Mid dich sang tieng viet la gi
Tiếng AnhSửa đổiCách phát âmSửa đổi
Danh từSửa đổimiddle /ˈmɪ.dᵊl/ Show
Tính từSửa đổimiddle /ˈmɪ.dᵊl/
Thành ngữSửa đổi
Ngoại động từSửa đổimiddle ngoại động từ /ˈmɪ.dᵊl/
Tham khảoSửa đổi
For theoptimization of room reflections in the mid and hi-mid frequencies. Để tối ưu hóa các phản xạ trong phòng ở giữa và tần số cao trung bình. Hai người anh của Putin ra đời giữa thập niên 1930; Sit in thefront row, or at thevery least in the mid! Ngồi ởhàng ghế đầu, hoặc ít nhất là ở giữa! I have been working a contract in the Mid East for thelast 7 months.
Chồng tôi đi công tác ở Trung Đông 7 tháng. The Atlas Bear went extinct in the mid 19th century. Gấu Atlas đã tuyệt chủng vào khoảng cuối thế kỷ 19. In the mid-'90s theNikkei was still at 20,000 or so. Possibility of good income is foreseen in the mid of theweek. Presents as a sensation of food getting stuck(dysphagia) in the mid- or lower esophagus, atypical chest pain, or cough. Biểu hiện với cảm giác thức ăn bị nghẹn ở giữa- hoặc quản dưới, đau ngực hay ho không điển hình. he was able to buy one hectare of land suitable for growing paddy. Giữa những năm 1950, ông mua một héc- ta đất thích hợp cho việc trồng lúa. Can insert thecoil and wedge or coil and wedge in the mid of slot into stator at a time; Có thể chèn cuộn dây và nêm hoặc cuộn dây và nêm ở giữa khe vào stato tại một thời điểm; Gates made a big decision about theInternet. Giữa những năm 90 của thế kỷ XX, Bill Gates đã ra một quyết định lớn về Internet. This type of stator coil inserting machine can insert coil and wedge or coil and wedge in the mid of slot into stator at a time. Loại máy chèn cuộn dây stato này có thể chèn cuộn dây và nêm hoặc cuộn dây và nêm ở giữa khe vào stato tại một thời điểm. Devices like these were popular in the mid- to late-2000s, but lost popularity afterwards. Các thiết bị như thế này đã phổ biến từ giữa đến cuối những năm 2000, nhưng sau đó đã mất đi sự phổ biến. In the mid-'90s theNikkei was still at 20,000 or so. Trong giữa thập niên 90 chỉ số Nikkei vẫn ở mức 20.000 điểm hoặc hơn. Hockney made use of computers, colour photocopiers and fax machines to create artwork. Từ giữa đến cuối những năm 1980, Hockney sử dụng máy tính, máy photo màu và máy fax để sáng tác. It can insert thecoil and wedge or coil a nd wedge in the mid of slot stator at a time. Nó có thể chèn các cuộn dây và nêm hoặc cuộn một nêm thứ hai ở giữa stator khe tại một thời điểm. they began to focus on chapter one of story. Và bắt đầu từ giữa đến cuối những năm 90, họ bắt đầu chú ý đến chương một của câu chuyện. Recent auction listings range in the mid to high $200s for complete copies. Danh sách đấu giá gần đây nằm trong khoảng từ trung bình đến 200 đô la cho các bản sao hoàn chỉnh.
a breakthrough was made by an Englishman named Reginald Herbert Cruise-Wilkins. một người Anh tên là Reginald Herbert Cruise- Wilkins đã tạo nên một bước đột phá. The temples fame increased in theWest only in the mid 19th century on thepublication of Henri Mouhot's travel notes. Ngôi đền đã được phổ biến ở phương Tây duy nhất trong giữa thế kỷ 19 trên các ấn phẩm của các ghi chú du lịch của Henri Mouhot. Closed crotched underpants for women(pantalettes) emerged in the mid to late 19th century. Quần lót bị đóng kín dành cho phụ nữ( pantalettes) xuất hiện từ giữa đến cuối thế kỷ 19th. system which theBritish gave to their settled colonies in the mid nineteenth century. Dĩ nhiên đây cũng chính là hệ thống mà người Anh đã cho những thuộc địa của họ trong giữa thế kỷ mười chín. The closed panties of women(pantalettes) appeared in the mid to late 19th century. Quần lót bị đóng kín dành cho phụ nữ( pantalettes) xuất hiện từ giữa đến cuối thế kỷ 19th. we're considering expanding production capacity in theUnited States.”. chúng tôi sẽ xem xét mở rộng hoạt động tại Mỹ”. made a big decision about theInternet. Giữa những năm 90 của thế kỷ XX, Bill Gates đã ra một quyết định lớn về. A further treaty between Kurigalzu I and Ashur-bel-nisheshu of Assyria was agreed in the mid 15th century. Một hiệp ước nữa giữaKurigalzu I và Ashur- bel- nisheshu của Assyria đã được thoả thuận trong giữa thế kỷ 15. The city was founded in1729 and it is thelargest seaport in theUS in the Mid Atlantic. Thành phố được thành lập năm 1729 và có cảng biển lớn nhất ở trung Đại Tây Dương. first major advancements infirewalls was theintroduction of state. Bắt đầu từ giữa đến cuối những năm 1990, những tiến bộ đầu tiên về tường lửa đã được ra đời. Again, in the mid'90s EIKI brand LCD Projectors lead theway into computer projection, with some of themost powerful devices available. Một lần nữa, trong trung 90 của EIKI chiếu LCD thương hiệu dẫn đầu vào chiếu máy tính, với một số thiết bị mạnh mẽ nhất hiện có….
Consumption is projected to reach around 7.7 million tons, far below thepeak of ten million tons in the mid- 2000s, Tiêu thụ được dự đoán đạt 7,7 triệu tấn, thấp hơn nhiều so với đỉnh điểm là 10 triệu tấn trong giữa những năm 2000”. Kết quả: 341, Thời gian: 0.785 |