Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈmɪ.dᵊl/
Danh từSửa đổi
middle /ˈmɪ.dᵊl/
- Giữa. in the middle ở giữaright in the middle ở chính giữain the middle of our century ở giữa thế kỷ của chúng ta
- Nửa người, chỗ thắt lưng. to be up to the middle in water đứng nước ngập đến thắt lưng
Tính từSửa đổi
middle /ˈmɪ.dᵊl/
- Ở giữa, trung. the middle finger ngón tay giữamiddle age trung niên
Thành ngữSửa đổi
- the Middle Ages:
- Thời Trung cổ. the middle class giai cấp trung gian; giai cấp tiểu tư sản
- Middle East:
- Trung đông. middle course [way] biện pháp trung dung, đường lối trung dungmiddle school trường trung học
Ngoại động từSửa đổi
middle ngoại động từ /ˈmɪ.dᵊl/
- Đá [bóng] từ cánh vào [khu trung lộ trước gôn].
- [Từ mỹ,nghĩa mỹ] Đặt vào giữa.
- Xếp đôi [lá buồm lại].
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
For
theoptimization of room reflections in the mid and hi-mid frequencies.
Để tối ưu hóa các phản xạ trong phòng ở giữa và tần số cao trung bình.
Hai người anh của Putin ra đời giữa thập niên 1930;
Sit
in thefront row, or at
thevery least in the mid!
Ngồi
ởhàng ghế đầu, hoặc ít nhất là ở giữa!
I have been working a contract in the Mid East for
thelast 7 months.
Chồng tôi đi công tác ở Trung Đông 7 tháng.
The
Atlas Bear went extinct in the mid 19th century.
Gấu Atlas đã tuyệt chủng vào khoảng cuối thế kỷ 19.
In the mid-'90s
theNikkei was still at 20,000 or so.
Possibility of good income is foreseen in the mid of
theweek.
Presents as a sensation of food getting stuck[dysphagia] in the mid- or lower esophagus,
atypical chest pain, or cough.
Biểu hiện với cảm giác thức ăn bị nghẹn ở giữa- hoặc quản dưới,
đau ngực hay ho không điển hình.
he was able to buy one hectare of land suitable for growing paddy.
Giữa những năm 1950,
ông mua một héc- ta đất thích hợp cho việc trồng lúa.
Can insert
thecoil and wedge or coil and wedge in the mid of slot into stator at a time;
Có thể chèn cuộn dây và nêm hoặc cuộn dây và nêm ở giữa khe vào stato tại một thời điểm;
Gates made a big decision about
theInternet.
Giữa những năm 90 của thế kỷ XX,
Bill Gates đã ra một quyết định lớn về Internet.
This type of stator coil inserting machine can insert coil and wedge or coil and
wedge in the mid of slot into stator at a time.
Loại máy chèn cuộn dây stato này có thể chèn cuộn dây và nêm hoặc cuộn dây và
nêm ở giữa khe vào stato tại một thời điểm.
Devices like these were popular in the mid- to late-2000s, but lost popularity afterwards.
Các thiết bị như thế này đã phổ biến từ giữa đến cuối những năm 2000,
nhưng sau đó đã mất đi sự phổ biến.
In the mid-'90s
theNikkei was still at 20,000 or so.
Trong giữa thập niên 90 chỉ số Nikkei vẫn ở mức 20.000 điểm hoặc hơn.
Hockney made use of computers, colour photocopiers and fax machines to create artwork.
Từ giữa đến cuối những năm 1980,
Hockney sử dụng máy tính, máy photo màu và máy fax để sáng tác.
It can insert
thecoil and wedge or
coil a nd wedge in the mid of slot stator at a time.
Nó có thể chèn các cuộn dây và nêm hoặc
cuộn một nêm thứ hai ở giữa stator khe tại một thời điểm.
they began to focus on chapter one of
story.
Và bắt đầu từ giữa đến cuối những năm 90,
họ bắt đầu chú ý đến chương một của câu chuyện.
Recent auction listings range in the mid to high $200s for complete copies.
Danh sách đấu giá gần đây nằm trong khoảng từ trung bình đến 200 đô la cho các bản sao hoàn chỉnh.
a breakthrough was made by an Englishman named Reginald Herbert Cruise-Wilkins.
một người Anh tên là Reginald Herbert Cruise- Wilkins đã tạo nên một bước đột phá.
The
temples fame increased
in theWest only in the mid 19th century on
thepublication of Henri Mouhot's travel notes.
Ngôi đền đã được phổ biến ở phương Tây duy nhất trong giữa thế kỷ 19 trên các ấn phẩm của các ghi chú du lịch của Henri Mouhot.
Closed crotched underpants for women[pantalettes] emerged in the mid to late 19th century.
Quần lót bị đóng kín dành cho phụ nữ[ pantalettes] xuất hiện từ giữa đến cuối thế kỷ 19th.
system which
theBritish gave to their settled colonies in the mid nineteenth century.
Dĩ nhiên đây cũng chính là hệ thống mà
người Anh đã cho những thuộc địa của họ trong giữa thế kỷ mười chín.
The
closed panties of women[pantalettes] appeared in the mid to late 19th century.
Quần lót bị đóng kín dành cho phụ nữ[ pantalettes] xuất hiện từ giữa đến cuối thế kỷ 19th.
we're considering expanding production capacity
in theUnited States.”.
chúng tôi sẽ xem xét mở rộng hoạt động tại Mỹ”.
made a big decision about
theInternet.
Giữa những năm 90 của thế kỷ XX,
Bill Gates đã ra một quyết định lớn về.
A further treaty between Kurigalzu I and
Ashur-bel-nisheshu of Assyria was agreed in the mid 15th century.
Một hiệp ước nữa
giữaKurigalzu I và Ashur- bel-
nisheshu của Assyria đã được thoả thuận trong giữa thế kỷ 15.
The
city was founded
in1729 and
it is
thelargest seaport
in theUS in the Mid Atlantic.
Thành phố được thành lập năm 1729 và
có cảng biển lớn nhất ở trung Đại Tây Dương.
first major advancements
infirewalls was
theintroduction of state.
Bắt đầu từ giữa đến cuối những năm 1990,
những tiến bộ đầu tiên về tường lửa đã được ra đời.
Again, in the mid'90s EIKI brand LCD Projectors
lead
theway into computer projection, with some of
themost powerful devices available.
Một lần nữa, trong trung 90 của EIKI chiếu LCD thương
hiệu dẫn đầu vào chiếu máy tính, với một số thiết bị mạnh mẽ nhất hiện có….
Consumption is projected to reach around 7.7 million tons,
far below
thepeak of ten million tons in the mid- 2000s,
Tiêu thụ được dự đoán đạt 7,7 triệu tấn, thấp
hơn nhiều so với đỉnh điểm là 10 triệu tấn trong giữa những năm 2000”.
Kết quả: 341, Thời gian: 0.785