhau, nếu không sẽ tổn hại cho nhau. Ví như môi mất thì răng lạnh, răng mất thì môi móm vào.