Đang xem: Match nghĩa là gì
1 Tiếng Anh 1.1 Cách phát âm 1.2 Danh từ 1.3 Danh từ 1.4 Ngoại động từ 1.4.1 Chia động từ 1.5 Nội động từ 1.5.1 Chia động từ 1.6 Tham khảo
Danh từ < sửa>
match /ˈmætʃ/
Diêm. Ngòi [châm súng hoả mai… ].
Danh từ < sửa>
match /ˈmætʃ/
Cuộc thi đấu. a match of football — một cuộc thi đấu bóng đá Địch thủ, đối thủ; người ngang tài, người ngang sức. to meet one”s match — gặp đối thủ to have not one”s — không có đối thủ Cái xứng nhau, cái hợp nhau. these two kinds of cloth are a good match — hai loại vải này rất hợp nhau Sự kết hôn; hôn nhân. to make a match — tác thành nên một mister-map.comệc hôn nhân Đám [chỉ người định lấy làm vợ hay làm chồng]. she [he] is a good match — cái đám ấy tốt đấy
Ngoại động từ < sửa>
match ngoại động từ /ˈmætʃ/
Đối chọi, địch được, sánh được, đối được. worldly pleasures cannot match those joys — những thú trần tục không thể sánh được với những niềm vui này Làm cho hợp, làm cho phù hợp. they are well matched — hai người hợp nhau lắm, hai người rất tốt đôi; hai người thật là kỳ phùng địch thủ to match words with deeds — làm cho lời nói phù hợp với mister-map.comệc làm Gả, cho lấy. Chia động từ < sửa>
match
Xem thêm: Top 10 Game Bắn Xe Tăng Cổ Điển, Top 18 Game Bắn Xe Tăng Cổ Điển Mà Bạn Phải Thử
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to match Phân từ hiện tại matching Phân từ quá khứ matched Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại match match hoặc matchest¹ matches hoặc matcheth¹ match match match Quá khứ matched matched hoặc matchedst¹ matched matched matched matched Tương lai will/shall² match will/shall match hoặc wilt/shalt¹ match will/shall match will/shall match will/shall match will/shall match Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại match match hoặc matchest¹ match match match match Quá khứ matched matched matched matched matched matched Tương lai were to match hoặc should match were to match hoặc should match were to match hoặc should match were to match hoặc should match were to match hoặc should match were to match hoặc should match Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — match — let’s match match —
Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ < sửa>
match nội động từ /ˈmætʃ/
Xứng, hợp. these two colours do not match — hai màu này không hợp nhau Chia động từ < sửa> match Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to match Phân từ hiện tại matching Phân từ quá khứ matched Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại match match hoặc matchest¹ matches hoặc matcheth¹ match match match Quá khứ matched matched hoặc matchedst¹ matched matched matched matched Tương lai will/shall² match will/shall match hoặc wilt/shalt¹ match will/shall match will/shall match will/shall match will/shall match Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại match match hoặc matchest¹ match match match match Quá khứ matched matched matched matched matched matched Tương lai were to match hoặc should match were to match hoặc should match were to match hoặc should match were to match hoặc should match were to match hoặc should match were to match hoặc should match Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — match — let’s match match —
Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
match
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: match
Phát âm : /mætʃ/
Your browser does not support the audio element.
+ danh từ
- diêm
- ngòi [châm súng hoả mai...]
