Mid dich sang tieng viet la gi

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈmɪ.dᵊl/

Danh từSửa đổi

middle  /ˈmɪ.dᵊl/

  1. Giữa. in the middle   ở giữaright in the middle   ở chính giữain the middle of our century   ở giữa thế kỷ của chúng ta
  2. Nửa người, chỗ thắt lưng. to be up to the middle in water   đứng nước ngập đến thắt lưng

Tính từSửa đổi

middle  /ˈmɪ.dᵊl/

  1. Ở giữa, trung. the middle finger   ngón tay giữamiddle age   trung niên

Thành ngữSửa đổi

  • the Middle Ages:
  1. Thời Trung cổ. the middle class   giai cấp trung gian; giai cấp tiểu tư sản
  • Middle East:
  1. Trung đông. middle course [way]   biện pháp trung dung, đường lối trung dungmiddle school   trường trung học

Ngoại động từSửa đổi

middle ngoại động từ /ˈmɪ.dᵊl/

  1. Đá [bóng] từ cánh vào [khu trung lộ trước gôn].
  2. [Từ mỹ,nghĩa mỹ] Đặt vào giữa.
  3. Xếp đôi [lá buồm lại].

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

For

the

optimization of room reflections in the mid and hi-mid frequencies.

Để tối ưu hóa các phản xạ trong phòng ở giữa và tần số cao trung bình.

Hai người anh của Putin ra đời giữa thập niên 1930;

Sit

in the

front row, or at

the

very least in the mid!

Ngồi

hàng ghế đầu, hoặc ít nhất là ở giữa!

I have been working a contract in the Mid East for

the

last 7 months.

Chồng tôi đi công tác ở Trung Đông 7 tháng.

The

Atlas Bear went extinct in the mid 19th century.

Gấu Atlas đã tuyệt chủng vào khoảng cuối thế kỷ 19.

In the mid-'90s

the

Nikkei was still at 20,000 or so.

Possibility of good income is foreseen in the mid of

the

week.

Presents as a sensation of food getting stuck[dysphagia] in the mid- or lower esophagus,

atypical chest pain, or cough.

Biểu hiện với cảm giác thức ăn bị nghẹn ở giữa- hoặc quản dưới,

đau ngực hay ho không điển hình.

he was able to buy one hectare of land suitable for growing paddy.

Giữa những năm 1950,

ông mua một héc- ta đất thích hợp cho việc trồng lúa.

Can insert

the

coil and wedge or coil and wedge in the mid of slot into stator at a time;

Có thể chèn cuộn dây và nêm hoặc cuộn dây và nêm ở giữa khe vào stato tại một thời điểm;

Gates made a big decision about

the

Internet.

Giữa những năm 90 của thế kỷ XX,

Bill Gates đã ra một quyết định lớn về Internet.

This type of stator coil inserting machine can insert coil and wedge or coil and

wedge in the mid of slot into stator at a time.

Loại máy chèn cuộn dây stato này có thể chèn cuộn dây và nêm hoặc cuộn dây và

nêm ở giữa khe vào stato tại một thời điểm.

Devices like these were popular in the mid- to late-2000s, but lost popularity afterwards.

Các thiết bị như thế này đã phổ biến từ giữa đến cuối những năm 2000,

nhưng sau đó đã mất đi sự phổ biến.

In the mid-'90s

the

Nikkei was still at 20,000 or so.

Trong giữa thập niên 90 chỉ số Nikkei vẫn ở mức 20.000 điểm hoặc hơn.

Hockney made use of computers, colour photocopiers and fax machines to create artwork.

Từ giữa đến cuối những năm 1980,

Hockney sử dụng máy tính, máy photo màu và máy fax để sáng tác.

It can insert

the

coil and wedge or

coil a nd wedge in the mid of slot stator at a time.

Nó có thể chèn các cuộn dây và nêm hoặc

cuộn một nêm thứ hai ở giữa stator khe tại một thời điểm.

they began to focus on chapter one of

the

story.

Và bắt đầu từ giữa đến cuối những năm 90,

họ bắt đầu chú ý đến chương một của câu chuyện.

Recent auction listings range in the mid to high $200s for complete copies.

Danh sách đấu giá gần đây nằm trong khoảng từ trung bình đến 200 đô la cho các bản sao hoàn chỉnh.

a breakthrough was made by an Englishman named Reginald Herbert Cruise-Wilkins.

một người Anh tên là Reginald Herbert Cruise- Wilkins đã tạo nên một bước đột phá.

The

temples fame increased

in the

West only in the mid 19th century on

the

publication of Henri Mouhot's travel notes.

Ngôi đền đã được phổ biến ở phương Tây duy nhất trong giữa thế kỷ 19 trên các ấn phẩm của các ghi chú du lịch của Henri Mouhot.

Closed crotched underpants for women[pantalettes] emerged in the mid to late 19th century.

Quần lót bị đóng kín dành cho phụ nữ[ pantalettes] xuất hiện từ giữa đến cuối thế kỷ 19th.

system which

the

British gave to their settled colonies in the mid nineteenth century.

Dĩ nhiên đây cũng chính là hệ thống mà

người Anh đã cho những thuộc địa của họ trong giữa thế kỷ mười chín.

The

closed panties of women[pantalettes] appeared in the mid to late 19th century.

Quần lót bị đóng kín dành cho phụ nữ[ pantalettes] xuất hiện từ giữa đến cuối thế kỷ 19th.

we're considering expanding production capacity

in the

United States.”.

chúng tôi sẽ xem xét mở rộng hoạt động tại Mỹ”.

made a big decision about

the

Internet.

Giữa những năm 90 của thế kỷ XX,

Bill Gates đã ra một quyết định lớn về.

A further treaty between Kurigalzu I and

Ashur-bel-nisheshu of Assyria was agreed in the mid 15th century.

Một hiệp ước nữa

giữa

Kurigalzu I và Ashur- bel-

nisheshu của Assyria đã được thoả thuận trong giữa thế kỷ 15.

The

city was founded

in

1729 and

it is

the

largest seaport

in the

US in the Mid Atlantic.

Thành phố được thành lập năm 1729 và

có cảng biển lớn nhất ở trung Đại Tây Dương.

first major advancements

in

firewalls was

the

introduction of state.

Bắt đầu từ giữa đến cuối những năm 1990,

những tiến bộ đầu tiên về tường lửa đã được ra đời.

Again, in the mid'90s EIKI brand LCD Projectors

lead

the

way into computer projection, with some of

the

most powerful devices available.

Một lần nữa, trong trung 90 của EIKI chiếu LCD thương

hiệu dẫn đầu vào chiếu máy tính, với một số thiết bị mạnh mẽ nhất hiện có….

Consumption is projected to reach around 7.7 million tons,

far below

the

peak of ten million tons in the mid- 2000s,

Tiêu thụ được dự đoán đạt 7,7 triệu tấn, thấp

hơn nhiều so với đỉnh điểm là 10 triệu tấn trong giữa những năm 2000”.

Kết quả: 341, Thời gian: 0.785

Chủ Đề