+ danh từ
- cuộc thi đấu
- a match of football
một cuộc thi đấu bóng đá
- a match of football
- địch thủ, đối thủ; người ngang tài, người ngang sức
- to meet one's match
gặp đối thủ
- to have not one's
không có đối thủ
- to meet one's match
- cái xứng nhau, cái hợp nhau
- these two kinds of cloth are a good match
hai loại vải này rất hợp nhau
- these two kinds of cloth are a good match
- sự kết hôn; hôn nhân
- to make a match
tác thành nên một việc hôn nhân
- to make a match
- đám [chỉ người định lấy làm vợ hay làm chồng]
- she [he] is a good match
cái đám ấy tốt đấy
- she [he] is a good match
+ ngoại động từ
- đối chọi, địch được, sánh được, đối được
- worldly pleasures cannot match those joys
những thú trần tục không thể sánh được với những niềm vui này
- worldly pleasures cannot match those joys
- làm cho hợp, làm cho phù hợp
- they are well matched
hai người hợp nhau lắm, hai người rất tốt đôi; hai người thật là kỳ phùng địch thủ
- to match words with deeds
làm cho lời nói phù hợp với việc làm
- they are well matched
- gả, cho lấy
+ nội động từ
- xứng, hợp
- these two colours do not match
hai màu này không hợp nhau
- these two colours do not match
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
couple mates peer equal compeer catch mate lucifer friction match equalize equalise equate pit oppose play off meet cope with fit touch rival pair twin correspond check jibe gibe tally agree - Từ trái nghĩa:
disagree disaccord discord
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "match"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "match":
mantes mantis match maths mattock metis mutch mantic - Những từ có chứa "match":
away match boxing-match cricket match love-match match match-book match-box matched matchet matching more... - Những từ có chứa "match" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
đi đôi đẹp duyên quẹt diêm mai mối rấm vợ ông tơ đấu giao hữu sánh tày giao hữu more...
Lượt xem: 1565
Nối tiếp chủ đề về mỗi ngày một động từ, StudyTiengAnh sẽ tổng hợp cho các bạn một bài viết liên quan với một loại động từ giữ nhiều vai trò trong các lĩnh vực khác nhau trong Tiếng Anh và khá đặc biệt với mọi người. Việc tiếp thu một từ mới sẽ cũng giúp nhiều trong việc học tiếng Anh. Ta sẽ hiểu rõ về nó hơn sẽ góp thêm phần giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều. Sau đây là tất tần tật về động từ “Match” trong Tiếng Anh là gì. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có gì đặc biệt cần lưu ý gì hay gồm những cụm từ đi với nó có gì đặc biệt và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn tiếp thu kiến thức tốt nhé!!!
match trong tiếng Anh
1. “Match” trong Tiếng Anh là gì?
Match
Cách phát âm: / mætʃ /
Định nghĩa:
Trận đấu là từ dùng để ám chỉ những cuộc thi đấu giữa ít người hoặc nhiều người tham gia, giữa các đối thủ trong cùng một vùng, một địa phương, giữa các vùng khác nhau trên thế giới. Thông thường thuật ngữ này được sử dụng rộng rãi nhiều nhất trong bóng đá, trò chơi để chỉ những trận đấu giữa các câu lạc bộ trong cùng một thành phố, hay một vùng thậm chí có thể là trong cả một quốc gia.
Loại từ trong Tiếng Anh:
Đây là từ có thể vừa là danh từ vừa là động từ. Có thể kết hợp với rất nhiều dạng từ khác nhau đi kèm. Linh hoạt trong việc giữ nhiều vị trí trong một câu mệnh đề.
- A school basketball match is taking place on the school's sports field.
- Một trận đấu bóng rổ cấp trường đang diễn ra trên sân thể thao của trường.
- Children often like watching fairy tiles are often matches between fairies and fictional people.
- Trẻ em thường thích xem phim cổ tích thường phù hợp giữa các nàng tiên và những người hư cấu.
2. Cách sử dụng từ “match” trong Tiếng Anh:
match trong tiếng Anh
Trường hợp “match” là danh từ
Từ dùng để chỉ một cuộc thi hoặc sự kiện thể thao trong đó hai người hoặc các đội thi đấu với nhau:
a football/cricket match: một trận bóng đá
- The national anthem songs from different countries are sung at the beginning of a large international football match.
- Bài hát quốc ca của các đội đến từ những nước khác nhau được hát vào đầu một trận bóng đá quốc tế lớn.
- Only one score goal is scored in all 2 innings of a match.
- Chỉ có một mục tiêu điểm số được ghi trong toàn bộ 2 hiệp của trận đấu.
“Match” một danh từ chỉ một vật một thanh mỏng, ngắn làm bằng gỗ hoặc bìa cứng và được phủ một chất hóa học đặc biệt ở một đầu, có thể cháy khi cọ xát mạnh vào bề mặt thô ráp:
a box of matches: một hộp diêm
- He wanted to smoke a cigarette because he didn't have a lighter so he hurriedly went to buy one box of matchces.
- Anh ta muốn hút một điếu thuốc vì không có bật lửa nên vội vàng đi mua một hộp diêm.
Sử dụng “match” như một danh từ đối sáng một cái gì đó tương tự hoặc kết hợp tốt với một cái gì đó khác :
- The curtains have a funny color that looks great - they perfectly match a sofa.
- Rèm cửa có một màu sắc thật hài hào trông thật tuyệt - chúng hoàn toàn phù hợp với ghế sofa.
Trường hợp “match” là một động từ:
Là động từ miêu ta cái gì đó để trở nên tốt như ai đó hoặc điều gì đó khác :
- The government has promised to match proportionally to the amount raised by charity for the needy.
- Chính phủ đã hứa sẽ tương xứng với số tiền quyên góp được từ tổ chức từ thiện cho những người khó khăn.
Dùng “match” trong trường hợp nếu hai màu sắc , kiểu dáng hoặc đối tượng phù hợp với nhau, chúng tương tự hoặc trông hấp dẫn với nhau:
- Do you think these two colours of picture match?
- Bạn có nghĩ rằng hai màu sắc của bức tranh phù hợp với nhau?
- Your room should change to a sofa with the right curtains to match.
- Căn phòng của bạn nên cần thay đổi một chiếc ghế sofa với rèm cửa phù hợp
“Match” dùng trong tình huống để chọn ai đó hoặc thứ gì đó phù hợp với một người, hoạt động hoặc mục đích cụ thể:
- In the first geography exercise, you must match each city or capital with its respective country.
- Trong bài tập địa lí đầu tiên, bạn phải ghép từng thành phố, thủ đô với quốc gia tương ứng của nó.
3. Những trường hợp, cụm từ đi kèm với “Match” trong tiếng Anh:
match trong tiếng Anh
put a match to: đặt một trận đấu với
- We put a match to with champions playing together to see who is the strongest.
- Chúng tôi tổ chức một trận đấu với các nhà vô địch chơi cùng nhau để xem ai là người mạnh nhất.
more than a match for: nhiều hơn một trận đấu cho
- These days nervous she was more than a match for upcoming prize purchases.
- Những ngày này, cô ấy lo lắng hơn là một trận đấu để mua giải thưởng sắp tới.
4. Những cụm từ thông dụng với từ”match”:
Cụm từ Tiếng Anh | Nghĩa Tiếng Việt |
match coprocessor | khớp với bộ đồng xử lý |
match boarding | trận đấu lên máy bay |
match dissolve | trận đấu hòa tan |
match fields | phù hợp với các lĩnh vực |
match floor | sàn đấu |
match game | trận đấu |
match joint | khớp nối |
match key | khóa khớp |
match level | mức độ phù hợp |
match lines | đường nối |
match marking | đánh dấu trận đấu |
match operation | khớp hoạt động |
match plane | máy bay đấu |
match processing | xử lý trận đấu |
match wagon | phù hợp với toa xe |
match-book | cuốn sách phù hợp |
match-box | hộp diêm |
matchbush | diêm dúa |
matched | phù hợp |
matched and lost | phù hợp và bị mất |
matched assembly | lắp ráp phù hợp |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về từ”match” trong tiếng Anh!!!